Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 - Family and Friends 3

1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Kem ở trên mặt của nó.

Túi của họ ở bên dưới cầu trượt.

Đồ chơi của chúng ta ở trong bếp.

3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look, say, and write (Nhìn, nói và viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 23 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Con diều của họ ở trên cầu trượt.

Cuốn sách của bà ấy ở trên ghế.

Mũ của nó ở trong túi.

“Ô tô của chúng tôi ở dưới cái cây.”

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 - Family and Friends 3

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Mom = mẹ

Dad = bố

Sister = chị/ em gái

Brother = anh / em trai

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 1 trang 22 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy cùng tìm mẹ!

2. - Nhìn này. Đây là cuốn sách của bà ấy.

- Em trai bạn đâu?

- Ồ. Nó là gấu bông của em ấy.

3. – Túi của họ ở đây.

- Họ ở đâu?

4. – Kem của chúng ta! Cảm ơn bố mẹ!

- Ôi không. Kem của con ở trên mặt cậu ấy.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 - Family and Friends 3

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là những người khác trong gia đình tôi.

- cô/ dì

- chú/ bác

- anh/ chị/ em họ

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 24 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi, gia đình tôi,

Đây là tôi cùng với gia đình tôi.

Đây là gia đình tôi.

Hãy nhìn anh chị họ của tôi, cô tôi,

Chú tôi, và tôi.

Váy cô ấy màu xanh lá.

Quần chú ấy màu nâu.

Và đây là tôi.

Áo thun của tôi màu trắng và xanh dương.

Gia đình tôi, gia đình tôi,

Đây là tôi cùng với gia đình tôi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 - Family and Friends 3

1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Egg = trứng

Elephant = con voi

Fan = cái quạt

Fig = quả sung

2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Đáp án (theo thứ tự từ trái sang phải):

Fan = cái quạt

Fig = quả sung

Egg = trứng

Elephant = con voi

3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 4 trang 25 | Family and Friends 3

Nội dung bài nghe:

1. egg

2. fan

3. fig

4. egg

5. elephant

6. fan

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26 - Family and Friends 3

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Where’s the teddy bear? (Nhìn vào những bức tranh. Con gấu bông đâu?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 trang 26 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi và Vinh và em họ tôi là Linh. Hãy nhìn gia đình tôi ở bể bơi.

1. Con gấu bông đâu?

2. Hãy cùng tìm nó!

3. Nó có trong bể bơi không? – Không.

4. Nó có ở trên ghế không? – Không.

5. Nó có dưới cầu trượt không?

6. Có. Bây giờ Linh đang vui.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write T (true) or F (false) (Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai))

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình đang ở bể bơi.

2. Gấu bông của cô ấy ở trên cầu trượt.

3. Con gấu bông ở trong bể bơi.

4. Bây giờ Linh đang vui.

4 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Do you go on vacation with your family? (Bạn có đi nghỉ mát với gia đình của bạn không?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 trang 27 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 trang 27 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 trang 27.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 trang 27 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. b

3. a

4. a

Nội dung bài nghe:

1. Where is her kite?

2. His ball is under the table.

3. Her kite is on the slide.

4. Her hat is on her head.

Hướng dẫn dịch:

1. Con diều của cô ấy ở đâu?

2. Quả bóng của anh ấy ở dưới bàn.

3. Cánh diều của cô ấy đang ở trên đường trượt.

4. Mũ cô ấy đội trên đầu.

Speaking

2 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là gì? – Đây là gấu bông của cô ấy.

Writing

3 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Draw your aunt, uncle and their house. Then complete the sentences (Vẽ cô, chú của bạn và ngôi nhà của họ. Sau đó hoàn thành các câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 6  trang 27 | Family and Friends 3

Gợi ý:

This is my aunt and this is my uncle.

This is their house.

There is a number on its door.

Our family is happy.

Hướng dẫn dịch:

Đây là dì của tôi và đây là chú của tôi.

Đây là nhà của họ.

Có một con số trên cửa của nó.

Gia đình chúng tôi hạnh phúc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find Mom hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let's find mom! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let's find mom! trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let's find mom! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 22 Lesson one

1 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 22 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. B

2 (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 22 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. brother

2. my mom

3. is my dad

4. is my sister

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là em trai tớ.

2. Đây là mẹ tớ.

3. Đây là bố tớ.

4. Rosy là chị gái tớ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson two

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào hình tròn đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Cái cặp sách ở trên ghế.

2. Cuốn sách ở dưới giường.

3. Con diều ở trong cặp.

4. Con gấu bông ở trên bàn.

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and color (Nghe và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 23 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

Rosy's hat is red.

Tim's hat is green.

Rosy's kite is red and orange.

Tim's kite is green and purple.

Rosy's ice cream is brown.

Tim's ice cream is pink.

Hướng dẫn dịch:

Mũ của Rosy màu đỏ.

Mũ của Tim có màu xanh lá cây.

Cánh diều của Rosy có màu đỏ và cam.

Cánh diều của Tim có màu xanh lá cây và màu tím.

Kem của Rosy có màu nâu.

Kem của Tim có màu hồng.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 24 Lesson three

1 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Color the words red and the words yellow (Tô màu các từ màu đỏ và các từ màu vàng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 24 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn:

- màu đỏ: uncle, dad, brother, cousin

- màu vàng: mom, sister, aunt, cousin

2 (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Find and circle the family words. Then write (Tìm và khoanh tròn các từ trong gia đình. Sau đó viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 24 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. dad (bố)

2. mom (mẹ)

3. brother (anh, em trai)

4. sister (chị, em gái)

5. cousin (anh chị em họ)

6. aunt (cô, dì)

7. uncle (chú, bác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 25 Lesson four

1 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the elephant find the egg. Connect the correct letters (Giúp con voi tìm thấy quả trứng. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 25 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 25 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. f

2. e

3. f

4. e

Hướng dẫn dịch:

1. quả sung

2. quả trứng

3. cái quạt

4. con voi

3 (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 25 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. elephant (con voi)

2. fig (quả sung)

3. egg (quả trứng)

4. fan (cái quạt)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 26 Lesson five

1 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and number (Đọc và đánh số)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 26 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Row 1: 2, 4, 3

Row 2: 5, 1, 6

Hướng dẫn dịch:

1. Gấu bông của tôi đâu?

2. Cùng tìm nhé!

3. Nó có trong hồ bơi không? Không!

4. Nó có trên ghế không? Không!

5. Nó có nằm dưới cầu trượt không?

6. Có, nó là! Bây giờ cô ấy đang hạnh phúc.

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Write words from the box (Đọc. Viết các từ từ hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 26 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. teddy bear

2. pool

3. chair

4. slide

Hướng dẫn dịch:

Gấu bông ở đâu? Con gấu bông không có trong hồ bơi. Nó có trên ghế không? Không. Nó có nằm dưới cầu trượt không? Đúng. Con gấu bông ở dưới cầu trượt! Linh thấy vui.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 27 Lesson six

1 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the sentence with a question mark and a capital letter (Viết câu có dấu chấm hỏi và viết hoa)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 27 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Who's this?

2. Is this your teddy bear?

3. Where's your bike?

Hướng dẫn dịch:

1. Ai đây?

2. Đây có phải là gấu bông của bạn không?

3. Xe đạp của bạn đâu?

About me!

2 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Choose four family members. Write what they have (Chọn bốn thành viên gia đình. Viết những gì họ có)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 trang 27 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: