Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 12 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Giải Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 12 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 12.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 12 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Read and write. (Nhìn. Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 12 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. cold

2. coat

3. snow

4. sunny

5. hot

6. shorts

7. sandals

8. dog

9. sun

Hướng dẫn dịch:

Tuyết rơi là thời tiết mà tôi thích nhất. Trời lạnh. Tôi mặc áo khoác và làm người tuyết. Tôi chơi cùng với bạn dưới tuyết. Điều đó rất vui.

Trời nhiều nắng là thời tiết mà tôi thích nhất. Trời nóng. Tôi mặc quần soóc và đi dép quai hậu. Tôi chơi cùng với chú chó của mình dưới ánh nắng.

2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Write about your favorite weather. Write 15 -20 words. (Viết về thời tiết yêu thích của bạn. Khoảng 15 đến 20 từ.)

______ is my favorite weather. It’s _____________________. I put on ___________. I ________________.

Gợi ý:

Rainy weather is my favorite. It’s cool. I put on my pyjamas. I can stay in bed all day.

Hướng dẫn dịch:

Mưa là thời tiết tôi thích nhất. Trời mát mẻ. Tôi mặc đồ ngủ của mình. Tôi có thể nằm trên giường cả ngày.

3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What’s your favorite weather?

2. What do you wear in this weather?

3. What do you do in this weather?

Gợi ý:

1. What’s your favorite weather? - Sunny is my favorite weather.

2. What do you wear in this weather? - I wear shorts and slippers.

3. What do you do in this weather? - I play with my friends in the park.

Hướng dẫn dịch

1. Thời tiết yêu thích của bạn là gì? - Trời nắng là thời tiết tôi yêu thích.

2. Bạn mặc gì vào thời tiết này? - Tôi mặc quần soóc và đi dép lê.

3. Bạn làm gì vào thời tiết này? - Tôi chơi cùng bạn ở công viên.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cold = lạnh.

Cool = mát.

Warm = ấm.

Hot = nóng.

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cold = lạnh.

Cool = mát.

Warm = ấm.

Hot = nóng.

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

4 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. Is it hot today? - Yes, it is./ No, it isn't.

2. Is it warm totoday- Yes, it is./ No, it isn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay trời nóng không? - Phải, đúng vậy./ Không, không phải.

2. Hôm nay trời ấm không? - Phải, đúng vậy./ Không, không phải.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cloudy = nhiều mây/ âm u.

Sunny = nhiều nắng.

Rainy = nhiều mưa.

Windy = nhiều gió.

Snowy = có tuyết rơi/ phủ tuyết.

2 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cloudy = nhiều mây/ âm u.

Sunny = nhiều nắng.

Rainy = nhiều mưa.

Windy = nhiều gió.

Snowy = có tuyết rơi/ phủ tuyết.

3 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read. Listen and draw lines. (Đọc. Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Say. (Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 2 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. It’s cool and windy in Ha Noi.

2. It’s cold and cloudy in Sa Pa.

Hướng dẫn dịch:

1. Trời mát và nhiều gió ở Hà Nội.

2. Trời lạnh và nhiều mây ở Sa Pa.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Eddie: Thời tiết như thế nào?

Mia: Trời mưa. Chúng ta hãy ở nhà đi.

Eddie: Không. Chúng ta ra ngoài đi. Hãy chơi dưới mưa.

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Point to the picture in 2. Ask and answer. (Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. What’s the weather like? - It’s rainy. Let’s stay at home.

2. What’s the weather like? - It’s hot and sunny. Let’s go swimming.

Hướng dẫn dịch:

- Thời tiết như thế nào?- Trời mưa. Hãy ở nhà đi.

- Thời tiết như thế nào? - Trời nóng và nắng. Hãy đi bơi đi.

4 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. What’s the weather like? - It’s rainy. Let’s stay at home.

2. What’s the weather like? - It’s hot and sunny. Let’s go swimming.

Hướng dẫn dịch:

1. Thời tiết như thế nào? - Trời mưa. Hãy ở nhà đi.

2. Thời tiết như thế nào? - Trời nóng và nắng. Hãy đi bơi đi.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cloudy = nhiều mây/ âm u.

Sunny = nhiều nắng.

Rainy = nhiều mưa.

Windy = nhiều gió.

Snowy = có tuyết rơi/ phủ tuyết.

2 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read. Listen again and circle. (Đọc. Nghe lại và khoanh tròn.)

1. Mai: I like sunny/ windy days. I can walk to school/ stay at home.

2. Jack: I like rainy/ windy days. I can play with my dog/ kite.

3. Lucy: I like cloudy/ rainy days. I can run/ jump in the rain.

4. Nam: I like snowy/ rainy days. I can play in the snow/ rain.

Đáp án:

1. sunny / walk to school

2. windy / kite

3. rainy / run

4. snowy / snow

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Tôi thích những ngày nắng. Tôi có thể đi bộ đến trường.

2. Jack: Tôi thích những ngày nhiều gió. Tôi có thể thả diều.

3. Lucy: Tôi thích những ngày mưa. Tôi có thể chạy trong mưa.

4. Nam: Tôi thích những ngày có tuyết. Tôi có thể chơi trong tuyết.

3 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 4 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

- What’s the weather like? - It’s cold and rainy.

- Do you like rainy days? - No, I don’t. I can not play outside.

Hướng dẫn dịch:

- Thời tiết như thế nào? - Trời lạnh và mưa.

- Cậu có thích những ngày mưa không? - Không, tớ không thích. Tớ không thể chơi ở ngoài trời được.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A raincoat: áo mưa.

A bathing suit: đồ bơi, áo tắm.

A coat: áo khoác.

An umbrella: ô/ dù.

Put on: mặc vào.

Take off: cởi ra.

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A raincoat: áo mưa.

A bathing suit: đồ bơi, áo tắm.

A coat: áo khoác.

An umbrella: ô/ dù.

Put on: mặc vào.

Take off: cởi ra.

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

1. It’s rainy. Put on/ Take off your raincoat.

2. It’s hot. Put on/ Take off your coat.

3. It’s sunny. Put on/ Take off your bathing suit. Let’s play at the water playground.

4. It’s rainy. Don’t forget your umbrella/ coat.

5. It’s snowy. Don’t forget your raincoat/ coat.

Đáp án:

1. put on

2. take off

3. put on

4. umbrella

5. coat

Hướng dẫn dịch:

1. Trời mưa. Mặc mưa của bạn vào.

2. Trời nóng. Cởi áo khoác của bạn ra.

3. Trời nắng. Mặc đồ tắm của bạn vào. Chúng ta cùng chơi ở công viên nước.

4. Trời mưa. Đừng quên ô của bạn.

5. Trời có tuyết. Đừng quên áo khoác của bạn.

4 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Make a dice. Play the game: Dice Rolling. (Làm một chiếc xúc xắc. Chơi trò chơi: Tung xúc xắc.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Cởi áo mưa của bạn ra. Trời nóng.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Shorts: quần soóc/quần đùi

Jeans: quần bò.

Pyjamas: bộ đồ ngủ.

Sneakers: giày.

Slippers: dép lê.

Sandals: dép quai hậu.

2 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Shorts: quần soóc/quần đùi

Jeans: quần bò.

Pyjamas: bộ đồ ngủ.

Sneakers: giày.

Slippers: dép lê.

Sandals: dép quai hậu.

3 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read. Listen and write. (Đọc. Nghe và viết.)

1. Nancy: I like dressed and ______.

2. Lola: I like ______ and hats.

3. Minh: I like shorts and ______.

4. Robert: I like ______ and ______.

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 6 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

A: What are your favorite clothes?

B: I like shorts and jeans.

A: Do you like pyjamas?

B: Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích loại trang phục nào nhất?

B: Tớ thích quần sooc và quần bò.

A: Bạn có thích đồ ngủ không?

B: Có, tớ thích.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Mia: Đây là áo khoác của Freddy à?

Polly: Không phải. Đây là áo khoác của anh trai cậu ấy.

Mia: Những đôi dép quai hậu này cũng là của anh trai cậu ấy ư?

Polly: Không phải. Chúng là dép quai hậu của bố mẹ cậu ấy.

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Read and circle. (Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. Mai’s

2. the boy’s

3. Mai’s brother’s

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là chiếc ô của Mai.

2. Chúng là quần bò của các bạn nam.

3. Chúng là áo mưa của các anh trai của Mai.

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Point to the picture in 2. Ask and answer. (Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. Is it Mai’s umbrella? - Yes, it is.

2. Are these Mai’s jeans? - No, they aren’t. They’re the boys jeans.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là ô của Mai à? - Đúng vậy.

2. Đó là quần bò của Mai à?- Không phải. Chúng là quần bò của các bạn nam.

4 (trang 20 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Talk with a friend. (Nói chuyện với một người bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 7 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

- Đó là bút của Lan à? - Đúng vậy.

- Đây là những quyển sách của Nam à? - Không phải. Chúng là sách của các thầy cô đấy.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look. Listen and number. (Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

2 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Read. Listen again and check. (Đọc. Nghe lại và đánh dấu.)

Conversation 1:

1. It’s sunny.

2. The raincoat is on the mother’s desk.

Conversation 2:

1. The sneakers are big.

2.They’re the brothers’ sneakers

3 (trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World):Draw the clothes. Ask and answer. (Vẽ trang phục. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 8 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

- Are these your jeans? - No, they aren't. They're my brother's jeans.

Hướng dẫn dịch:

- Đây là quần bò của cậu à?- Không phải. Chúng là quần bò của anh trai mình.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

hot: nóng.

rainy: mưa.

bathing: tắm

sneakers: giày.

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.)

What’s the weather like? Is it hot, hot, hot?

What’s the weather like? Is is snowy, snowy, snowy?

Look at the sky! It’s cloudy, cloudy, cloudy.

What’s the weather like? It’s rainy, rainy, rainy.

Don’t wear your brother’s sneakers. Wear your boots.

Don’t wear his raincoat. Wear your bathing suit.

Bathing suits and boots. We’re ready.

Let’s play together. Let’s have fun.

Hướng dẫn dịch:

Thời tiết như thế nào? Trời có nóng, nóng, nóng?

Thời tiết như thế nào? Trời có tuyết rơi, tuyết rơi, tuyết rơi?

Nhìn lên bầu trời kìa! Trời âm u, âm u, âm u.

Thời tiết như thế nào? Trời mưa, mưa, mưa.

Đừng đeo giày của anh bạn. Đeo ủng của bạn vào.

Đừng mặc áo mưa của anh bạn. Mặc đồ bơi của bạn vào.

Đồ bơi và bốt. Chúng ta đã sẵn sàng rồi.

Cùng chơi thôi. Cùng vui thôi.

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Say. Write each word in the correct column. (Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

weather = thời tiết

long = dài

top = đỉnh cao

father = bố

snowy = có tuyết

river = sông

run = chạy

mother = mẹ

snack = bim bim

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

1. weather: thời tiết.

2. snowy: tuyết rơi.

3. rainy: có mưa/ mưa nhiều.

4. bathing: tắm.

5. sneakers: giày.

6. umbrella: cái ô/ dù.

2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Say. Write each word in the correct column. (Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 10 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

windy (adj): có gió

raincoat (n): áo mưa

sandals (n): dép quai hậu

computer (n): máy vi tính

umbrella (n): cái ô

eraser (n): cục gôm/tẩy

3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Play the game: Stand and sit. (Chơi trò chơi: Đứng lên và ngồi xuống.)

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Đà Lạt đẹp. Thời tiết ở đây cũng đẹp. Trời thường có nắng và mát mẻ. Thỉnh thoảng trời cũng có mưa. Ở Đà Lạt, nhiều học sinh mặc áo khoác gió, đi giày và dép quai hậu. Một số khác thì đội mũ và mặc áo khoác. Bạn có thích thời tiết mát mẻ không? Thời tiết ở thành phố của bạn thế nào?

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read again. Check the correct picture. (Đọc lại. Đánh dấu vào bức tranh đúng.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 11 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read again and circle. (Đọc lại và khoanh tròn.)

1. Đà Lạt is beautiful.

2. It’s sunny and hot in Đà Lạt.

3. It doesn’t rain in Đà Lạt.

4. In Đà Lạt, many students wear hats, jeans, and sneakers

Đáp án:

1. True

2. False

3. False

4. False

Hướng dẫn dịch:

1. Đà Lạt đẹp.

2. Trời Đà Lạt nắng và nóng.

3. Ở Đà Lạt không mưa.

4. Ở Đà Lạt, nhiều học sinh đội mũ, mặc quần bò và đeo giày.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value - Explore Our World 4 (Cánh diều)

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Dress for the weather

When it’s sunny. I wear my hat.

When it’s rainy. I wear my raincoat.

Hướng dẫn dịch:

Mặc theo thời tiết

Khi trời có nắng. Tôi đội mũ.

Khi trời có mưa. Tôi mặc áo mưa.

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Read and write. (Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Value | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

When it’s sunny. I wear my hat.

When it’s cold. I wear my scarf and my jacket.

When it’s hot. I wear my bathing suit.

Hướng dẫn dịch:

Khi trời có nắng. Tôi đội mũ.

Khi trời lạnh. Tôi đeo khăn và mặc áo khoác gió.

Khi trời nóng. Tôi mặc đồ bơi.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Do you help your mother? What do you do?

2. Do you help your father? What do you do?

3. Do you help your ______? What do you do?

Gợi ý:

1. Do you help your mother? What do you do? - I help my mother cook dinner.

2. Do you help your father? What do you do? - I help my father water the plants.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có giúp đỡ mẹ không? Bạn làm gì? - Tôi giúp mẹ nấu bữa tối.

2. Bạn có giúp đỡ bố không? Bạn làm gì? - Tôi giúp bố tôi tưới cây.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Tài liệu giáo viên