Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 - Chân trời sáng tạo

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 - Chân trời sáng tạo

Listening

1 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

Nội dung bài nghe:

1. That is her pencil.

2. That is his eraser.

3. That is her pen.

4. That is his bag.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cây bút chì của cô ấy.

2. Đó là cục tẩy của anh ấy.

3. Đó là cây bút của cô ấy.

4. Đó là túi của anh ấy.

Speaking

2 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Talk about school things (Nói về các đồ dùng trường học)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 | Chân trời sáng tạo

Writing

3 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Complete the sentences (Hoàn thành các câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 6 trang 21 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. pen

2. his/ her eraser

3. pencil

4. his/ her book

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bút của cậu ấy.

2. Kia là tẩy của cậu ấy/ cô ấy.

3. Kia là bút chì của cậu ấy/ cô ấy.

4. Đây là cuốn sách của cậu ấy/ cô ấy.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 - Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Pen = cái bút

Eraser = cục tẩy

Pencil = cái bút chì

Pencil case = hộp bút

Book = cuốn sách

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là hộp bút của tôi. – Nó màu cam và vàng.

2. Billy, kia là cục tẩy của cô ấy.

3. Tim, kia là thước kẻ của cậu ấy.

4. Và đây là bức tranh của tôi. - Ồ, Billy! – Làm tốt lắm!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 - Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Kia là bút của cậu ấy.

Kia là cuốn sách của cô ấy.

3 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 | Chân trời sáng tạo

Gợi ý:

That is her eraser.

That is his pen.

That is his book.

That is her pencil.

Hướng dẫn dịch:

Đó là cục tẩy của cô ấy.

Đó là cây bút của anh ấy.

Đó là cuốn sách của anh ấy.

Đó là bút chì của cô ấy.

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 17 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

2. her

3. his

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là bút của cậu ấy.

2. Kia là tẩy của cô ấy.

3. Kia là bút chì của cậu ấy.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18 - Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Bag = cặp sách

Door = cửa ra vào

Window = cửa sổ

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 18 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Dọn dẹp, dọn dẹp.

Đến lúc về nhà rồi.

Đây là bút cậu ấy à?

Đúng vậy.

Và đây cũng là cặp sách của cậu ấy.

Đây là sách của cô ấy à?

Không phải.

Nhưng đây là tẩy của cô ấy.

Hãy đóng cửa sổ, mở cửa ra vào,

Đến lúc về nhà rồi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 - Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Cat (con mèo)

Cookie (bánh quy)

Dog (con chó)

Desk (cái bàn)

2 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 | Chân trời sáng tạo

Đáp án (theo thứ tự từ trái sang phải):

Dog (con chó)

Cookie (bánh quy)

Desk (cái bàn)

Cat (con mèo)

3 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 4 trang 19 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

1. dog

2. cat

3. cookie

4. dog

5. desk

6. cat

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 trang 20 - Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 trang 20 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 trang 20.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 trang 20 - Chân trời sáng tạo

Reading

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point to four school things. Say the words (Chỉ ra bốn đồ dùng trường học. Nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 trang 20 | Chân trời sáng tạo

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Chi. Kia là cặp sách của cô ấy.

2. Kia là hộp bút của cô ấy. Nó màu xanh lá.

3. Kia là bút chì của cô ấy.

4. Kia là cái bút màu xanh dương của cô ấy. Kia là cái bút màu hồng của cô ấy.

5. Nhìn kìa! Kia là cục tẩy của cô ấy.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. What’s in her bag? (Đọc lại. Có gì trong cặp của cô ấy?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Đáp án:

1. pencil case (hộp bút)

2. pencil (bút chì)

3. blue pen (bút xanh dương)

4. pink pen (bút hồng)

5. eraser (cục tẩy)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: That is his ruler - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 16 Lesson one

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 16 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. X

2. V

3. V

4. X

5. V

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là bút của tớ.

2. Kia là sách của tớ.

3. Kia là tẩy của tớ.

4. Kia là bút chì của tớ.

5. Kia là hộp bút chì của tớ.

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Write the words (Nhìn vào bức tranh. Viết các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 16 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. pen (bút)

2. pencil (bút chì)

3. book (sách)

4. eraser (tẩy)

5. pencil case (hộp bút chì)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 17 Lesson two

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Order the words. Match (Sắp xếp các từ. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 17 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. That is his pencil. (b)

2. That is her pen. (a)

3. That is her book. (d)

4. That is his eraser. (c)

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cây bút chì của anh ấy.

2. Đó là cây bút của cô ấy.

3. Đó là cuốn sách của cô ấy.

4. Đó là cục tẩy của anh ấy.

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 17 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. That is his book.

2. That is her pencil.

3. That is her eraser.

4. That is his pen.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cuốn sách của anh ấy.

2. Đó là cây bút chì của cô ấy.

3. Đó là cục tẩy của cô ấy.

4. Đó là cây bút của anh ấy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 18 Lesson three

1 (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 18 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Open the bag.

2. Close the door.

3. Open the window.

4. Close the book.

Hướng dẫn dịch:

1. Open the bag.

2. Close the door.

3. Open the window.

4. Close the book.

2 (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 18 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. eraser (tẩy)

2. book (sách)

3. door (cửa ra vào)

4. window (cửa sổ)

5. pen (bút)

6. bag (cặp sách)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 19 Lesson four

1 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the cat find the cookie. Connect the correct letters (Giúp mèo tìm bánh quy. Nối các chữ cái chính xác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 19 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 19 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. d

3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. mèo

2. bàn

3. chó

4. bánh quy

3 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 19 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. cookie (bánh quy)

2. dog (con chó)

3. cat (con mèo)

4. desk (cái bàn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 20 Lesson five

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 20 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. B

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là Chi.

2. Kia là cặp sách của cô ấy.

3. Kia là tẩy của cô ấy.

4. Kia là bút chì của cô ấy.

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and color (Nghe và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 20 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

That is her pencil case. It's green.

That is her pen. It's pink.

That is her eraser. It's white and blue.

Hướng dẫn dịch:

Đó là hộp đựng bút chì của cô ấy. Nó màu xanh.

Đó là cây bút của cô ấy. Nó màu hồng.

Đó là cục tẩy của cô ấy. Nó có màu trắng và xanh.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 21 Lesson six

1 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Cross out the extra word (Gạch bỏ từ thừa)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 21 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. book

2. it’s

3. at

4. that

5. his

6. it

Hướng dẫn dịch:

1. Mở sách của bạn.

2. Nó màu xanh lam.

3. Nhìn vào đó.

4. Đó có phải là cây bút của cô ấy không?

5. Đó là chiếc cặp đi học của anh ấy.

6. Không, không phải vậy.

About me!

2 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at your school thing. Write the colors (Nhìn vào trường học của bạn. Viết màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 21 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw, color and write about your school things (Vẽ, tô màu và viết về những thứ ở trường của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 trang 21 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: