Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58 - Family and Friends 3

Reading

1 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture. Where are the people? (Nhìn vào bức tranh. Những người ở đâu?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58 | Chân trời sáng tạ

Hướng dẫn dịch:

Hãy nhìn vào những người

Một số thấp. Một số cao.

Một số có những cái túi to.

Một số có những cái túi nhỏ.

Những cái áo sơ mi màu vàng, xanh lá và xanh dương …

Và cả hồng, đỏ, cam nữa.

Tôi đang mặc cái màu hồng.

Anh trai tôi đang mặc cái màu xanh dương.

2 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write the correct words (Đọc lại lần nữa. Viết những từ chính xác)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 5 trang 58 | Chân trời sáng tạ

Đáp án:

2. people

3. small

4. shirt

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang ở trạm xe buýt.

2. Một số người thấp. Một số cao.

3. Một số cái túi to. Một số cái túi nhỏ.

4. Những cái áo sơ mi màu vàng, xanh lá và xanh dương …

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54 - Family and Friends 3

1 (trang 54 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Skirt = váy ngắn/ chân váy

Scarf = khăn quàng cổ

Jeans = quần bò

Boots = giày cao cổ

Shirt = áo sơ mi

2 (trang 54 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 54 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1 trang 54 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn kìa, tàu hoả kia rồi.

2. Chúng con đang ở cổng. Con mặc một cái chân váy xanh dương và đeo khăn quàng màu đỏ.

3. Con Joe?

- Nó mặc quần bò và một cái áo sơ mi vàng.

4. Họ đây rồi.

- Xin chào mừng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55 - Family and Friends 3

1 (trang 55 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 55 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang mặc một cái chân váy màu xanh dương.

Cậu ấy đang mặc một cái áo sơ mi màu vàng.

Cô ấy đang mặc quần dài màu đỏ.

3 (trang 55 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 55 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. I’m wearing blue jeans.

2. She’s wearing a black skirt.

3. He’s wearing an orange shirt.

4. She’s wearing black boots.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang mặc quần jean xanh.

2. Cô ấy đang mặc một chiếc váy đen.

3. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu cam.

4. Cô ấy đi ủng đen.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56 - Family and Friends 3

1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

T-shirt = áo phông

Dress = váy

Hat = mũ

2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 56 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang đội một cái mũ!

Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!

Tôi đang đội một cái mũ! Bạn có thấy không?

Mũ của tôi to. Mũ của tôi màu xanh lam.

Tôi đang đội một chiếc mũ. Hãy nhìn tôi!

Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!

Tôi đang đi ủng! Bạn có thấy không?

Ủng của tôi ngắn. Đôi ủng của tôi màu đỏ.

Tôi đang đi ủng. Hãy nhìn tôi!

Hãy nhìn tôi! Hãy nhìn tôi!

Tôi đang mặc một chiếc áo phông. Bạn có thấy không?

Áo phông của tôi dài. Áo phông của tôi có màu xanh lá cây.

Tôi đang mặc một chiếc áo phông. Hãy nhìn tôi!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 - Family and Friends 3

1 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Shoes = đôi giày

Chair = cái ghế

Three = số 3

2 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Shirley để tóc ngắn.

Đôi giày của cô ấy màu đỏ.

Áo sơ mi của cô ấy màu xanh lam,

Và cô ấy đang ngồi trên ghế.

shirley có ba con cừu.

Một hai ba.

Shirley muốn chơi,

với bạn và với tôi.

3 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “sh, ch, th” (Đọc lại bài hát. Nói các từ với “sh, ch, th”)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Write and say the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 4 trang 57 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and number (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. a

2. d

3. c

4. f

5. b

6. e

Nội dung bài nghe:

1. I’m at the bus station. I’m wearing my favorite red skirt and red shoes. Where’s my family?

2. Your cousin is wearing a pink dress and a brown bag. - Oh yes, I see her.

3. Your aunt is wearing a purple dress and white pants.

4. Oh yes, here’s my uncle. He’s wearing a brown hat.

5. Here’s your cousin. He’s wearing jeans and a red shirt.

6. And here’s my friend, Hoa. She’s wearing an orange skirt and a blue T-shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Con đang ở trạm xe buýt. Con đang mặc chiếc váy đỏ và đôi giày đỏ yêu thích của mình. Gia đình con ở đâu?

2. Em họ của con đang mặc một chiếc váy màu hồng và một chiếc túi màu nâu. - Ồ vâng, tôi thấy cô ấy.

3. Cô của con đang mặc một chiếc váy màu tím và quần trắng.

4. Ồ, đây là chú của con. Chú ấy đội một chiếc mũ màu nâu.

5. Đây là anh họ của con. Anh ấy mặc quần jean và áo sơ mi đỏ.

6. Và đây là bạn con, Hoa. Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam và một chiếc áo phông màu xanh lam.

Speaking

2 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look again. Ask and answer (Nhìn lại. Hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Gợi ý:

- He’s wearing a green T-shirt. Who is it?

- It’s f.

Hướng dẫn dịch:

- Anh ấy mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây. Đó là ai?

- Đó là f.

3 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Talk about you (Nói về bạn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Writing

4 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about your clothes (Viết về quần áo của bạn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Gợi ý:

I’m wearing a red T-shirt, white skirt and a blue hat.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ, váy trắng và đội một chiếc mũ màu xanh lam.

5 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about your mom/ dad (Viết về bố/ mẹ của bạn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 Bài 5 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I’m wearing a blue skirt - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 50 Lesson one

1 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Number the picture (Đánh số bức tranh)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 50 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. skirt on woman

2. scarf on woman

3. jeans on man

4. boots on man

5. shirt on man

Hướng dẫn dịch:

1. váy trên người phụ nữ

2. khăn quàng cổ trên người phụ nữ

3. quần jean trên người đàn ông

4. khởi động trên người đàn ông

5. áo sơ mi trên người đàn ông

2 (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 50 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. X

2. V

3. Z

4. V

5. V

6. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một cái váy.

2. Đây là một cái khăn choàng.

3. Đây là một cái áo sơ mi.

4. Đây là một cái váy.

5. Đây là một cái khăn choàng.

6. Đây là một cái áo sơ mi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 51 Lesson two

1 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 51 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. He's wearing jeans.

2. She's wearing boots.

3. He's wearing a shirt.

4. He's wearing a scarf.

5. She's wearing a skirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang mặc quần jean.

2. Cô ấy đang đi ủng.

3. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

4. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.

5. Cô ấy đang mặc váy.

2 (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 51 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. jeans

2. I'm, skirt

3. shirt

4. He's, T-shirt

Nội dung bài nghe:

1. I'm wearing jeans. And you?

2. I'm wearing a red skirt.

3. I'm wearing a yellow shirt. And Jim?

4. He's wearing a T-shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang mặc quần jean. Còn bạn?

2. Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.

3. Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi màu vàng. Còn Jim?

4. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 52 Lesson three

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào vòng tròn đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 52 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

Hướng dẫn dịch:

1. một cái mũ

2. một cái áo phông

3. một cái váy

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 52 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. She’s wearing a black skirt.

2. He’s wearing a red hat.

3. The doll is wearing a red and white dress.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang mặc một chiếc váy đen.

2. Anh ấy đang đội một chiếc mũ màu đỏ.

3. Con búp bê đang mặc một chiếc váy trắng đỏ.

3 (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 52 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. She’s wearing a pink dress. He’s wearing a T-shirt.

2. He’s wearing a blue hat and a blue T-shirt.

3. She’s wearing a yellow hat and a red T-shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông.

2. Anh ấy đội một chiếc mũ màu xanh lam và một chiếc áo phông màu xanh lam.

3. Cô ấy đội một chiếc mũ màu vàng và một chiếc áo phông màu đỏ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 53 Lesson four

1 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help Shirley find her shoes. Connect the correct letters (Giúp Shirley tìm đôi giày của cô ấy. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 53 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 53 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. sh

2. ch

3. th

4. sh

Hướng dẫn dịch:

1. con cừu

2. cái ghế

3. số 3

4. đôi giày

3 (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and write (Đọc và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 53 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Shirley has short hair.

Her shoes are red.

Her shirt is blue,

And she's sitting on a chair.

Shirley has three sheep,

One, two, three.

Shirley wants to play,

With you and with me.

Hướng dẫn dịch:

Shirley để tóc ngắn.

Đôi giày của cô ấy màu đỏ.

Áo sơ mi của cô ấy màu xanh lam,

Và cô ấy đang ngồi trên ghế.

Shirley có ba con cừu,

Một hai ba.

Shirley muốn chơi,

Với bạn và với mình.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five

1 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Write words from the box (Đọc. Viết các từ từ hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. pink

2. skirt

3. friend

4. name

5. shirt

6. blue

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là jane.

Tôi có một chiếc áo sơ mi màu hồng.

Tôi đang mặc nó bây giờ,

Với chiếc váy đen của tôi.

Tôi thấy bạn của tôi.

Tên cô ấy là Sue.

Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh lam,

Và váy của cô ấy cũng màu xanh!

2 (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Look at the picture. Write yes or no (Đọc lại lần nữa. Nhìn vào bức tranh. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

5. no

6. no

Hướng dẫn dịch:

1. Jane đang mặc một chiếc áo sơ mi màu hồng.

2. Jane đang mặc một chiếc váy màu xanh.

3. Bạn của cô ấy là Sam.

4. Sue đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh.

5. Sue đang mặc một chiếc váy đen.

6. Jane có một món đồ chơi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 55 Lesson six

1 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 55 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Mom’s wearing a blue dress and a yellow bag.

2. Vy’s wearing a pink dress and a brown bag.

3. Sang’s wearing a red shirt and blue jeans.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ đang mặc một chiếc váy màu xanh lam và một chiếc túi màu vàng.

2. Vy đang mặc một chiếc váy màu hồng và một chiếc túi màu nâu.

3. Sang đang mặc một chiếc áo sơ mi đỏ và quần jean xanh.

About me!

2 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the clothes you are wearing now. Write the colors (Khoanh vào quần áo bạn đang mặc bây giờ. Viết màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 55 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about the clothes you are wearing (Vẽ và viết về quần áo bạn đang mặc)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about the clothes you’re wearing (Hỏi và trả lời về quần áo bạn đang mặc)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: