Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 trang 60 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 trang 60 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 trang 60 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 trang 60 - Global Success

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 trang 60 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success 

Sister (chị/ em gái)

Brother (anh/ em trai)

Grandmother (bà)

2 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Point and say (Hãy chỉ và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Sister (chị/ em gái)

- Brother (anh/ em trai)

- Grandmother (bà)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 - Global Success

3 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

Er, er, sister.

She’s my sister.

She’s sixteen.

Er, er, brother.

He’s my brother.

He’s nineteen.

Dịch:

Er, er, sister (chị gái)

Cô ấy là chị gái tôi

Cô ấy 15 tuổi

Er, er, brother (anh trai)

Anh ấy là anh trai tôi

Anh ấy 19 tuổi


4 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and circle (Hãy nghe và khoanh tròn)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Audio script:

1. My brother is seventeen.

2. My sister is twenty.

Dịch:

1. Anh trai tôi 17 tuổi.

2. Chị gái tôi 20 tuổi.


5 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Write and say (Hãy viết và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 2 trang 61 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Grandmother (bà)

Brother (anh/ em trai)

Sister (chị/ em gái)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 - Global Success

6 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Audio script: 

- How old is you brother?

- He’s nineteen.

Dịch:

- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 19 tuổi.

7 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 Bài 7 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: How old is your _______? – He/ She is _______.

Đáp án:

a. - How old is your brother? – He’s sixteen.

b. - How old is your sister? – She’s seventeen.

c. - How old is your sister? – She’s eighteen.

d. - How old is your brother? – He’s twenty.

Dịch: 

a. - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 16 tuổi.

b. - Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 17 tuổi.

c. - Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? – Chị ấy 18 tuổi.

d. - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 20 tuổi.

8 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 Bài 8 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 14 Lesson 3 trang 62 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

That’s my brother.

How old is he?

He’s nineteen.

My grandmother is here.

My sister is here.

We are all here.

At his birthday party.

Dịch: 

Kia là anh trai tôi.

Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 19 tuổi.

Bà tôi ở đây.

Chị gái tôi ở đây.

Tất cả chúng tôi ở đây.

Trong bữa tiệc sinh nhật anh ấy.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home - Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home trang 43, 44, 45 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

a. grandmother - 2

b. sister – 3 

c. brother – 1 

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm 

a

Grandmother

/ˈgrænˌmʌðə/ 

b

Sister

Chị/em gái

/ˈsɪstə/ 

c

Brother

Anh/ em trai 

/ˈbrʌðə/

2. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ grandmother, brother, sister), xem nó miêu tả bức tranh nào thì khoanh tròn vào đáp án. 

Đáp án: 

1 – b

2 – b

3 – a 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Nội dung bài nghe:

1. This is my grandmother.

2.  How old is your sister? – She’s eighteen.

3.  How old is your brother? – He’s nineteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bà của tớ.

2. Chị cậu bao nhiêu tuổi thế? – Chị tớ 18 tuổi.

3. Anh cậu bao nhiêu tuổi thế? – Anh tớ 19 tuổi. 

3. (trang 43 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành khung ô li dưới đây bằng các từ grandmother, brother, sister. (các từ kết thúc bằng đuôi er) Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

4. (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết chữ còn thiếu trong các từ chỉ những người trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. 

2. Anh trai

3. Chị gái

5. (trang 44 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. A: Chị gái cậu bao nhiêu tuổi vậy?

    B: Chị ấy 16 tuổi.

2. A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy?

    B: Anh ấy 20 tuổi.

6. (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Help the boys and girls find their birthday cakes. Then say. (Trò chơi: Hãy giúp các cậu bé, cô bé tìm thấy bánh sinh nhật của họ. Sau đó thực hành nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn nói: 

1.b. He’s seventeen.

2.c. She’s nineteen.

3.d. He’s twenty.

4.a. She’s sixteen.

Hướng dẫn dịch:

1.b. Anh ấy 17 tuổi.

2.c. Chị ấy 19 tuổi.

3.d. Anh ấy 20 tuổi.

4.a. Chị ấy 16 tuổi. 

7. (trang 45 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Draw your family, Colour them. Tell your friends about the picture. (Dự án: Hãy vẽ gia đình của con. Tô màu các thành viên trong gia đình. Chia sẻ với bạn về bức tranh đó.)

Gợi ý: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 14: At home | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn nói: 

1. This is my mother.

She’s fourty.

2. This is my father.

He’s fourty-five.

3. This is me.

I’m seven.

4. This is my grandfather.

He’s seventeen.

5. This is my grandmother.

She’s sixteen-nine.

6. This is my brother.

He’s five.

Hướng dẫn dịch: 

1. Đây là mẹ của tớ.

Mẹ của tớ 40 tuổi.

2. Đây là bố của tớ.

Bố của tớ 45 tuổi.

3. Đây là tớ.

Tớ 7 tuổi.

4. Đây là ông của tớ.

Ông của tớ 70 tuổi.

5. Đây là bà của. tớ.

Bà của tớ 69 tuổi.

6. Đây là em trai của. tớ.

Em của tớ 5 tuổi. 

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: