Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)
1 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.
Đáp án:
Số |
Nội dung bài nghe: |
Phiên âm |
1 |
Letter N N N – Nose N – Neck |
/ˈlɛtər ɛn n n – nəʊz n – nɛk/ |
2 |
Letter O O O – Orange O – Octopus |
/ ˈlɛtər əʊ o o – ˈɒrɪnʤ o – ˈɒktəpəs/ |
Hướng dẫn dịch:
Chữ N
/n/ - phát âm /nờ/
/n/ - nose (cái mũi)
/n/ - neck (cái cổ)
Chữ O
/o/ - phát âm /o/
/o/ - orange (quả cam)
/o/ - octopus (con bạch tuộc)
2 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends
Nội dung bài nghe:
I’m Nellie. N, n, n. This is my nose. N, n,n.
I’m Nellie. N, n, n. This is my neck. N, n, n.
I’m Ollie. O, o, o. This is my orange. O, o, o.
I’m Ollie. O, o, o. This is my octopus. O, o, o.
Hướng dẫn dịch:
Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là mũi của tớ. N, n, n.
Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là cổ của tớ. N, n, n.
Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là quả cam của tớ. O, o, o.
Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là con bạch tuộc của tớ. O, o, o.
3 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends
Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “o” hoặc “n” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình.
Đáp án:
Số |
Chữ và từ đi kèm |
Phiên âm |
1 |
O – o - orange O – o - octopus |
/əʊ – ɒ - ˈɒrɪnʤ əʊ – ɒ - ˈɒktəpəs/ |
2 |
N – n - Neck N – n - Nose |
/ ɛn – n - nɛk ɛn – n - nəʊz/ |
3 |
L – l - Lemon |
/ ɛl – l - ˈlɛmən/ |
Hướng dẫn dịch:
1. Chữ o – phát âm /ɒ/ - orange (quả cam)
Chữ o – phát âm /ɒ/ - octopus (con bạch tuộc)
2. Chữ n – phát âm /n/ - neck (cổ)
Chữ n – phát âm /n/ - nose (mũi)
3. Chữ l – phát âm /l/ - lemon (quả chanh)
4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point to the letters Nn and Oo. (Chỉ vào các chữ Nn và Oo.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends
Đáp án:
Chữ Nn được khoanh tròn màu đỏ.
Chữ Oo được khoanh tròn màu xanh nước biển.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác: