Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x lớp 2 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 2 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 2.
6+ Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x lớp 2 (hay nhất)
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 1
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: cái xẻng, cái xô, xà phòng, xích lô
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 2
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe cứu hỏa, xi nhan, xi lanh, xi đánh giày, xúc tiến
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 3
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe bò, xe lam, xe lửa, xe lăn, xe lu
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 4
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xe buýt, xe máy, xe đạp, xe ô tô, thợ xây
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 5
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: cái xích, dây xích, xà beng, xà đơn, xẻ gỗ
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 6
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: đồng xu, xà nhà, xích đu, xe đẩy
Tìm từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x - mẫu 7
Các từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp có tiếng bắt đầu bằng x: xoong, xắc, xe ngựa, xây dựng, xử lí
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 2 hay khác: