Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1.
a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau.
b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
Bài 2. Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần.
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần.
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước số 24 là: ……
- Số tròn chục liền sau số 28 là: ………
- Số liền sau số 88 là: ……...
- Số tròn chục liền trước số 33 là: …….
Bài 4. Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; - để viết thành các phép tính đúng.
Bài 5. Tính:
50 + 24 – 13 =
56 – 26 + 20 =
34 + 5 – 20 =
44 – 44 + 23 =
Bài 6. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Bài 7. Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 8.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án & Thang điểm
Bài 1.
a) Viết các số tự nhiên có hai số giống nhau.
Các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99
Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
c) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10
Bài 2.
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 18 < 35 < 60 < 65 < 70 < 72 < 96
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 96 > 72 > 70 > 65 > 60 > 35 > 18
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước số 24 là: 23
- Số tròn chục liền sau số 28 là: 30
- Số liền sau số 88 là: 89
- Số tròn chục liền trước số 33 là: 30
Bài 4. Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; - để viết thành các phép tính đúng.
Các phép tính là:
7 + 3 = 10
10 – 3 =7
10 -7 = 3
Bài 5. Tính:
50 + 24 – 13 = 74 – 13 = 61
56 – 26 + 20 = 30 + 20 = 70
34 + 5 – 20 = 39 – 20 = 19
44 – 44 + 23 = 0 + 23 = 23
Bài 6.
Bài giải
Tuổi của Tùng là:
10 – 3 = 7 (tuổi)
Đáp số: 7 tuổi
Bài 7.
Bài giải
Số cần tìm là:
11 + 8 – 5 = 14
Đáp số: 14
Bài 8.
Có 9 hình tam giác.
Xem thêm các đề thi Toán lớp 1 cơ bản, nâng cao có đáp án hay khác: