Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29)

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 2 trang 29 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29)

1 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29)

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Plus

1

Equals

2

Addition problem

3

Equals

2

Addition problem

3

Plus

1

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Plus

Equals

Addition problem

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Plus

/plʌs/ 

Cộng ( +)

2

Equals

/ˈiːkwəlz/ 

Bằng (=)

3

Addition problem

/əˈdɪʃ(ə)n   ˈprɒbləm/

Phép tính cộng 

2 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với chữ số, các dấu câu và chữ trong sách theo băng nghe, sau đó nhắc lại. 

Cách chỉ: Con chỉ theo bức tranh sau đây theo số thứ tự 1 đến 6.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29)

Nội dung bài nghe:

Addition problems:

Five plus three equals eight. (5 + 3 = 8)

Hướng dẫn dịch: 

Phép tính cộng:

Năm cộng ba bằng tám. (5 + 3 = 8)

3 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Make some addition problems for your friend. (Lập một vài phép tính cộng.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con lập các phép tính cộng bất kì, dùng cấu trúc:

Số hạng + plus + số hạng + equals + Tổng

Gợi ý: 

1 + 1 = 2: One plus one equals two.

5 + 2 = 7: Five plus two equals seven. 

3 + 2 = 5: Three plus two equals five.

4 + 5 = 9: Four plus five equals nine.

8 + 2 = 10: Eight plus two equals ten.

9 + 2 = 11: Nine plus two equals eleven.

10 + 5 = 15: Ten plus five equals fifteen.

4 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Look and color. (Nhìn tranh và tô màu.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 2 (trang 29)

Hướng dẫn: Qua bài số 1,2,3 và Fluency Time! 1 lần này, con thấy mình hoàn thành như thế nào thì hãy tô vào các hình tương ứng:

OK: Ổn.

Good: Tốt.

Excellent: Xuất sắc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 1 (trang 28)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 1 trang 28 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 1 (trang 28)

1 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, read, and say. (Nghe, đọc và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Nội dung bài nghe: 

1. Here, share my crayons.

2. Thank you.

You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây, cậu dùng chung màu với tớ này.

2. Cảm ơn cậu nhé.

Không có gì. 

2. (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and point. (Nghe và chỉ tranh.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Sẽ có 4 cuộc hội thoại giữa các bạn (A – B), (C – Tom), ( D – E), (F – G), con hãy nghe và chỉ vào từng nhân vật theo gợi ý dưới đây. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 1 (trang 28)

Nội dung bài nghe:

1. 

A: Here, share my pencils.

B: Thank you.

A: You’re welcome.

2.

C: Here, Tom. Share my crayons.

Tom: Thank you.

C: You’re welcome.

3. 

D: Here. Share my pens.

E: Thank you.

D: You’re welcome.

4. 

F: Share my desk.

G: Thank you.

F: You’re welcome.

Hướng dẫn dịch: 

1. 

A: Đây, cậu dùng chung bút chì với tớ này.

B: Cảm ơn cậu nhé.

A: Không có gì. 

2. 

C: Tom ơi, dùng chung bút màu với tớ này.

Tom: Cảm ơn cậu nhé.

C: Không có gì. 

3. 

D: Đây, cậu dùng chung bút với tớ này.

E: Cảm ơn cậu nhé.

D: Không có gì. 

4. 

F: Cậu ngồi chung bàn với tớ này.

G: Cảm ơn cậu nhé.

F: Không có gì. 

3 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. (Chỉ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ theo từng lời thoại trong bức tranh trong sách giáo khoa, và đọc những lời thoại đó. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Fluency Time 1 Lesson 1 (trang 28)

Nội dung cuộc hội thoại: 

1. Share my desk.

2. Thank you.

3. You’re welcome.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngồi chung bàn với tớ này.

2. Cảm ơn cậu nhé.

3. Không có gì.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 1 hay khác: