Tìm 2 - 3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật lớp 2 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 2 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 2.
6+ Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật lớp 2 (hay nhất)
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 1
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: vòng tay, cái võng, chong chóng
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 2
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: nong, cái trống, cái chõng
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 3
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: quả bỏng, bóng đèn, cống
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 4
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: ống nước, ống hút, lồng bàn
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 5
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: chong đèn, cồng chiêng, ống bơm
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 6
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: ống nhòm, chén đồng, ống tiêm
Tìm 2-3 từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật - mẫu 7
Các từ ngữ chứa tiếng có vần ong hoặc ông chỉ đồ vật: ống thở, ống sáo, lồng chim
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 2 hay khác: