Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 4 (trang 13)

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 4 trang 13 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 4 (trang 13)

1 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: 

Listen and point:

Các con nghe băng rồi chỉ và “số 11” cùng chữ “eleven”, sau đó cùng đếm số người trong bức tranh (11 người). Làm tương tự với số 12.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 4 (trang 13)

Bức tranh số

Nội dung nghe

Phiên âm 

1

Eleven

/ɪˈlɛvn/

2

Twelve 

/ twɛlv/

Hướng dẫn dịch 

1. Số 11 (mười một)

2. Số 12 (mười hai)

2 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 4 (trang 13)

Nội dung bài nghe: 

Hey, look at my mom, alright?

Now, let’s count all the moms in line!

One -  two, - three, four, five, - six, seven, - eight, nine, ten, - eleven.

How many?

Eleven.

Hey, look at my dad, alright?

Now, let’s count all the dads in line!

One -  two, - three, four, five, - six, seven, - eight, nine, ten, - eleven – twelve.

How many?

Twelve.

Hướng dẫn dịch:

Hãy nhìn mẹ tớ này, được không? 

Bây giờ, hãy cùng đếm mẹ trong hàng này nha!

Một (1) – hai (2), - ba (3), bốn (4), năm (5), - sáu (6), bảy (7), - tám (8), chín (9), mười (10), - mười một (11).

Có bao nhiêu người?

Có mười một (11) người.

Hãy nhìn bố tớ này, được không? 

Bây giờ, hãy cùng đếm bố trong hàng này nha!

Một (1) – hai (2), - ba (3), bốn (4), năm (5), - sáu (6), bảy (7), - tám (8), chín (9), mười (10), - mười một (11) – mười hai (12).

Có bao nhiêu người?

Có mười hai (12) người.

3 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Count and say. (Đếm và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy đếm số lượng người bố (dads), cậu bé (boys), cô bé (girls) trong bức tranh dưới đây. (số lượng người mẹ (moms) đã được lấy làm ví dụ)). Sau đó, hãy nói có bao nhiêu người.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 4 (trang 13)

Đáp án: 

Moms – twelve moms! 

Dads – eleven dads!

Boys – six boys!

Girls – seven girls!

Hướng dẫn dịch: 

Mẹ – Có 12 người mẹ!

Bố – Có 11 người bố!

Cậu bé – Có 6 cậu bé!

Cô bé – Có 7 cô bé!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 1 (trang 10)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 1 trang 10 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 1 trang 10

1 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 1 (trang 10)

Đáp án:

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Mom

1

Dad

2

Brother

3

Sister

4

Grandpa

5

Grandma

6

Brother

3

Sister

4

Grandma

6

Mom

1

Dad

2

Grandpa

5

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe: Mom – Dad – Brother – Sister –  Grandpa – Grandma

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Mom

/mɒm/

Mẹ

2

Dad

/dæd/ 

Bố

3

Brother

/ˈbrʌðə/

Anh/em trai

4

Sister

/ ˈsɪstə/ 

Chị/em gái

5

Grandpa

/ ˈgrænpɑː/ 

Ông

6

Grandma

/ ˈgrænmɑː/

Bà 

2 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 1 (trang 10)

Nội dung bài nghe: 

Mom, mom, mom

Dad, dad, dad

Brother, brother, brother 

Sister, sister, sister

Grandpa, grandpa, grandpa

Grandma, grandma, grandma.

Hướng dẫn dịch: 

Mẹ, mẹ, mẹ

Bố, bố, bố

Anh, anh, anh

Chị, chị, chị

Ông, ông, ông

Bà, bà, bà.

3 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng chữ, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào chữ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 1 (trang 10)

Gơị ý phát âm và ý nghĩa 

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Grandpa

/ˈgrænpɑː/

Ông

2

Mom

/mɒm/

Mẹ

3

Sister

/ˈsɪstə/

Chị/em gái

4

Dad

/dæd/

Bố

5

Grandma

/ˈgrænmɑː/

6

Brother

/ˈbrʌðə/

Anh/em trai

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 2 trang 11 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

1 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

Is this your mom?

Yes, it is.

2

Is this your dad?

No, it isn’t. This is my brother 

Hướng dẫn dịch:

1. Đây có phải là mẹ của cậu không?

Ừ, đúng vậy.

2. Đây có phải là bố của bạn không?

Không, không phải vậy. Đây là anh trai tớ.

2 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

Nội dung bài nghe:

This is my family, my family and me.

This is my family.

Who? Can you see?

Is this your mom?

Yes, it is. Yes, it is.

Is this your dad?

No, it isn’t. No, it isn’t. This is my brother. My brother and me.

This is my family, my family and me.

This is my family.

Who? Can you see?

Is this your sister?

Yes, it is. Yes, it is. 

Is this your grandpa?

No, it isn’t. No, it isn’t. This is my grandma. My grandma and me.

This is my family, my family and me.

This is my family. 

They, all love me!

Hướng dẫn dịch: 

Đây là gia đình của tớ, gia đình của tớ và tớ.

Đây là gia đình tớ.

Ai? Cậu có thấy không?

Đây có phải là mẹ của cậu không?

Ừ, đúng vậy. Ừ, đúng vậy.

Đây có phải là bố của cậu không?

Không, không phải vậy. Không, không phải vậy. Đây là anh trai tớ. Anh trai tớ và tớ.

Đây là gia đình của tớ, gia đình của tớ và tớ

Đây là gia đình tớ.

Ai? Cậu có thấy không?

Đó có phải chị gái cậu không?

Ừ, đúng vậy. Ừ, đúng vậy.

Đây có phải là ông của cậu không?

Không, không phải vậy. Không, không phải vậy. Đây là bà của tớ. Bà của tớ và tớ.

Đây là gia đình của tớ, gia đình của tớ và tớ.

Đây là gia đình tớ.

Mọi người đều yêu thương tớ!

3 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Match the pictures to the words and say. (Nối các bức tranh với từ tương ứng và nói từ đó.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

Đáp án: 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 2 (trang 11)

Gợi ý phát âm và dịch nghĩa:

Số

Từ

Phiên âm

Nghĩa

1

Grandpa

/ˈgrænpɑː/ 

Ông

2

Grandma

/ˈgrænmɑː/  

3

Sister

/ˈsɪstə/

Chị

4

Dad 

/dæd/  

Bố

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 trang 12 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

1 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Đáp án: 

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter N

N

N – Nose

N – Neck

/ˈlɛtər ɛn 

n – nəʊz 

n – nɛk/

2

Letter O

O

O – Orange

O – Octopus

/ ˈlɛtər əʊ 

o

o – ˈɒrɪnʤ 

o – ˈɒktəpəs/

Hướng dẫn dịch: 

Chữ N

/n/ - phát âm /nờ/

/n/ - nose (cái mũi)

/n/ - neck (cái cổ)

Chữ O

/o/ - phát âm /o/

/o/ - orange (quả cam)

/o/ -  octopus (con bạch tuộc)

2 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

I’m Nellie. N, n, n. This is my nose. N, n,n. 

I’m Nellie. N, n, n. This is my neck. N, n, n.

I’m Ollie. O, o, o. This is my orange. O, o, o.

I’m Ollie. O, o, o. This is my octopus. O, o, o.

Hướng dẫn dịch: 

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là mũi của tớ. N, n, n.

Tớ là Nellie. N, n, n. Đây là cổ của tớ. N, n, n.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là quả cam của tớ. O, o, o.

Tớ là Ollie. O, o, o. Đây là con bạch tuộc của tớ. O, o, o.

3 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “o” hoặc “n” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

O – o -  orange

O – o - octopus 

/əʊ – ɒ -  ˈɒrɪnʤ 

əʊ – ɒ -  ˈɒktəpəs/ 

2

N – n - Neck

N – n - Nose

/ ɛn – n - nɛk 

ɛn – n - nəʊz/

3

L – l - Lemon 

/ ɛl – l - ˈlɛmən/  

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ o – phát âm /ɒ/ - orange (quả cam)

Chữ o – phát âm /ɒ/ - octopus (con bạch tuộc)

2. Chữ n – phát âm /n/ - neck (cổ)

Chữ n – phát âm /n/ - nose (mũi)

3. Chữ l – phát âm /l/ - lemon (quả chanh)

4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point to the letters Nn and Oo. (Chỉ vào các chữ NnOo.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Đáp án: 

Chữ Nn được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Oo được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 3 (trang 12)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 5 trang 14 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

1 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

Nội dung bài nghe:

Letter P

P - panda

P - pen 

Hướng dẫn dịch: 

Chữ P

phát âm /p/ (pờ)

(pờ) – panda (con gấu trúc)

(pờ) – pen (cái bút)

2 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

Polly is a panda.

She has a pen, p, p, p - p, p, p.  

Po Polly is a panda.

She has a pen, p, p, p - p, p, p.  

Hướng dẫn dịch: 

Polly là một cô gấu trúc.

Cô ấy có một cái bút mực, p, p, p - p, p, p.  

Polly là một cô gấu trúc.

Cô ấy có một cái bút mực, p, p, p - p, p, p.  

3 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Các con dán sticker vào bức tranh có cô gấu panda, rồi thực hành nói như đáp án. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

Đáp án: 

P, p – Panda

Polly is a panda.

She has a pen.

Hướng dẫn dịch: 

P, p – Panda (gấu trúc)

Polly là một cô gấu trúc.

Cô ấy có một cái bút mực.

4 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point to the letter Pp. (Chỉ và chữ Pp.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

Đáp án: 

Chữ Pp được khoanh tròn màu xanh lá cây 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 5 (trang 14)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 6 (trang 15)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 6 trang 15 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 6 (trang 15)

1 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen to the story. (Nghe câu chuyện.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Nội dung câu chuyện:

This is my grandpa. 

Grandpa, this is Lucy.

Hello, Lucy.

Hello.

This is my mom.

Hello, Lucy.

Hello.

Is this your grandma?

No, it isn’t.

This is my brother, Billy.

Hướng dẫn dịch: 

Đây là ông của tớ.

Ông ơi, đây là Lucy

Chào cháu, Lucy

Cháu chào ông.

Đây là mẹ tớ

Chào cháu, Lucy

Cháu chào cô

Còn đây là bà của cậu à?

Không, không phải đâu.

Đây là em trai tớ, Billy. 

2 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Read and say. (Đọc và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 1 Lesson 6 (trang 15)

Nội dung trong từng bức tranh: 

Bức tranh số 1

This is my grandpa.

Bức tranh số 2

This is my mom.

Bức tranh số 3

Is this your grandma?

No, it isn’t.

Bức tranh số 4

This is my brother.

Hướng dẫn dịch:

- Bức tranh số 1: Đây là ông của tớ.

- Bức tranh số 2: Đây là mẹ của tớ.

- Bức tranh số 3: Đây có phải là bà của cậu không? Không, không phải đâu.

- Bức tranh số 4: Đây là em trai tớ. 

3 (trang 15 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen again and repeat. Act. (Nghe lại lần nữa và nhắc lại. Sau đó, diễn theo tranh)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Nội dung câu chuyện: 

This is my grandpa. 

Grandpa, this is Lucy.

Hello, Lucy.

Hello.

This is my mom.

Hello, Lucy.

Hello.

Is this your grandma?

No, it isn’t.

This is my brother, Billy.

Hướng dẫn dịch: 

Đây là ông của tớ.

Ông ơi, đây là Lucy

Chào cháu, Lucy

Cháu chào ông.

Đây là mẹ tớ

Chào cháu, Lucy

Cháu chào cô

Còn đây là bà của cậu à?

Không, không phải đâu.

Đây là em trai tớ, Billy. 

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 1: Is this your mom? hay khác: