Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 - Global Success

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Cái cửa này thì lớn

b. Và nhìn kìa. Của số này thì nhỏ

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. The door is big

b. The door is small

c. The chairs are new

d. The chairs are old.

Hướng dẫn dịch

a. Cánh cửa thì lớn.

b. Cánh của thì nhỏ

c. Cái ghế này thì mới

d. Cái ghế này thì cũ

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. The door is big

b. The windows are small

c. The chairs are new

d. The table is old

Hướng dẫn dịch

1. Cánh cửa thì lớn

2. Cửa sổ thì nhỏ

c. Cái ghế thì mới

d. Cái bàn thì cũ

4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.a

3.c

4.d

Nội dung bài nghe

1. There's a bed in my bedroom. It's small. 

2. There's a bed in my bedroom. It's big. 

3. There are two chairs in my bedroom. They're big. 

4. There are two chairs in my bedroom. They're small.

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì  nhỏ.

2. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì to

3. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì lớn.

4. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì nhỏ.

5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. bed

2. two lamps

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường ở trong phòng ngủ. Nó thì mới

2. Có hai chiếc đèn ở trong phòng. Nó thì cũ

3. Có một chiếc cửa ở trong phòng. Nó thì lớn.

4. Có hai cái cửa sổ ở trong phòng. Nó thì nhỏ

6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing . ( Cùng hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.

Nó mới. Nó mới.

Giường còn mới.

Có hai cửa sổ trong phòng ngủ của tôi.

Chúng nhỏ. Chúng nhỏ.

Các cửa sổ nhỏ.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom hay khác:

Từ vựng Unit 14 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 14 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Desk

Danh từ

 /desk/

Bàn

Bed

Danh từ

/bed/

Giường

Door

Danh từ

/dɔːr/

Cửa

Window

Danh từ

 /ˈwɪn.doʊ/

Cửa số

Big

Tính từ

/bɪɡ/

To lớn

Small

Tính từ

/smɑːl/

Nhỏ bé

New

Tính từ

/njuː/

Mới

Old

Tính từ

 /oʊld/

Cũ, già

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 - Global Success

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Có một cái giường trong phòng ngủ của tớ

b. Mai: Có hai cái ghế ở phòng ngủ của tớ.

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. There’s a desk in the room

b. There’s a bed in the room

c. There are two doors in the room

d. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

a.Có một cái bàn trong phòng

b. Có một cái giường trong phòng

c. Có hai cánh cửa trong phòng

d. Có hai cửa sổ trong phòng

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk . (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. There’s a desk in the room

b. There’s a bed in the room

c. There are two doors in the room

d. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

a.Có một cái bàn trong phòng

b. Có một cái giường trong phòng

c. Có hai cánh cửa trong phòng

d. Có hai cửa sổ trong phòng

4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.a

2.b

Nội dung bài nghe

1. This is my bedroom. There’s a bed in the room

2. This is my bedroom. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

1. Đây là phòng ngủ của tớ. Có một chiếc giường ở phòng ngủ

2. Đây là phòng ngủ của tớ. Có hai của sổ ở trong phòng.

5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. bed

2. desks

3. lamps

4. two windows

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường ở phòng ngủ.

2. Có một cái bàn ở phòng khách

2. Có hai đèn ở nhà tắm

4. Có hai cửa sổ ở nhà bếp

6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 - Global Success

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Có một chiếc giường trong phòng

- Cái của thì lớn

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.c

Hướng dẫn dịch

1. Cái cửa ở kia

2. Cái phòng thì lớn

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Một cánh cửa trong phòng ngủ.

Có một cánh cửa trong phòng ngủ.

Cửa lớn.

Phòng ngủ cũng lớn.

Cửa ra vào trong phòng khách.

Có hai cửa trong phòng khách.

Các cửa nhỏ.

Phòng khách cũng nhỏ.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành chỗ trống)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. desk

2. chairs

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thì  to.Có một cái giường. Có bàn làm việc. Có hai cái ghế. Có hai cửa sổ. Chiếc giường lớn. Bàn làm việc đã cũ. Những chiếc ghế thì mới.  Cửa sổ nhỏ

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

This is my bedroom. It’s big.

There is a bed. It’s small

There are two chairs. They are new

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì to.

Có một cái giường. Nó thì nhỏ

Có hai cái ghế. Chúng thì mới

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

This is my bedroom. It’s big. There is a bed in my bedroom. It’s big. There is a chair. It’s is new. There is a big window

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì lớn. Có một cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thì lớn. Có một cái ghế. Nó thì mới. Có một cái của số lớn

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. door (cửa)

b. room (phòng)

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, write and read (Nhìn, viết và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 64 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. small

2. big

3. beds

4. chairs

5. desk

Hướng dẫn dịch:

1. Cái cửa thì nhỏ.

2. Cái cửa sổ thì lớn.

3. Những cái giường thì mới.

4. Những cái ghế thì cũ.

5. Cái bàn thì mới.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái giường trong phòng.

2. Có hai cái ghế trong phòng.

3. Bàn làm việc thì lớn.

4. Những chiếc ghế thì nhỏ.

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 65 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Cửa thì lớn.

2. Cửa sổ thì nhỏ.

3. Có một cái bàn trong phòng.

4. Có hai cái ghế trong phòng.

3 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. The bed is new.

2. There is a table in the room.

3. The chair is old.

4. There are two windows in the living room.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc giường còn mới.

2. Có một cái bàn trong phòng.

3. Chiếc ghế đã cũ.

4. Có hai cửa sổ trong phòng khách.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66 Speaking

(trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Point and say (Chỉ và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. a bed; a door; a window; two chairs; two lamps

b. bed - big; door - big; windows – small

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái gường. Có một cái cửa. Có một cái cửa sổ. Có hai cái ghế. Có hai cái đèn.

b. Cái giường thì to. Cái cửa thì to. Những cái cửa sổ thì nhỏ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66, 67 Reading

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 66, 67 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. big

3. There’s

4. chairs

5. They’re

Hướng dẫn dịch:

Minh: Đây có phải là phòng ngủ của bạn không?

Linh: Đúng vậy.

Minh: Ồ, nó to thật.

Linh: Ù. Có một cái giường và một cái bàn.

Minh: Và có hai cái ghế.

Linh: Ừ. Chúng nhỏ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hay Sai)

Đáp án:

1. False

2. True

3. False

4. False

5. True

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó to. Có một cái giường trong phòng. Nó đã cũ. Có một bàn và có hai ghế. Bàn làm việc còn mới. Những chiếc ghế đã cũ. Cửa lớn. Các cửa sổ nhỏ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 67 Writing

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 trang 67 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bedroom

2. bed

3. big

4. windows

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng ngủ của tớ. Nó nhỏ.

2. Có một cái giường trong phòng ngủ. Nó cũ.

3. Có một cái cửa trong phòng ngủ. Nó to.

4. Có hai cái cửa sổ trong phòng ngủ. Chúng nhỏ.

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your bedroom (Viết về phòng ngủ của em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: