7+ Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn lớp 4 (điểm cao)

Giải Tiếng Việt lớp 4 | No tags

Mục lục

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn lớp 4 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 4 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.

7+ Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn lớp 4 (điểm cao)

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 1

- Chật hẹp.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 2

- Nhỏ bé.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 3

- Hạn hẹp.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 4

- Chật chội.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 5

- Nhỏ hẹp.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 6

- Tù túng.

Tìm từ có nghĩa trái ngược với rộng lớn - mẫu 7

- Giới hạn.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 4 hay khác:

Tài liệu giáo viên