Đề thi Học kì 1
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, mùa đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
- Con suối sau nhà rì rầm chảy.
- Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
- Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
- Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
- l hay n: …..o sợ , cái …..ơ , …..ũ trẻ,
- ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung:…………………………………………………………………
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng
III.Viết các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Đáp án & Thang điểm
A. Kiểm tra Đọc
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): gạch chân được tiếng đúng được 0.25đ:
- Chữ nh: tính, xanh
- Chữ ghi vần ương: đường, mương
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
Điền đúng mỗi ý được 0,2 điểm:
- l hay n: lo sợ, cái nơ, lũ trẻ
- ang hay anh: càng cua, thanh minh
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm được 1 từ đúng được 0.25đ
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
Viết đúng mỗi vần được 0,5 điểm
II. Viết các từ sau:
Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm
III.Viết các câu sau:
Viết đúng toàn bài được 5 điểm( sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, sai lỗi giống nhau trừ 1 lần)
Trình bày sạch sẽ: 1 điểm
Xem thêm các đề thi Tiếng Việt lớp 1 có đáp án hay khác: