Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 - Global Success

1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Tớ nhìn thấy một con vẹt

- Con công đang nhảy múa

2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.c

2.a

Hướng dẫn dịch

1. Tớ nhìn thấy một con vẹt

2. Con khỉ  đang nhảy múa

3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc theo)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.

Con vẹt đang đếm.

Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.

Con vẹt đang đếm.

Họ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang nhảy múa.

Họ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang nhảy múa.

4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu True hoặc False)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1-True

2-False

3-True

4-True

Hướng dẫn dịch

Linh và mẹ ở vườn bách thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một chú  khỉ đang đu cây. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang nhảy múa. Linh và mẹ rất yêu thích các con vật ở sở thú.

5 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

My friends and I are at the zoo. We can see many animals. A monkey is swinging. A peacock is dancing. We love the animals at the zoo.

Hướng dẫn dịch

Bạn tớ và tớ đang ở sở thú. Chúng ta có thể thấy rất nhiều loại động vật. Một chú khỉ đang đu cây. Một con công đang nhảy múa. Chúng tớ yêu thích các loài động vật ở sở thú

6 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo hay khác:

Từ vựng Unit 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Zoo

Danh từ

/zuː/

Sở thú

Tiger

Danh từ

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Hổ

Horse

Danh từ

/hɔːrs/

Ngựa

Monkey

Danh từ

/ˈmʌŋ.ki/

Khỉ

Peacock

Danh từ

/ˈpiː.kɑːk/

Công

Count

Động từ

/kaʊnt/

Đếm

Climb

Động từ

 /klaɪm/

Trèo

Swing

Động từ

/swɪŋ/

Đung đưa

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 - Global Success

1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a. A: Cậu ở đâu đó Mai?

B: Mình đang ở trong sở thú

b.A: Cậu thấy gì ở sở thú vậy>

B: Mình thấy một chú hổ.

2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. What can you see? I can see a tiger.

b. What can you see? I can see a horse

c. What can you see? I can see a tiger

d. What can you see? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con công

3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. What can you see at the zoo? I can see a tiger.

b. What can you see at the zoo? I can see a horse

c. What can you see at the zoo? I can see a tiger

d. What can you see at the zoo? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con công

4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.d

2.a

3.b

4.c

Nội dung bài nghe

1. A: What can you see? B: I can see a monkey. 

2. A: What can you see? B: I can see a horse. 

3. A: What can you see? B:  I can see a tiger.

4. A: What can you see? B: I can see a peacock.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.

5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. peacock

2. horse

3. see/ monkey

4. can you see/ tiger

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

6 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play  ( Cùng chơi)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài 

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 - Global Success

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

a. Cậu có thể nhìn thấy gì vậy? Mính có thể thấy một chú voi

b. Chú voi đang làm gì vậy? Nó đang nhảy

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. What’s the elephant doing? It’s dancing

b. What’s the parrot doing? It’s counting

c. What’s the monkey doing? It’s swinging

d. What’s the tiger doing? It’s climbing

Hướng dẫn dịch

a. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

b. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. What’s the elephant doing? It’s dancing

b. What’s the parrot doing? It’s counting

c. What’s the monkey doing? It’s swinging

d. What’s the tiger doing? It’s climbing

Hướng dẫn dịch

a. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

b. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.a

Nội dung bài nghe

1. 

Bill What can you see? 

Mai:  I can see a monkey. 

Bill: What's the monkey doing? 

Mai: It's climbing the tree.

 2. 

Bill: What can you see? 

Mai: I can see an elephant. 

Bill: What's the elephant doing? 

Mai: It's dancing.

Hướng dẫn dịch

1.

Bill Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

Bill: Con khỉ đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang trèo cây.

 2.

Bill: Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con voi.

Bill: Con voi đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang nhảy.

5 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, điền vào chỗ trống và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. counting

2. tiger/ climbing

3. monkey/ climbing

4. elephant/ dancing

Hướng dẫn dịch

a. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

b. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

6 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tớ có thể nhìn thấy một con khỉ.

Con khỉ đang làm gì vậy?

Nó đang đu cât .

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tớ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang làm gì?

Nó đang khiêu vũ.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary

1 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. parrot (con vẹt)

b. dancing (nhảy, múa)

2 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 92 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. peacock

2. tiger

3. counting

4. swinging

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể thấy một con công.

2. Tớ có thể thấy một con hổ.

3. Con vẹt đang đếm.

4. Con khỉ đang đánh đu.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns

1 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. e

2. a

3. c

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đang ở sở thú.

2. Bạn có thể nhìn thấy gì?

3. Tớ có thể nhìn thấy một con vẹt.

4. Con vẹt đang làm gì?

5. Nó đang đếm.

2 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 93 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. the zoo

2. What

3. see

4. What’s

5. climbing

6. doing

Hướng dẫn dịch:

Bill: Bạn đang ở đâu?

Mai: Tớ đang ở sở thú.

Bill: Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tớ có thể nhìn thấy một con hổ và một con công.

Bill: Con hổ đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang trèo cây.

Bill: Con công đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang múa.

3 (trang 93 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

Đáp án:

1. We can see an elephant.

2. The parrot is counting.

3. What can you see at the zoo?

4. What is the horse doing?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có thể nhìn thấy một con voi.

2. Con vẹt đang đếm.

3. Bạn có thể nhìn thấy gì ở sở thú?

4. Con ngựa đang làm gì?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94 Speaking

(trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. a parrot

b. counting

c. an elephant

d. dancing

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có thể thấy gì?

- Tớ có thể nhìn thấy một con vẹt.

b. Con vẹt đang làm gì?

- Nó đang đếm.

c. Bạn có thể thấy gì?

- Tớ có thể nhìn thấy một con voi.

d. Con voi đang làm gì?

- Nó đang nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94, 95 Reading

1 (trang 94 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 94, 95 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang ở đâu, Lucy?

- Mình đang ở sở thú.

2. Bạn có thể nhìn thấy gì?

- Mình có thể nhìn thấy một số con khỉ và một con công.

3. Con khỉ đang làm gì?

- Nó đang đu trên cây.

4. Con công đang làm gì?

- Nó đang múa.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and answer the questions (Đọc và trả lời câu hỏi)

Đáp án:

1. My mother and I are at the zoo.

2. We can see many animals.

3. It is climbing a tree.

4. It is counting.

5. I can see many peacocks.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tớ và tớ đang ở sở thú. Chúng tớ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Chúng tớ có thể nhìn thấy một con hổ. Nó đang trèo cây. Nhìn kìa! Có một con vẹt đằng kia. Nó đang đếm. Có rất nhiều chim công ở đây. Chúng tớ rất thích động vật.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 95 Writing

1 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 trang 95 Writing | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. the zoo

2. a monkey; swinging

3. The tiger; climbing

4. peacock; dancing

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tớ và tớ đang ở sở thú.

2. Tớ có thể thấy một con khỉ. Nó đang đu.

3. Nhìn kìa! Con hổ đang trèo cây.

4. Có một con công đằng kia. Nó đang múa.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write what animals you can see at the zoo and what they are doing (Viết những con vật bạn có thể nhìn thấy ở sở thú và những gì chúng đang làm)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: