Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.
7+ Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu lớp 4 (điểm cao)
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 1
- Tích cực: Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 2
- Nhiệt tình: Cô giáo rất nhiệt tình giảng bài để học sinh hiểu rõ hơn.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 3
- Sôi nổi: Các bạn tham gia hoạt động ngoại khóa một cách sôi nổi.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 4
- Hăm hở: Sau khi nghe thông báo về chuyến dã ngoại, các em nhỏ hăm hở chuẩn bị đồ đạc.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 5
- Nhiệt huyết: Anh ấy làm việc với tất cả nhiệt huyết, mong muốn mang lại thành công cho dự án.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 6
- Năng nổ: Chị Lan luôn năng nổ tham gia các hoạt động từ thiện ở địa phương.
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái và đặt câu - mẫu 7
- Say mê: Cô ấy say mê với công việc thiết kế đồ họa.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác: