Đề kiểm tra Giữa học kì 2
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1.
a) Viết thành các số:
Năm mươi tư : ……… Mười : ………
Bảy mươi mốt : ……… Một trăm : …… b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2.
a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48
54 + 45 65 – 23
c) Tính :
27 + 12 – 4 = ……………… 38 – 32 + 32 = ………………...
28cm + 25cm + 14cm = ………….. 56cm – 6cm + 7cm = ………….
Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 4. Viết < , > , =
27 ……… 31 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25
Bài 5.
Hình vẽ bên có:
……… hình tam giác
……… hình vuông
……… hình tròn
Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti - mét?
Bài 8. Tính nhẩm :
43 + 6 = …………… 60 – 20 = …………..
50 + 30 = …………... 29 – 9 = …………...
Bài 9. Tính nhanh:
3 + 6 + 7 + 4 =
19 + 17 + 13 + 11 =
99 + 97 + 98 + 96 =
Bài 10. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Đáp án & Thang điểm
Bài 1.
a) Viết thành các số:
Năm mươi tư : 54 Mười : 10
Bảy mươi mốt : 71 Một trăm : 100
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 16 < 29 < 38 < 62 < 73 < 81 < 83
Bài 2.
a)
b)
c) Tính :
28+ 12 – 4 = 36
38 – 32 + 32 = 38
28cm + 25cm + 14cm = 67cm
56cm – 6cm + 7cm = 57cm
Bài 3. 2 giờ ; 8 giờ
Bài 4.
27 < 31 99 < 100
94 – 4 > 80 18 > 20 – 10
56 – 14 > 46 – 14 25 + 41 = 41 + 25
Bài 5. 6 hình tam giác; 2 hình vuông; 2 hình tròn
Bài 6.
Lớp em có số học sinh là:
24 + 21 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 học sinh
Bài 7.
Sợi dây còn lại dài số xăng-ti-mét là:
25 – 5 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
Bài 8.
43 + 6 = 49; 60 – 20 = 40;
50 + 30 = 80; 29 – 9 = 20
Bài 9. Tính nhanh:
3 + 6 + 7 + 4 = (3 + 7) + (6 + 4) = 10 + 10 = 20
19 + 17 + 13 + 11 = (19 + 11) + (17 + 13) = 30 + 30 = 60
99 + 97 + 98 + 96 = 100 – 1 + 100 – 2 + 100 – 3 + 100 – 4
= (100 + 100 + 100 + 100) – (1 + 2 + 3 + 4)
= 400 – 10
= 390
Bài 10.
Các số có hai chữ số khác nhau:
53; 54; 51; 52
35; 34; 31; 32
45; 43; 41; 42
15; 13; 14; 12
25; 23; 24; 21
Xem thêm các đề thi Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác: