Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 - Family and Friends 3

1 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Sit down. = Ngồi xuống.

Stand up. = Đứng lên.

Open your book. = Mở sách của bạn ra.

Close your book. = Đóng sách của bạn lại.

Don’t talk. = Đừng nói chuyện.

2 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Vui lòng ngồi xuống.

2. Vui lòng đừng nói chuyện.

3. Vui lòng đứng lên.

4. Vui lòng mở sách của các em ra.

5. Vui lòng đóng sách của các em lại.

3 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and do (Nghe và làm)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 - Family and Friends 3

1 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

2 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của em là Rosy.

2. Và tên của em là Tim.

3. Xin chào, cả lớp. Tên của cô là cô Jones.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 - Family and Friends 3

1 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to thư story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào. Tên của cô là cô Jones. Tên của em là gì?

- Xin chào. Tên của em là Billy.

3 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, xin chào,

Bạn thế nào?

Mình khoẻ, cảm ơn bạn.

Mình khoẻ, cảm ơn bạn.

Xin chào, xin chào,

Tên bạn là gì?

Tên của mình là …

Đó là tên mình.

Tạm biệt, tạm biệt, 

Tạm biệt bạn …

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 - Family and Friends 3

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

One = số 1

Two = số 2

Three = số 3

Four = số 4

Five = số 5

Six = số 6

Seven = số 7

Eight = số 8

Nine = số 9

Ten = số 10

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point (Nghe và chỉ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture again. Point, ask and answer (Nhìn vào bức tranh một lần nữa. Chỉ, hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Gợi ý:

- How old are you?

- I’m eight.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi tám tuổi.

4 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer with your friend (Hỏi và trả lời với bạn của bạn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 - Family and Friends 3

1 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Family and Friends 3

2 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Bài hát chữ cái

a b c, d e f

g h i, j k l

Đây là bảng chữ cái

Nhiều chữ cái nữa để biết

m n o, p q r

s t u, v w x

Đây là bảng chữ cái

Chỉ cần đi 2 chữ cái nữa

y z. Kết thúc rồi.

Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu lại.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8.

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 - Family and Friends 3

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Red = màu đỏ

Brown = màu nâu

Pink = màu hồng

Green = màu xanh lá

Black = màu đen

Yellow = màu vàng

Orange = màu cam

Blue = màu xanh dương

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và đáp)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Màu gì đây?

- Màu vàng. / Màu hồng.

3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point (Nghe và chỉ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Started Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter: Hello - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 4 Lesson one

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Trace and circle (Tìm và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 4 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Tim

2. Billy

3. Miss Jones

4. Rosy

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của tớ là Tim.

2. Tên của tớ là Billy.

3. Tên của cô là cô Jones.

4. Tên của tớ là Rosy.

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Draw yourself and write (Vẽ chính em và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 4 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 5 Lesson two

1 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 5 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Hello

2. you, I’m

3. name, Tim

4. Bye

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. – Xin chào.

2. Em thế nào? – Em khoẻ ạ.

3. Em tên gì? – Tên em là Tim.

4. Tạm biệt. – Tạm biệt.

2 (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 5 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. – Xin chào.

2. Em thế nào? – Em khoẻ ạ.

3. Em tên gì? – Tên em là Tim.

4. Tạm biệt. – Tạm biệt.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson three

1 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write. Then point and say (Viết. Sau đó chỉ và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

2 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write the numbers or words (Viết các số hoặc các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

3 (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 6 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. nine

2. six

3. I’m ten

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 9 tuổi.

2. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 6 tuổi.

3. Bạn bao nhiêu tuổi? – Tớ 10 tuổi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 7 Lesson four

1 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and draw the line (Nhìn và vẽ đường thẳng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 7 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Học sinh tự thực hành vẽ theo thứ tự: a b c d e f g h I j k l m n o p q r s t u v w x y z

2 (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write the missing letters (Viết các kí tự còn thiếu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 7 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 7 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 8 Lesson five

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 8 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 8 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

2 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read and color (Đọc và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 8 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Học sinh tự thực hành theo các màu được mô tả:

- orange: màu cam

- red: màu đỏ

- black: màu đen

- green: màu xanh lá

- brown: màu nâu

- pink: màu hồng

- blue: màu xanh dương

3 (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read, write and color (Đọc, viết và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 8 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 9 Lesson six

1 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 9 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Stand up, please. (Làm ơn đứng lên.)

2. Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

3. Don’t talk, please. (Làm ơn đừng nói chuyện.)

4. Close your book, please. (Vui lòng đóng sách lại.)

5. Open your book, please. (Vui lòng mở sách ra.)

2 (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starter trang 9 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Open

2. Stand

3. Don’t

4. Close

5. Sit

Hướng dẫn dịch:

1. Mở sách ra.

2. Đứng lên.

3. Đừng nói chuyện.

4. Đóng sách lại.

5. Ngồi xuống.

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: