Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.
7+ Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên lớp 4 (điểm cao)
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 1
- Náo loạn.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 2
- Hỗn loạn.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 3
- Sôi động.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 4
- Ồn ào.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 5
- Cuồng nhiệt.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 6
- Ing ỏi.
Tìm từ có nghĩa trái ngược với bình yên - mẫu 7
- Ầm ĩ.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác: