Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 1 (trang 4)

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 1 (trang 4)

1 (trang 4 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 1 (trang 4)

Đáp án: 

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Orange

1

Pink

2

Brown

3

Purple

4

Brown

3

Pink

2

Purple

4

Orange

1

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Orange – Pink – Brown – Purple.

Hướng dẫn dịch và phát âm:


Phiên âm

Nghĩa

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

Màu cam

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Purple

/ˈpɜː.pəl/

Màu tím

2 (trang 4 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and point. (Nghe và chỉ.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 1 (trang 4)

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

Hi, I’m Rosy. This is orange.

2

Hi. I’m Tim. This is pink.

3

Hi. I’m Billy. This is brown.

4

I’m Miss Jones. This is purple.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tớ là Rosy. Đây là màu cam.

2. Xin chào. Tớ là Tim. Đây là màu hồng.

3. Xin chào. Tớ là Billy. Đây là màu nâu.

4. Xin chào. Cô là Jones. Đây là màu tím.

3 (trang 4 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

Hello, Rosy

Hello, Tim

Hello, everyone

Hello, Billy and Miss Jones

Come and have some fun! 

Hello, Rosy

Hello, Tim

Hello, everyone

Hello ,Billy and Miss Jones

Come and have some fun!

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Rosy

Xin chào, Tim

Xin chào, tất cả mọi người

Chào, Billy và cô Jones

Hãy tới đây và cùng vui đùa nào! 

Xin chào, Rosy

Xin chào, Tim

Xin chào, tất cả mọi người

Chào, Billy và cô Jones

Hãy tới đây và cùng vui đùa nào!

4 (trang 4 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and stick. (Chỉ và dán sticker.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 Bài 4 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng chữ rồi dán sticker vào chữ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 1 (trang 4)

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Brown

/braʊn/

Màu nâu

2

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

Màu cam

3

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

4

Purple

/ˈpɜː.pəl/

Màu tím

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 trang 5 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

1 (trang 5 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

Đáp án:

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

How old are you?

I’m six.

2

I like purple.

3

I like orange.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bao nhiêu tuổi thế? 

Tớ 6 tuổi

2. Tớ thích màu tím.

3. Tớ thích màu cam.

2 (trang 5 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

Nội dung bài nghe:

How old are you?

I’m seven. (7)

I’m seven. (7)

I’m seven. (7)

What colour do you like?

I like brown.

My dog is brown.

My socks are brown.

I like brown.

How old are you? 

I’m seven. (7)

I’m seven. (7)

I’m seven. (7)

What colour do you like?

I like pink.

My bike is pink.

My shoes are pink.

I like pink.

Hướng dẫn dịch:

Cậu bao nhiêu tuổi thế?

Tớ 7 tuổi. 

Tớ 7 tuổi.

Tớ 7 tuổi.

Cậu thích màu nào thế? 

Tớ thích màu nâu.

Con chó của tớ màu nâu.

Đôi tất của tớ cũng màu nâu.

Tớ thích màu nâu.

Cậu bao nhiêu tuổi thế?

Tớ 7 tuổi.

Tớ 7 tuổi.

Tớ 7 tuổi.

Cậu thích màu nào thế? 

Tớ thích màu hồng.

Chiếc xe đạp của tớ màu hồng.

Đôi giày của tớ cũng màu hồng.

Tớ thích màu hồng.

3 (trang 5 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Ask and asnwer. (Hỏi và trả lời.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

Nội dung cuộc hội thoại

Hướng dẫn dịch:

How old are you?

Cậu bao nhiêu tuổi thế?

I’m seven.

Tớ bảy (7) tuổi.

4 (trang 5 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nhìn vào các bức tranh trong sách và dùng cấu trúc sau để nỏi: 

“I like + (brown/blue/red/green) – chính là các màu sắc trong lần lượt các bức tranh

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 2 (trang 5)

Bức tranh số

Đáp án

1

I like brown.

2

I like blue.

3

I like red.

4

I like green. 

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ thích màu nâu.

2. Tớ thích màu xanh nước biển.

3. Tớ thích màu đỏ.

4. Tớ thích màu xanh lá cây.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Bức tranh số

Đáp án

Phiên âm 

1

Letter A.

A - Apple

/ˈlɛtər eɪ./

/a/

/a/ - /ˈæpl/

2

Letter B 

B

B – Bat

B – Tub

/ˈlɛtə biː/

/b/

/b/ - / bæt/

/b/ - /tʌb/

3

Letter C

C

C - Cat

/ˈlɛtə siː/

/k/

/k/ - /kæt/

4

Letter D

D

D - Dog

D - Bird

/ˈlɛtə diː/

/d/

/d/ -  /dɒg/

/d/ - /bɜːd/

5

Letter E

E

E – Egg

/ˈlɛtər iː/

/ɛ/

/ɛ/ - / ɛg/

6

Letter F

F

F – Fig

F – Leaf

/ˈlɛtər ɛf/

/f/

/f/ – /fɪg/ 

/f/ – /liːf/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ A

/a/ - phát âm /a/

/a/ - Quả táo 

2. Chữ B

/b/ - Phát âm /bờ/

/b/ - Gậy bóng chày

/b/ - Bồn tắm

3. Chữ C

/k/ - phát âm /kờ/

/k/ - Con mèo

4. Chữ D

/d/ - phát âm /đờ/

/d/ - Con chó

/d/ - Con chim

5. Chữ E

/ɛ/ - phát âm /e/

/ɛ/ - Quả trứng

6. Chữ F

/f/ - phát âm /phờ/

/f/ - Quả sung

/f/ - Cái lá

2. (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

What can you say with A?

A - a -  apple. 

What can you say with B?

B - b – bat.

What can you say with C?

C - c – cat.

What can you say with D?

D - d – dog.

What can you say with E?

E - e – egg.

What can you say with F?

F - f – fig. 

Hướng dẫn dịch:

Với chữ A, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

A – a – apple (quả táo).

Với chữ B, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

B - b – bat (gậy đánh bóng chày).

Với chữ C, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

C - c – cat (con mèo).

Với chữ D, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

D - d – dog (con chó).

Với chữ E, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

E - e – egg (quả trứng).

Với chữ F, cậu có thể nói được từ gì nhỉ? 

F - f - fig (quả sung).

3. (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen to the sounds. Connect the letters. (Nghe các âm. Nối các chữ.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Đáp án:

B – e – d – f – b – c – a

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

4. (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Look and point to the sounds b, d, and f. (Xem các câu dưới đây và chỉ vào các âm b, d và f.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Đáp án: 

Âm /b/ được khoanh tròn màu đỏ.

Âm /d/ được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Âm /f/ được khoanh tròn màu xanh lá.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 3 (trang 6)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 4 (trang 7)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 4 trang 7 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 4 (trang 7)

1. (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với chữ số xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy tô nét các chữ số đó ở trong sách. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 4 (trang 7)

Number

(Số)

Word

(Chữ)

Phonetic transcription

(Phiên âm)

Meaning

(Nghĩa)

1

One

/wʌn/  

Số 1

2

Two

/tuː  

Số 2

3

Three

/θriː/ 

Số 3

4

Four

/fɔː/ 

Số 4

5

Five

/faɪv/ 

Số 5

6

Six

/sɪks/ 

Số 6

7

Seven

/ˈsɛvn/  

Số 7

8

Eight

/eɪt/ 

Số 8

9

Nine

/naɪn/

Số 9

10

Ten 

/tɛn/

Số 10

2. (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and sing. (Chỉ và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy chỉ vào từng chữ số và chữ viết của chữ số đó, hát theo băng

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 4 (trang 7)

Nội dung bài hát:

Count, count, count with me.

Count these apples in the tree.

One - 1

Two - 2

Three - 3

Four - 4

Five - 5

Oh my

Count, count, count with me.

Count these apples in the tree.

Six - 6

Seven - 7

Eight - 8

Nine - 9

Ten - 10

Again!

(x2)

Hướng dẫn dịch:

Hãy đếm, đếm, đếm cùng tớ.

Hãy đếm những quá táo trên cây.

1

2

3

4

5

Ôi!

Hãy đếm, đếm, đếm cùng tớ.

Hãy đếm những quá táo trên cây.

6

7

8

9

10

Đếm lại lần nữa nào!

3. (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Count and say. (Đếm và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con đếm số quả bóng có màu tương ứng với đề bài, và nói lên số quả bóng bằng tiếng anh.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 4 (trang 7)

1. Orange – Four (Màu cam – Có 4 quả bóng màu cam)


Colour (Màu sắc)

Number (Số)

Phiên âm 

1

Purple

Six - 6

/ˈpɜːpl - sɪks/

2

Pink

Three - 3

/pɪŋk - θriː/

3

Blue

Seven - 7

/bluː - ˈsɛvn/

4

Green

Eight - 8

/griːn - eɪt/

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 trang 8 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

1. (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

Bức tranh số

Đáp án

Phiên âm 

1

Letter G.

G – Goat

G – Dog

/ˈlɛtə ʤiː/

/g/ 

/g/ – /gəʊt/ 

/g/ – /dɒg/

2

Letter H 

H

H – Hat

/ˈlɛtə eɪʧ /

/h/

/h/ - / hæt/

3

Letter I

I

I – Ink

/ˈlɛtər aɪ/ 

/ɪ/

/ɪ/ – /ɪŋk/ 

4

Letter J

J – Jelly

/ˈlɛtə ʤeɪ/

/ʤ/  

/ʤ/– /ˈʤɛli/ 

5

Letter K

K

K – Kite

K – Yak

/ˈlɛtə keɪ/

/k/ 

/k/– /kaɪt/ 

/k/ – /jæk/

6

Letter L

L

L – Lion

L – ill

/ˈlɛtər ɛl/
/l/
/l/ – /ˈlaɪən/
 /l/ – /ɪl/

7

Letter M

M – Mom

/ˈlɛtər ɛm /

/m/  

/m/ – /mɒm/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ G

/g/ - phát âm /g/

/g/ - Con dê

/g/ - Con chó 

2. Chữ H

/h/ - phát âm /hờ/

/h/ - Cái mũ

3. Chữ I

/ɪ/ - phát âm /i/

/ɪ/ - Mực

4. Chữ J

/ dʒ/ - phát âm /zzờ/

/ dʒ/ - Mứt

5. Chữ K

/k/ - phát âm /k/

/k/ - Cái diều

/k/ - Con bò Tây Tạng

6. Chữ F

/l/ - phát âm /llờ/

/l/ - Con sư tử

/f/ - Ốm

7. Chữ M

/m/ - phát âm /mờ/

/m/ - Mẹ

2. (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

What’s that over there?

It’s g - g -  Goat.

And, what’s is here? 

It’s h – h – hat.

What’s that over there?

It’s i – i – ink.

And, what’s is here? 

It’s j – j – jelly. 

What’s that over there?

It’s k – k – kite.

And, what’s is here? 

It’s l – l – lion.

And who’s coming now?

It’s m – m – mom.

Hướng dẫn dịch:

Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ g, g – goat (con dê).

Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ h, h – hat (cái mũ).

Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ i, i – ink (mực).

Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ j, j – jelly (mứt).

Chữ gì ở đằng kia vậy nhỉ?

À. Đó là chữ k, k – kite (cái diều).

Vậy, đây là chữ gì?

Đây là chữ l, l – lion (con sư tử).

Vậy, ai đang tới đây thế nhỉ?

Đó là m, m – mom (mẹ).

3. (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen to the sounds. Connect the letters. (Nghe các âm. Nối các chữ.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

I – k – g – l – h – m – j

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

4. (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Look and point to the sounds and m.  (Xem các câu dưới đây, chỉ vào các âm m.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

Đáp án: 

Âm /k/ được khoanh tròn màu đỏ.

Âm /m/ được khoanh tròn màu xanh nước biển. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 5 (trang 8)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 6 (trang 9)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 6 trang 9 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 6 (trang 9)

1. (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 6 (trang 9)

Nội dung bài nghe

Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday

Hướng dẫn dịch: 

Thứ 2 (hai)

Thứ 3 (ba)

Thứ 4 (tư)

Thứ 5 (năm)

Thứ 6 (sáu)

Thứ 7 (bảy)

Chủ nhật

2. (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe

(Monday

Tuesday

Wednesday

Thursday

Friday

Saturday

Sunday) x3

Hướng dẫn dịch: 

Thứ 2 (hai)

Thứ 3 (ba)

Thứ 4 (tư)

Thứ 5 (năm)

Thứ 6 (sáu)

Thứ 7 (bảy)        

Chủ nhật

3. (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 6 (trang 9)

Nội dung bài nghe:

1. It’s a little teddy bear

2. It’s a big teddy bear

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một con gấu bông nhỏ

2. Đó là một con gấu bông lớn

4. (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. (Chỉ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Hướng dẫn: 

Con xem tranh, chỉ và từng bức tranh và miêu tả nó bằng cấu trúc:

It’s a little + đồ vật trong tranh (khi đồ vật đó bé/nhỏ)

It’s a big + đồ vật trong tranh (khi đồ vật đó to/lớn)

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit Starter Lesson 6 (trang 9)

Đáp án: 

1. It’s a little chair.

2. It’s a big chair.

3. It’s a big cookie.

4. It’s a little cookie.

Hướng dẫn dịch: 

1. Đó là một chiếc ghế nhỏ/bé.

2. Đó là một chiếc ghế lớn.

3. Đó là một cái bánh quy to/lớn.

4. Đó là một cái bánh quy nhỏ/bé.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello! hay khác: