Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 - Global Success

1 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2.c

Nội dung bài nghe

1. I have an eraser

2. Do you have a book?

Hướng dẫn dịch

1. Tớ có một cục tẩy.

2. Cậu có một quyển sách không?

3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn dịch

Sách, sách, sách.

Tôi có 1 quyển sách.

Bạn có sách không?

Vâng, tôi có. Vâng, tôi có.

Cục tẩy, cục tẩy, cục tẩy.

Tôi có 1 cục tẩy.

Bạn có cục tẩy không?

Không, tôi không có. Không, tôi không có.

4 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. have

2. pen

3. eraser

4. my

Hướng dẫn dịch

Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở, 1 cây bút mực, 1 hộp bút, 1 cục tẩy và 1 quyển sách Tiếng Anh. Tôi thích đồ dùng học tập của mình. Bạn có đồ dùng học tập nào không?

5 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn trả lời

My name’s Vy. Look at my school things. I have a notebook and a pencil case.

Hướng dẫn dịch

Tên của tôi là Vy. Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở và 1 hộp bút.

6 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.

Hướng dẫn dịch

Chào cả lớp. Tên mình là My. Nhìn vào những thứ ở trường của tớ. Đây là cặp của tớ. Tớ có một cuốn sổ và một hộp đựng bút chì. Tớ thực sự thích chúng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things hay khác:

Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Pen

Danh từ

/pen/

Bút

Ruler

Danh từ

/ˈruː.lɚ/

Thước kẻ

Book

Danh từ

/bʊk/

Sách

School bag

Danh từ

/ˈskuːl.bæɡ/

Cặp xách

Pencil

Danh từ

/ˈpen.səl/

Bút chì

Pencil case

Danh từ

/ˈpen.səl ˌkeɪs/

Hộp bút

Notebook

Danh từ

/ˈnoʊt.bʊk/

Vở

Eraser     

Danh từ

/ɪˈreɪ.sɚ/

Tẩy bút chì

School things

Cụm danh từ

/ skuːl.θɪŋ/

Đồ dùng ở trường

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 - Global Success

1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

a. A: Nhìn này, Ben. Mình có 1 cây bút mực.

    B: Nó thật đẹp. Mình thích nó.

b. A: Mình cũng có 1 cây thước.

    B: Nó thật đẹp.

2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

a. I have a pen. 

b. I have a ruler. 

c. I have a book. 

d. I have a school bag. 

Hướng dẫn dịch

a. Tớ có một cây bút.

b. Tớ có một cái thước kẻ.

c. Tớ có một cuốn sách.

d. Tớ có một cái cặp đi học.

3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. I have a pen. 

b. I have a ruler. 

c. I have a book. 

d. I have a school bag. 

Hướng dẫn dịch

a. Tớ có một cây bút.

b. Tớ có một cái thước kẻ.

c. Tớ có một cuốn sách.

d. Tớ có một cái cặp đi học.

4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Listen and tick. (Nghe  và đánh dấu.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.b

2. a

Nội dung bài nghe

Mary: I have a pen

Ben: I have a school bag

Hướng dẫn dịch

Mary: Tớ có một cái bút

Ben: Tớ có một cái cặp

5 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1. I have a pen.

2. I have a book

3. I have a ruler. 

4. I have a school bag. 

Hướng dẫn dịch

1. Tớ có một cây bút.

2. Tớ có một cuốn sách.

3. Tớ có một cái thước kẻ.

4. Tớ có một chiếc cặp đi học.

6 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

 Đồ dùng học tập

Đây là quyển sách.

Tớ có 1 quyển sách.

Tớ có 1 quyển sách.

Bút mực, bút mực, bút mực.

Đây là cây bút mực.

Tớ có 1 cây bút mực.

Tớ có 1 cây bút mực.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 - Global Success

1 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe  và lặp lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

a. A: Bạn có bút mực không?

    B: Vâng, mình có.

b. A:  Bạn có thước kẻ không?

    B: Không, mình không có.

2 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 2 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

a. Do you have a pencil? - Yes, I do. 

b. Do you have a pencil case? - No, I don’t. 

c. Do you have a notebook? - Yes, I do.

d. Do you have an eraser? - No, I don’t.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .

b. Bạn có hộp đựng bút chì không? - Không, tớ không có.

c. Bạn có sổ tay không? - Có, tớ có .

d. Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không có.

3 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Đáp án

a. Do you have a pencil? - Yes, I do. 

b. Do you have a pencil case? - No, I don’t. 

c. Do you have a notebook? - Yes, I do.

d. Do you have an eraser? - No, I don’t.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có bút chì không? – Có, tớ có .

b. Bạn có hộp đựng bút chì không? - Không, tớ không có.

c. Bạn có sổ tay không? - Có, tớ có .

d. Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không có.

4 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.c

2.d

3.a

4.b

Nội dung bài nghe

1 . A: Do you have a pencil case? 

B: Yes. I do. 

2. A: Do you have a pen? 

B:No. I don't. I have a pencil. 

3. A: Do you have a book? 

B: No, I don't. I have a notebook. 

4. A: Do you have an eraser? 

B: Yes. I do.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có hộp đựng bút chì không?

B: Có, tớ có

2. A: Do you have a pen?

B: Không. Tớ không. Tớ có một cây bút chì.

3. A: Bạn có một cuốn sách?

B: Không, tớ không. Tớ có một cuốn sổ.

4. A: Bạn có cục tẩy không?

B: Tớ có

5 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match. (Đọc và nối)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Đáp án

1.d

2.c

3.a

4.b

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có vở không?

    B: Vâng, tôi có.

2 A: Bạn có cặp sách không?

   B: tôi không có. Tôi có hộp bút thôi.

3. A:  Bạn có cục tẩy không?

    B: Vâng, tôi có.

4. A: Bạn có bút mực không?

    B: Không, tôi không có. Tôi có bút chì  thôi.

6 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play (chúng ta cùng chơi)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 Bài 6 - Global Success

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Global Success 3 Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Global Success 3 Kết nối tri thức

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

a. eraser (cục tẩy)

b. book (cuốn sách)

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 36 Phonics and Vocabulary | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. an eraser

2. a pencil case

3. a school bag

4. a notebook

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một cục tẩy.

2. Tớ có một hộp bút.

3. Bạn có cặp sách không?

4. Bạn có vở ghi không?

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có sách không? – Có, tớ có.

2. Bạn có tẩy không? – Không, tớ không.

3. Bạn có bút chì không? – Không, tớ không.

4. Bạn có vở ghi không? – Có, tớ có.

2 (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 37 Sentence patterns | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. a ruler

2. an eraser; I don't

3. a school bag; I do

4. a notebook; I don't

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một cái thước.

2. Bạn có tẩy không? – Không, tớ không.

3. Bạn có cặp sách không? – Có, tớ có.

4. Bạn có vở ghi không? – Không, tớ không.

3 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Make sentences (Tạo các câu)

1. I have a notebook.

2. Do you have an eraser?

3. Yes, I do.

4. Do you have a school bag?

5. No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một cuốn sổ.

2. Bạn có cục tẩy không?

3. Có, tớ có.

4. Bạn có cặp sách không?

5. Không, tớ không.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38 Speaking

(trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38 Speaking | Global Success 3 Kết nối tri thức

(Học sinh tự thực hành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một chiếc cặp đi học.

2. Tớ có một hộp đựng bút chì.

3. Tớ có một cuốn sách và một cuốn sổ.

4. Tớ có một cục tẩy và một cây bút chì.

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 38, 39 Reading | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. bag

2. notebook

3. case

4. eraser

5. school

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tên tớ là Lucy. Đây là cặp của tớ. Nhìn này ! Tớ có một cuốn sách, một cuốn vở, một hộp đựng bút chì, một cái bút, một cái bút chì, một cái thước và một cái tẩy. Tớ thích những đồ dùng học tâp của tớ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 39 Writing

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and write the questions (Đọc và viết các câu hỏi)

Đáp án:

1. Do you have a pen?

2. Do you have a pencil?

3. Do you have an eraser?

4. Do you have a notebook?

5. Do you have a pencil case?

Hướng dẫn dịch:

A. Câu đã cho

1. Tớ có một cây bút.

2. Tớ có một cây bút chì.

3. Tớ có một cục tẩy.

4. Tớ có một cuốn sổ.

5. Tớ có một hộp đựng bút chì.

B. Câu hỏi

1. Bạn có bút không?

2. Bạn có bút chì không?

3. Bạn có cục tẩy không?

4. Bạn có sổ tay không?

5. Bạn có hộp đựng bút chì không?

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and write your answers. (Đọc và viết câu trả lời của em)

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có cặp sách không?

2. Bạn có bút không?

3. Bạn có bút chì không?

4. Bạn có cục tẩy không?

3 (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Write about your school things. (Viết về những điều ở trường của em)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Global Success: