Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 - Global Success

3 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

J, j, jam.

I like jam.

J, j, juice.

I like juice.

J, j, jelly.

I like jelly.

Dịch:

J, j, jam (mứt).

Mình thích mứt.

J, j, juice (nước ép).

Mình thích nước ép.

J, j, jelly (thạch).

Mình thích thạch.


4 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and tick (Hãy nghe và tích)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Audio script:

1. I can see an ox. 

2. I can see a fox. 

Dịch:

1. Tôi có thể thấy một con bò.

2. Tôi có thể thấy một con cáo.


5 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Look and write (Hãy quan sát và viết)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Fox (con cáo)

Ox (con bò)

Box (cái hộp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 - Global Success

1 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Juice (nước ép)

Jelly (thạch)

Jam (mứt)

2 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Point and say (Hãy chỉ và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Juice (nước ép)

- Jelly (thạch)

- Jam (mứt)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 - Global Success

6 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Audio script: 

- Pass me the jam, please.

- Here you are.

- Pass me the juice, please.

- Here you are.

- Pass me the jelly, please.

- Here you are.

Dịch:

- Con đưa cho mẹ mứt nhé?

- Của mẹ đây ạ.

- Con đưa cho mẹ nước ép nhé?

- Của mẹ đây ạ.

- Con đưa cho mẹ thạch nhé?

- Của mẹ đây ạ.


7 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 Bài 7 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: Pass me the _____, please. - Here you are. 

Đáp án:

a. Pass me the juice, please. – Here you are.

b. Pass me the jam, please. – Here you are.

c. Pass me the jelly, please. – Here you are.

Dịch:

a. Đưa cho tôi nước ép nhé? – Của bạn đây.

b. Đưa cho tôi mứt nhé? – Của bạn đây.

c. Đưa cho tôi thạch nhé? – Của bạn đây.


8 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 Bài 8 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success 

Lời bài hát:

Jam juice, jelly.

Pass me the jam.

Pass me the juice.

Pass me the jelly.

Here you are.

Here you are.

Here you are.

Dịch:

Mứt, nước ép, thạch.

Đưa tôi mứt.

Đưa tôi nước ép.

Đưa tôi thạch.

Của bạn đây.

Của bạn đây.

Của bạn đây.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen - Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen trang 22, 23, 24 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 22 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

a. juice - 2

b. jelly - 3

c. jam - 1

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm 

a

Juice

Nước ép

/ʤuːs/ 

b

Jelly

Thạch

/ˈʤɛli/ 

c

Jam

Mứt

/ʤæm/

2. (trang 22 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ box, fox, ox), xem nó miêu tả bức tranh nào thì chọn đáp án tương ứng với bức tranh đó. 

Đáp án: 

1 – a

2 – b 

3 – b 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Nội dung bài nghe: 

1. Pass me the jelly, please.

2. Pass me the juice, please.

3. Pass me the jam, please.

Hướng dẫn dịch:

Ngữ cảnh: Các câu trên được nói trên bàn ăn, khi muốn nhờ ai đó đưa cho mình đồ vật gì

1. Đưa giúp con/tớ/cháu đĩa thạch với ạ.

2. Đưa giúp con/tớ/cháu nước hoa quả với ạ.

3. Đưa giúp con/tớ/cháu mứt với ạ. 

3. (trang 22 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành các chữ dưới đây bằng các từ juce, jelly hoặc jam.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

4. (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết chữ còn thiếu. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Mứt

2. Nước hoa quả

3. Thạch 

5. (trang 23 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and match. (Đọc và nối đáp án.)

Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, tìm từ khoá (ví dụ jam, jelly, juice), xem nó miêu tả bức tranh nào thì nối với bức tranh đó. 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

1 – b

2 – c

3 – a 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đưa giúp tớ đĩa thạch với.

B: Của cậu đây.

2. A: Đưa giúp con lọ mứt với ạ.

B: Của con đây.

3. A: Đưa giúp con nước ép với ạ.

B: Của con đây.

6. (trang 24 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Find the words jam, jelly and juice. Then point and say. (Trò chơi: Tìm các từ jam, jelly và juice. Sau đó chỉ và nói.)

Hướng dẫn: Con khoanh giống đáp án dưới đây, và chỉ vào từng hình được đánh số tương ứng với màu khoanh. 

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Thạch 

2. Mứt

3. Nước ép

7. (trang 24 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Trace and colour the picture. Talk with your friends about it. (Dự án: Vẽ đè lên và tô màu bức tranh sau. Trao đổi với bạn của mình về bức tranh đó .)

Hướng dẫn: Con tô bức tranh tuỳ theo sở thích của con. Sau đó dùng các câu sau để nói về nó. 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. A: Pass me the jelly, please.

B: Here you are.

2. A: Pass me the jam, please.

B: Here you are.

3. A: Pass me the juice, please.

B: Here you are.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đưa giúp tớ đĩa thạch với.

B: Của cậu đây.

2. A: Đưa giúp tớ lọ mứt với.

B: Của cậu đây.

3. A: Đưa giúp tớ nước épvới.

B: Của cậu đây.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: