Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Giải Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 trang 86 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 86 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Eddie: Con ngựa đang làm gì vậy?

Polly: Nó đang chạy.

Eddie: Con bò đang làm gì vậy?

Polly: Chúng đang uống nước.

2 (trang 86 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

1. A: What’s the pig doing?

B: It’s sniffing the flower.

2. A: What’s rabbit doing?

B: It’s hugging it’s baby?

3. A: What are the buffaloes doing?

B: They are drinking water.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Con lợn đang làm gì vậy?

B: Nó đang ngửi bông hoa.

2. A: Con thỏ đang làm gì vậy?

B: Nó đang ôm con của nó.

3. A: Những con trâu đang làm gì vậy?

B: Chúng đang uống nước.

3 (trang 86 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. (Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1.A: What’s the pig doing?

B: It’s sniffing the flower.

2. A: What’s rabbit doing?

B: It’s hugging it’s baby?

3. A: What are the buffaloes doing?

B: They are drinking water.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Con lợn đang làm gì vậy?

B: Nó đang ngửi bông hoa.

2. A: Con thỏ đang làm gì vậy?

B: Nó đang ôm con của nó.

3. A: Những con trâu đang làm gì vậy?

B: Chúng đang uống nước.

4 (trang 86 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Play the game: Guessing. (Chơi trò chơi: Đoán con vật.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 7 (trang 86) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Con rùa đang làm gì vậy?

B: Nó đang bơi.

C: Đúng vậy.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 trang 80 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 80 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A duck = con vịt

A swan = con thiên nga

A chicken = con gà

A cat = con mèo

A cow = con bò

A goat = con dê

2 (trang 80 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A duck = con vịt

A swan = con thiên nga

A chicken = con gà

A cat = con mèo

A cow = con bò

A goat = con dê

3 (trang 80 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Count and write. Ask and answer. (Đếm và viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. ducks

2. chickens

3. cats

4. swans

5. cows

6. goats

1. A: Are there any ducks on the farm?

B: Yes, there are. There are two ducks.

2. A: Are there any chickens on the farm?

B: Yes, there are. There are three chickens.

3. A: Are there any cats on the farm?

B: Yes, there are. There are four cats.

4. A: Are there any swans on the farm?

B: Yes, there are. There are five swans.

5. A: Are there any cows on the farm?

B: Yes, there are. There are six cows.

6. A: Are there any goats on the farm?

B: Yes, there are. There are seven goats.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Có con vịt nào ở trang trại không?

B: Có. Có hai con vịt.

2. A: Có con gà nào ở trang trại không?

B: Có. Có ba con gà.

3. A: Có con mèo nào ở trang trại không?

B: Có. Có bốn con mèo.

4. A: Có con thiên nga nào ở trang trại không?

B: Có. Có năm con thiên nga.

5. A: Có con bò nào ở trang trại không?

B: Có. Có sáu con bò.

6. A: Có con dê nào ở trang trại không?

B: Có. Có bảy con dê.

4 (trang 80 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Write the number. Ask and answer. (Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 (trang 80) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Có con bò nào ở trang trại không?

B: Có. Có ba con bò.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 trang 81 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 81 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Lick = liếm

Swim = bơi

Climb = trèo

Drink = uống

Feed = cho ăn

Carry = mang/ vác

2 (trang 81 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and point. Say. (Nghe và chỉ. Nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Lick = liếm

Swim = bơi

Climb = trèo

Drink = uống

Feed = cho ăn

Carry = mang/ vác

3 (trang 81 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Look. Listen and write. (Nhìn tranh. Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. lick – carry

2. drink – swim

3. climb – feed

1. A: Can a cat lick its tail?

B: Yes, it can. It can also carry its baby.

2. A:Can a goat drink water?

B: Yes, it can. It can swim too.

3. A: Can a monkey climb tree?

B: Yes, it can. It can feed its baby too.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Con mèo có thể liếm đuôi của nó không?

B: Có thể. Nó còn cắp được con của nó nữa.

2. A: Con dê có uống nước được không?

B: Có thể. Nó còn có thể bơi nữa.

3. A: Con khỉ có thể trèo cây không?

B: Có thể. Nó còn có thể cho con của nó ăn.

4 (trang 81 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Play the game: Tic – tac – toe. (Chơi trò chơi: XO.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 (trang 81) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Con khỉ có thể mang con của nó không?

B: Có thể. Nó còn có thể leo trèo.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 trang 82 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 82 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Eddie: Con mèo đang ngủ à?

Mia: Không, nó không ngủ.

Eddie: Nó đang leo trèo.

Mia: Đúng.

Eddie: Những con vịt đang ăn à?

Mia: Không, chúng không.

Eddie: Chúng đang bơi à?

Mia: Đúng vậy.

2 (trang 82 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Read. Listen and check. (Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. No

2. No

3. No

4. Yes

1. A: Is the chicken sleeping?

B: No, it isn’t eating.

2. A: Is the monkey climbing a tree?

B: No, it isn’t. It’s drinking water.

3. A: Are the swans swimming?

B: Yes, they are.

4. A: Are the cows eating?

B: No, they aren’t. They are feeding their babies.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Con gà đang ngủ à?

B: Không, nó đang ăn.

2. A: Con khỉ đang trèo cây à?

B: Không, nó đang uống nước.

3. A: Những con thiên nga đang bơi à

B: Đúng vậy.

4. A: Những con bò đang ăn à?

B: Không. Chúng đang cho con của chúng ăn

3 (trang 82 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Point. Ask and answer. (Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Con chó đang chạy à?

B: Không. Nó đang uống nước.

4 (trang 82 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Find five differences. Ask and answer. (Tìm năm điểm khác nhau. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 (trang 82) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

Is the cat climbing a tree in the picture 1? - Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

Con mèo đang trèo cây ở bức tranh 1 à? - Đúng vậy.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 trang 83 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 83 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look. Listen and circle. (Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

A: Hi, I’m Minh. I’m at monkey island in Can Gio. Do you know it?

B: No, I don’t. Are there many monkeys there?

A: Yes, there are a lot. They are running everywhere.

Hướng dẫn dịch:

A: Chào, tớ là Minh. Tớ đang ở hòn đảo khỉ ở Cần Giờ? Cậu có biết nó không?

B: Tớ không biết. Có nhiều khỉ ở đó không?

A: Có nhiều lắm. Chúng chạy ở khắp nơi.

2 (trang 83 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Read. Listen and check. (Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. True

2. False

3. False

4. False

A: Are the monkeys climbing tree?

B: Yes, they are. Some monkeys are carrying their babies too.

A: I see. Are they eating too?

B: No. Hey! Oh no.

A: What’s wrong?

B: A monkey has my sandwich. He’s eating it now.

Hướng dẫn dịch:

A: Những con khỉ đang trèo cây à?

B: Đúng vậy. Một số con khỉ còn cắp theo con của chúng nữa.

A: Tớ thấy rồi. Chúng cũng đang ăn à?

B: Không. Ơ này! Ôi không.

A: Có chuyện gì vậy?

B: Một con khỉ lấy bánh mì kẹp của tớ. Nó đang ăn cái bánh.

3 (trang 83 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Draw. Ask and answer. (Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 (trang 83) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

Is the cat climbing a tree? - Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

Con mèo đang trèo cây à? - Đúng vậy.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 trang 84 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 84 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A horse = con ngựa

A hamster = con chuột hamster

A turtle = con rùa

A buffalo = con trâu

A rabbit = con thỏ

A pig = con lợn/ heo

2 (trang 84 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A horse = con ngựa

A hamster = con chuột hamster

A turtle = con rùa

A buffalo = con trâu

A rabbit = con thỏ

A pig = con lợn/ heo

3 (trang 84 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look at the picture. Ask and answer. (Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

Can you see a turtle? - Yes. There are two turtles. They are climbing.

4 (trang 84 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Play the game: Tracing Bingo. (Chơi trò chơi: Bingo vẽ hình.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 (trang 84) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có nhìn thấy con lợn không?

B: Có. Nó đang ngủ.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 trang 85 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 85 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Chase = đuổi theo.

Crawl = trườn/ bò

Sniff = ngửi

Hop = nhảy

Hug = ôm

Bite = cắn

2 (trang 85 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Point and say. (Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Chase = đuổi theo.

Crawl = trườn/ bò

Sniff = ngửi

Hop = nhảy

Hug = ôm

Bite = cắn

3 (trang 85 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look at the pictures in 1. Listen and number. (Nhìn bức tranh ở câu 1. Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

1. He’s a turtle. He can crawl.

2. He’s a rabbit. He can hop.

3. She’s a cat. She can bite her toy.

4. They’re monkey. They can hug their friends.

5. He’s a dog. He can chase the ball.

6. He’s a hamster. He can sniff his toy.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là con rùa. Nó biết bò.

2. Nó là thỏ. Nó có thể nhảy.

3. Nó là mèo. Nó có thể cắn đồ chơi của nó.

4. Chúng là khỉ. Chúng có thể ôm bạn bè.

5. Nó là chó. Nó có thể đuổi theo quả bóng.

6. Nó là một con chuột hamster. Nó có thể ngửi đồ chơi của nó.

4 (trang 85 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Play the game: Chain Game. (Chơi trò chơi: Móc xích.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 (trang 85) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi là con thỏ. Tôi có thể nhảy.

B: Cô ấy là con thỏ. Cô ấy biết nhảy. Tôi là con rùa. Tôi biểt bò.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 trang 87 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 87 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Look. Listen and check. (Nhìn tranh. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

A: Hi Marry. I’m at the zoo.

B: Great. Are there many animals at the zoo?

A: Yes. I’m looking at the horses.

B: What are they doing?

A: They are drinking water. Come to the zoo. It’s fun!

B: Okay.

Hướng dẫn dịch:

A: Chào Marry. Tớ đang ở sở thú này.

B: Tuyệt. Ở đó có nhiều con vật không?

A: Có. Tớ đang nhìn mấy con ngựa.

B: Chúng đang làm gì.

A: Chúng đang uống nước. Đến sở thú đi. Vui lắm.

B: Được thôi.

2 (trang 87 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Read. Listen and check. (Đọc. Nghe và đánh dấu.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. True

2. False

3. False

4. True

Phong: Where are you Lan?

Lan: I’m in front of the rabbits. They’re eating. Where are you Phong?

Phong: I’m next to the birds. They’re flying and feeding their babies.

Lan: I know that place. Right there.

Phong: Okay.

Hướng dẫn dịch:

Phong: Cậu ở đâu vậy Lan?

Lan: Tớ ở trước mấy con thỏ này. Chúng đang ăn. Cậu ở đâu thế Phong?

Phong: Tớ ở cạnh mấy con chim. Chúng đang bay và cho con của chúng ăn.

Lan: Tớ biết chỗ đó. Ở ngay đây nè.

Phong: Được thôi.

3 (trang 87 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look at the zoo map. Write. Ask and answer. (Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 8 (trang 87) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

A: Cậu ở đâu vậy Tâm?

B: Ở trước mấy con rùa. Chúng đang bơi.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 trang 88 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 88 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Horse = con ngựa

Turtle = con rùa

Goat = con dê

Swim = bơi

2 (trang 88 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and sing. (Nghe và hát.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Mấy con ngựa đang ngủ hả?

Không, không phải. Chúng đang chạy.

Nhũng con dê có chạy không?

Có, đúng vậy. Chúng đang chạy.

Những con rùa đang bò à?

Không, không phải. Chúng đang bơi.

Những con vịt có bơi không?

Có, đúng vậy. Chúng đang bơi.

Tôi thích ngựa và dê. Tôi thích rùa và vịt.

Tôi yêu động vật. Tôi yêu thiên nhiên.

3 (trang 88 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Write each word in the correct column.  (Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 9 (trang 88) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

game = trò chơi

short = ngắn

swan = con thiên nga

purple = màu tím

orange = màu da cam

turn = di chuyển

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 (trang 89) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 trang 89 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 (trang 89) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 89 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 (trang 89) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

turtle = con rùa

animal = động vật

chicken = con gà

beautiful = xinh đẹp

nature = tự nhiên

banana = quả chuối

2 (trang 89 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Say the words in 1. Clap at. (Nói các từ ở câu 1. Vỗ tay vào.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 (trang 89) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

turtle = con rùa

animal = động vật

chicken = con gà

beautiful = xinh đẹp

nature = tự nhiên

banana = quả chuối

3 (trang 89 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Play the game: Choose your side. (Chơi trò chơi: Chọn đội của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 10 (trang 89) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11 (trang 90) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11 trang 90 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11 (trang 90) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 90 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11 (trang 90) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

Voi là động vật tuyệt vời. Chusng sống trong các khu rừng của nhiều quốc gia như Việt Nam, Thái Lan, Lào và Nam Phi. Voi mẹ mỗi lần sinh một con, và chúng tôi gọi nó là một con non. Con non này được một tuổi. Nó đang chơi với cỏ. Tận hưởng một ngày nắng đẹp.

2 (trang 90 SGK tiếng anh 4 Explore Our World) Read again. Choose the best title. (Đọc lại. Chọn tiêu đề phù hợp nhất.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 11 (trang 90) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

The best title: Elephants

Hướng dẫn dịch:

Voi là động vật tuyệt vời. Chusng sống trong các khu rừng của nhiều quốc gia như Việt Nam, Thái Lan, Lào và Nam Phi. Voi mẹ mỗi lần sinh một con, và chúng tôi gọi nó là một con non. Con non này được một tuổi. Nó đang chơi với cỏ. Tận hưởng một ngày nắng đẹp.

3 (trang 90 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Read again. Write. (Đọc lại. Viết.)

1. Elephant s live in ___________.

2. A calf is a ___________ elephants.

3. The elephant in the picture is ___________ grass on a ___________ day.

Đáp án:

1. the forest

2. baby

3. playing with – sunny

Huớng dẫn dịch:

1. Voi sống trong rừng.

2. Calf là một chú voi con.

3. Chú voi ở trong ảnh đang cơi đùa với cỏ trong một ngày nắng.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 12 (trang 91) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 12 trang 91 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 12.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 12 (trang 91) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 91 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Read and write. (Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 12 (trang 91) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

1. favourite

2. chicken

3. yellow

4. eating

Hướng dẫn dịch:

Nhìn này! Đây là con vật yêu thích của tớ. Đó là một con gà nhỏ. Nó có màu vàng. Bây giờ nó đang ăn trong vườn. Tôi rất thích nó.

2 (trang 91 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Draw and write about your favorite animal. Write 20 – 30 words. (Vẽ và viết về con vật mà bạn yêu thích. Viết khoảng 20 – 30 từ.)

Gợi ý:

This is my favourite animal. It's a cat. It's black and white. It's climbing a tree now. It likes playing with a ball and eating chicken. I love my cat!

Hướng dẫn dịch:

Đây là con vật yêu thích của tôi. Đó là một chú mèo. Nó có màu trắng và đen. Bây giờ nó đang trèo cây.  Nó thích chơi với quả bóng và ăn thịt gà. Tôi yêu chú mèo của tôi.

3 (trang 91 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Ask and answer. (Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What's your favourite animal?

2. What’s it doing?

Gợi ý:

1. It's a cat.

2. It’s drinking milk.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một chú mèo.

2. Nó đang uống sữa.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value (trang 92) - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value trang 92 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value (trang 92) - Explore Our World 4 Cánh diều

1 (trang 92 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Look and listen. Repeat. (Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Be good to animals.

I have a pet dog. I’m good to him. I give him food and water. I wash him. I love my pet.

Hướng dẫn dịch:

Hãy đối xử tốt với động vật.

Tôi có một con chó cưng. Tôi rất tốt với nó. Tôi cho nó ăn thức ăn và nước uống. Tôi tắm cho nó. Tôi yêu thú cưng của tôi.

2 (trang 92 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Read and write. (Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value (trang 92) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

I have a cat/ fish/ bird. I feed/ talk to/ play with/ sing to/ hug/ carry him/ her. I love my pet.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một con mèo/ cá/ chim. Tôi cho nó ăn/ nói chuyện với nó/ chơi cùng nó/ hát cho nó nghe/ ôm/ bế nó. Tôi yêu thú cưng của tôi.

3 (trang 92 SGK tiếng anh 4 Explore Our World)Share. (Chia sẻ.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Value (trang 92) | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Gợi ý:

1. Yes, I have a cat.

2. Yes, I am.

3. I often feed stray dogs, cats.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà bạn có thú cưng không? Bạn muốn một con không? - Có, tôi có một bé mèo.

2. Bạn có đối xử tốt với thú cưng không? - Tôi có.

3. Bạn giúp đỡ động vật như thế nào? - Tôi thường cho chó, mèo hoang ăn.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 sách Cánh diều hay khác:

Tài liệu giáo viên