Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English

Giải Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 Lesson 1.

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English

1 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English

Hướng dẫn dịch:

1.

Elly: Chúng ta có môn Khoa học sau giờ giải lao đấy.

Kate: Tuyệt. Tớ thích Khoa học. James thích tiếng Anh.

Elly: Tớ thích tiếng Anh, nhưng môn học yêu thích của tớ là Mỹ thuật.

Kate: Tớ không thích Mỹ thuật.

2.

Kate: Tớ có thể nghe thấy tiếng chuông.

Elly: Nhanh lên, đến giờ vào lớp Khoa học rồi.

Kate: Bạn có hộp bút không?

Elly: Tớ có. Đi thôi!

2 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English

Đáp án:

1. free

2. No, Wednesdays

3. tomorrrow

4. Let’s

Nội dung bài nghe:

Elly: Are you free after school today?

Kate: No, sorry, I’m not free. I have piano class on Wednesdays.

Elly: How about tomorrow?

Kate: Yes, I’m free. Let’s go to the playground.

Hướng dẫn dịch:

Elly: Sau giờ học hôm nay bạn có rảnh không?

Kate: Không, xin lỗi, tớ không rảnh. Tớ có lớp học piano vào các ngày thứ Tư.

Elly: Thế còn ngày mai thì sao?

Kate: Có, Tớ rảnh. Chúng ta hãy đi đến sân chơi đi.

3 (trang 52 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words. Ask and answer. (Nhìn các từ. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 1: Everyday English

Hướng dẫn dịch:

- swimming: bơi lội

- playing badminton: chơi cầu lông

- playing chess: chơi cờ

- reading comics: đọc truyện tranh

- fishing: câu cá

- sleeping: ngủ

Chào Hùng. Chi đây.

Chào Chi.

Nam có ở đó không?

Không, bạn ấy đang bơi. Bạn ấy có thể gọi cho bạn sau.

Ok. Cám ơn, Hùng. Tạm biệt!

Tạm biệt, Chi!

Gợi ý:

Học sinh tự thực hành bằng cách thay các cụm từ cho sẵn vào vị trí “swimming” và đổi tên các nhân vật trong cuộc hội thoại.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 (đầy đủ nhất)



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 sách Family and Friends 4 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 (đầy đủ nhất)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Air

n

/eər/

Không khí

Float

v

/fləʊt/

Nổi

Heavy

adj

/ˈhev.i/

Nặng

Light

adj

/laɪt/

Nhẹ

Sink

v

/sɪŋk/

Chìm

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 Lesson 2.

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies

1 (trang 53 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies

Nội dung bài nghe:

float, sink, air, light, heavy, heavy, float, air, light, sink

Hướng dẫn dịch:

float (v): nổi

sink (v): chìm

air (n): không khí

light (a): nhẹ

heavy (a): nặng

2 (trang 53 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies

Hướng dẫn dịch:

Nó nổi hay chìm?

Một số đồ vật nổi lên trên mặt nước.

Một số đồ vật chìm xuống dưới đáy. Tại sao?

Đồ vật nhẹ có phải không? Những con vịt đồ chơi có không khí bên trong. Chúng nhẹ. Những con vịt đồ chơi nổi lên trên bề mặt nước.

Đồ vật nặng có phải không? Những cục đá không có không khí bên trong. Chúng nặng. Những viên đá chìm xuống đáy nước.

3 (trang 53 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and write a or b. (Đọc và viết a hoặc b.)

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 2 Lesson 2: CLIL: Social studies

Đáp án:

1. a

2. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tại sao nó nổi?

a. Có không khí bên trong.

b. Có nước bên trong.

2. Tại sao nó chìm?

a. Nó nhẹ.

b. Nó nặng.

4 (trang 53 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Think! Which objects are light and float? Which objects are heavy and sink? Make a poster. (Những đồ vật nào nhẹ và nổi? Những đồ vật nào nặng và chìm? Làm 1 tấm áp phích.)

Gợi ý:

- Objects that are light and float: balloon, feather, and empty bottle.

- Objects that are heavy and sink: rock, table, and chair.

Hướng dẫn dịch:

- Các vật nhẹ và nổi: quả bóng bay, chiếc lông vũ và cái chai rỗng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 2 hay khác:

Tài liệu giáo viên