Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 4 trang 25 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.
Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 3 Lesson 4 (trang 25)
1 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends
Hướng dẫn:
Listen and point:
Các con nghe băng rồi chỉ và “số 15” cùng chữ “fifteen”, sau đó cùng đếm số váy (15 váy). Làm tương tự với số 16.
Bức tranh số |
Nội dung nghe |
Phiên âm |
1 |
Fifteen |
/ˈfɪfˈtiːn/ |
2 |
Sixteen |
/ˈsɪksˈtiːn/ |
Hướng dẫn dịch
1. Số 15 (mười lăm)
2. Số 16 (mười sáu)
2 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends
Nội dung bài nghe:
Fifteen blue dresses with a star.
Are these her dresses?
Yes, they are.
One – two – three, four, five – six – seven – eight, nine, ten, – eleven – twelve - thirteen, fourteen, fifteen.
Fifteen dresses with a star.
Sixteen pants with a sun.
Are these his pants?
No, they aren’t.
One – two – three, four, five – six – seven – eight, nine, ten, – eleven – twelve - thirteen, fourteen, fifteen, sixteen.
Sixteen dresses with a sun.
Hướng dẫn dịch:
Mười lăm chiếc váy xanh có hình một ngôi sao.
Đây có phải là những chiếc váy của cô ấy không?
Ừ, đúng vậy.
Một - hai - ba, bốn, năm - sáu - bảy - tám, chín, mười, - mười một - mười hai - mười ba, mười bốn, mười lăm.
Mười lăm chiếc váy xanh có hình một ngôi sao.
Mười sáu chiếc quần dài có hình ông mặt trời
Đây có phải là quần của anh ấy không?
Không, không phải vậy.
Một - hai - ba, bốn, năm - sáu - bảy - tám, chín, mười, - mười một - mười hai - mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu.
Mười sáu chiếc quần dài có hình ông mặt trời
3 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Count and say. (Đếm và nói.)
Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends
Hướng dẫn: Con hãy đếm số lượng các vật trong hình (Shorts, pants, T-shirt). Sau đó, hãy nói có bao nhiêu chiếc.
Đáp án:
T-shirt – fifteen T-shirts.
Shorts – five shorts.
Pants – ten pants.
Hướng dẫn dịch:
Áo phông – mười lăm chiếc áo phông.
Quần đùi – năm chiếc quần đùi.
Quần dài – mười chiếc quần dài.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants hay khác: