Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Lesson 2 trang 23, 24, 25 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25)
A.
1 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Slow motion. (Chơi trò chơi Chuyển động chậm)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Lắng nghe và thực hành)
Bài nghe:
When’s Christmas Day?
It's on December twenty-fifth.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là ngày Giáng sinh?
Đó là ngày hai mươi lăm tháng mười hai.
2 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: When's Children's Day?
B: It's on June first
2. A: When's Lunar New Year?
B: It's on January___________________
3. A: ________________________Teacher’s Day?
B: It's on November________________
4. A: When’s Halloween?
B: _____________October______________
Đáp án:
1. first
2. twenty-second
3. A. When’s - B. twenty
4. It’s on / thirtieth
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ngày thiếu nhi là ngày nào?
B: Đó là vào ngày 1 tháng 6
2. A: Tết Nguyên đán là ngày nào?
B: Đó là vào ngày 1 tháng 1
3. A: Ngày Nhà giáo là ngày nào?
B: Đó là vào ngày 20 tháng 11
4. A: Halloween là ngày nào?
B: Đó là ngày 30 tháng 10
C.
1 (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Lắng nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
'twenty-fifth, thirty-first
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch: hai mươi lăm, ba mươi mốt
2 (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 123. Hãy hát lên. Mở sang trang 123)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and number. (Lắng nghe và đánh số)
Bài nghe:
thirtieth twenty-fifth twenty-third nineteenth
1.
Alfie: Wow! A Halloween party. When is it?
Ben: It says it's on October _________(1)________________
Tom: That's this Saturday! Yay!
Alfie: Cool! I can wear some funny clothes.
2.
Alfie: Hmm. What about the other special dates? Lucy, you love the school's Spring Festival, right? When is it?
Lucy: Yes, I do. It's on April _________(2)_________________ .
Alfie: Great thank you.
3.
Alfie: Tom, when's the Teachers' Day party?
Tom: It's on November _________(3)_____________________.
Alfie: Oh, great.
4.
Alfie: Oh, and when's the Christmas party, Tom?
Tom: It's on December ______________(4)________________
Alfie: Thanks, Tom. I love Christmas.
…
Alfie: Ho ho ho...
Lucy: Alfie, it's Halloween, not Christmas…
Tom & Lucy: Haha!
Đáp án:
1. thirtieth
2. twenty-fifth
3. nineteenth
4. twenty-third
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Wow! Một bữa tiệc Halloween. Khi nào vậy?
Ben: Nó ghi là vào ngày ba mươi tháng mười.
Tom: Đó là vào thứ Bảy này đấy! Yeah!
Alfie: Tuyệt! Tớ có thể mặc một số trang phục hài hước.
2.
Alfie: Hmm. Còn những ngày đặc biệt khác thì sao? Lucy, cậu thích Lễ hội Xuân của trường, phải không? Khi nào vậy?
Lucy: Đúng vậy. Nó là vào ngày hai mươi lăm tháng tư.
Alfie: Tuyệt vời, cảm ơn cậu.
3.
Alfie: Tom, bữa tiệc Ngày Nhà giáo là khi nào?
Tom: Nó là vào ngày mười chín tháng mười một.
Alfie: Oh, tuyệt vời.
4.
Alfie: Ồ, và bữa tiệc Giáng Sinh là khi nào, Tom?
Tom: Nó là vào ngày hai mươi ba tháng mười hai.
Alfie: Cảm ơn, Tom. Tớ thích Giáng Sinh.
...
Alfie: Ho ho ho...
Lucy: Alfie, đây là Halloween, không phải Giáng Sinh...
Tom & Lucy: Haha!
3 (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
When’s Christmas Day?
It’s on December twenty-fifth
December 25th October 31st November 20th
June 1st December 31st January 22nd
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là ngày Giáng sinh?
Đó là ngày hai mươi lăm tháng mười hai
2 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other special dates you know. Practice again. (Liệt kê những ngày đặc biệt khác mà bạn biết. Thực hành lại).
(Học sinh tự thực hành)
F
1 (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Ask and answer questions about when holidays are. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về ngày nghỉ lễ)
When’s Halloween?
It’s on October thirty-first
OK. Your turn!
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2: Holidays (đầy đủ nhất)
Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays sách iLearn Smart Start đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2: Holidays (đầy đủ nhất)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Blow up the balloons
v phr
/bləʊ ʌp ðə bəˈluːnz/
Thổi bong bóng
Buy candy
v phr
/baɪ ˈkæn.di/
Mua kẹo
Children’s Day
n
/ˈtʃɪl.drənz deɪ/
Ngày Quốc tế Thiếu nhi
Christmas
n
/ˈkrɪs.məs/
Giáng sinh
Fifth
ordinal number
/fɪfθ/
Thứ năm (số thứ tự)
First
ordinal number
/ˈfɜːst/
Thứ nhất (số thứ tự)
Fourth
ordinal number
/fɔːθ/
Thứ tư (số thứ tự)
Give lucky money
v phr
/ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/
Trao lì xì
Give presents
v phr
/ɡɪv ˈprez.ənts/
Tặng quà
Halloween
n
/ˌhæl.əʊˈiːn/
Lễ hội Halloween
Invite friends
v phr
/ɪnˈvaɪt frendz/
Mời bạn bè
Lunar New Year
n
/ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/
Tết Nguyên đán
Make a cake
v phr
/meɪk ə keɪk/
Làm bánh ngọt
New Year’s Eve
n
/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/
Đêm Giao thừa
Put up a Christmas tree
v phr
/pʊt ʌp ə ˈkrɪs.məs ˌtriː/
Dựng cây thông Noel
Put up colored paper
v phr
/pʊt ʌp ˈkʌl.əd ˈpeɪ.pər/
Treo giấy màu
Second
ordinal number
/ˈsek.ənd/
Thứ hai (số thứ tự)
Teacher’s Day
n
/ˈtiː.tʃərz deɪ/
Ngày Nhà giáo
Third
ordinal number
/θɜːd/
Thứ ba (số thứ tự)
Watch fireworks
v phr
/wɒtʃ ˈfɑɪərˌwɜrks/
Xem pháo hoa
Watch the lion dance
v phr
/wɒtʃ ðə ˈlaɪ.ən ˌdɑːns/
Xem múa lân
Wear costumes
v phr
/weər ˈkɒs.tʃuːmz/
Hóa trang
Wrap the presents
v phr
/ræp ðə ˈprez.ənts/
Gói quà
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Lesson 1 trang 20, 21, 22 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22)
A.
1 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại).
Bài nghe:
1. Halloween
2. New Year’s Eve
3. Lunar New Year (Tết)
4. Christmas
5. Teachers’ Day
6. Children’s Day
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ hội hóa trang
2. Đêm Giao thừa
3. Tết Nguyên Đán
4. Giáng sinh
5. Ngày Nhà giáo
6. Ngày thiếu nhi
2 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race. (Chơi trò chơi Board race)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
A: What's your favorite holiday?
B: It's Halloween.
A: What's her favorite holiday?
B: It's Christmas.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là Halloween.
A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì?
B: Đó là Giáng sinh.
2 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and circle. Practice (Nghe và khoanh. Thực hành)
1. A: What's your favorite holiday?
B: It's New Year's Eve/Christmas.
2. A: What's his favorite holiday?
B: It's Halloween/Christmas.
3. A: What's her favorite holiday?
B: It's Halloween/Teachers' Day.
4. A: Who's/What's his favorite holiday?
B: It's Children's Day/New Year's Eve.
5. A: What's you/your favorite holiday?
B: It's Lunar New Year/Children's Day.
6. A: What's she/her favorite holiday?
B: It's New Year's Eve/Teachers' Day.
Đáp án:
1. New year’s Eve
2. Christmas
3. Halloween
4. A. What’s - B. Children’s Day
5. A. your - B. Lunar New Year
6. A. her - B. Teacher’s Day
Hướng dẫn dịch:
1. A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? - B: Đó là đêm giao thừa
2. A: Kỳ nghỉ yêu thích của anh ấy là gì? - B: Đó là Giáng sinh.
3. A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì? - B: Đó là Halloween
4. A: Kỳ nghỉ yêu thích của anh ấy là gì? - B: Đó là ngày thiếu nhi
5. A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? - B: Đó là Tết Nguyên đán.
6. A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì? - B: Đó là Ngày Nhà giáo.
C.
1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Lắng nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
'mas, Teachers' Day,
'dren's Day
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch: Giáng sinh, ngày nhà giáo, ngày thiếu nhi
2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 123. (Hãy hát lên. Mở sang trang 123)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
1.
Tom: Yay! Today is Children's Day!
Ben: I want some candy today.
Lucy: Mmm. Me too. What's your favorite
holiday, Ben?
Ben: Oh, it's (1) Halloween/Christmas because I get lots of candy on that day.
Lucy: Yum!
2.
Ben: And you, Lucy? What's your favorite holiday? Is it Children's Day?
Lucy. No.
Ben: Is it Teachers' Day?
Lucy: No. It's (2) New Year's Eve/Lunar New Year. I go to bed late that night.
Ben: Oh, OK.
3.
Ben: Tom, we're talking about our favorite holidays.
Tom: Oh, nice.
Lucy: What's your favorite holiday?
Tom: Oh, It's (3) Teachers' Day/Children's Day.
Ben: Really? Wow.
4.
Tom: Hey, Alfie. What about you?
Alfie: Huh?
Tom: What's your favorite holiday?
Alfie: Oh, easy. It's (4) Halloween/Children's Day because I can wear funny clothes.
Everyone: Haha. Oh, Alfie.
Đáp án:
1. Christmas
2. New Year’s Eve
3. Teacher’s Day
4. Halloween
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Yeah! Hôm nay là Ngày Thiếu nhi!
Ben: Tớ muốn có kẹo hôm nay.
Lucy: Mmm. Tớ cũng vậy. Ngày lễ yêu thích của bạn là gì, Ben?
Ben: Ôi, đó là Giáng Sinh vì tớ có rất nhiều kẹo vào ngày đó.
Lucy: Ngon quá!
2.
Ben: Còn bạn, Lucy? Ngày lễ yêu thích của bạn là gì? Có phải là Ngày Thiếu nhi không?
Lucy: Không.
Ben: Phải chăng là Ngày Nhà giáo?
Lucy: Không. Đó là Đêm Giao thừa. Tôi thường đi ngủ muộn vào đêm đó.
Ben: Oh, được rồi.
3.
Ben: Tom, chúng tôi đang nói về ngày lễ yêu thích của mình.
Tom: Ô, tuyệt quá.
Lucy: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Tom: Ôi, đó là Ngày Nhà giáo.
Ben: Thật không? Wow.
4.
Tom: Ê, Alfie. Còn bạn thì sao?
Alfie: Hử?
Tom: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Alfie: Oh, dễ thôi. Đó là Halloween vì tớ có thể mặc quần áo hài hước.
Mọi người: Haha. Ôi, Alfie.
3 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
What's your favorite holiday?
It's Christmas.
Đáp án:
1. Christmas
2. Children’s Day
3. Halloween
4. New Year’s Eve
5. Teacher’s Day
6. Lunar New Year
Hướng dẫn dịch:
1. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Giáng sinh.
2. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là ngày thiếu nhi
3. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Halloween
4. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là đêm Giao thừa
5. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là ngày Nhà giáo
6. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Tết Âm lịch
2 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other holidays you know. Practice again. (Liệt kê các lễ hội khác mà bạn biết. Thực hành lại.)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Dây chuyền. Cho câu trả lời đúng.)
What's your favorite holiday?
It's Children's Day.
What's your favorite holiday?
It's New Year's Eve.
Hướng dẫn dịch:
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Ngày Thiếu nhi.
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là đêm Giao thừa.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Lesson 3 trang 26, 27, 28 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28)
A.
1 (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. put up colored paper.
2. buy candy
3. invite friends
4. blow up the balloons
5. make a cake
6. wrap the presents
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. treo giấy màu lên.
2. mua kẹo.
3. mời bạn bè.
4. thổi bóng.
5. làm bánh.
6. gói quà.
2 (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Flashcard peek. (Chơi trò chơi Flashcard peek)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Lắng nghe và thực hành)
Bài nghe:
Could you blow up the balloons?
Yes, sure.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể thổi bóng bay được không?
Vâng, chắc chắn rồi.
2 (trang 26 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: Could you invite friends?
B: Yes, sure.
2. A: Could you______________________?
B: Yes, sure.
3. A: Could you______________________?
B: Yes, sure.
4. A: Could _________________________?
B: Yes, sure.
5. A: ________you____________________?
B: Yes, ___________
6. A: ____________________________?
B: _________________, sure.
Đáp án:
1. invite friends
2. buy candy
3. wrap the presents
4. you make a cake
5. A. Could / put up colored paper? - B. sure
6. A. Could you blow up the balloons? - B. Yes, sure
Giải thích:
Could + V: có thể làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có thể mời bạn bè được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
2. A: Bạn có thể mua kẹo được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
3. A: Bạn có thể gói quà được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
4. A: Bạn có thể làm một chiếc bánh được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
5. A: Bạn có thể treo giấy màu lên được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi
6. A: Bạn có thể thổi bóng bay được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
C.
1 (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat.(Lắng nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
buy candy?
make a cake?
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể mua kẹo được không?
Bạn có thể làm một chiếc bánh được không?
2 (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 123. (Hát lên. Mở sách trang 123)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen.(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và viết)
Bài nghe:
1.
Lucy. Mom, is the New Year's party on Sunday?
Mrs. Brown: Yes. Lucy, could you (1) invite friends.
Lucy: Yes, sure, Mom.
Alfie: Mrs. Brown, can I invite my friends
from Alpha?
Mrs. Brown: Sure.
2.
Alfie: I'm so excited! Mrs. Brown, can I help you?
Mrs. Brown: Yes, Alfie. Could you (2)________________________?
Alfie: Yes, sure, Mrs. Brown.
Mrs. Brown: Thanks, Alfie. And Tom, could you help your dad in the kitchen?
Tom: Yes, sure, Mom.
3.
Tom: Hi, Dad.
Mr. Brown: Hey, Tom.
Tom: What are you doing?
Mr. Brown: I'm making cookies. Could you (3)__________________________?
Tom: OK, sure. That sounds fun.
4.
Tom: Lucy, could you (4)___________________________________________?
Lucy: Yes, sure.
Alfie: Let me help you, Lucy.
Lucy: Thanks.
…
Everyone: Wow! Alfie, your friends are great!
Đáp án:
1. invite friends
2. blow up the balloons
3. make a cake
4. put up colored paper
Hướng dẫn dịch:
1.
Lucy: Mẹ ơi, bữa tiệc năm mới là vào Chủ nhật phải không?
Bà Brown: Đúng vậy. Lucy, con có thể mời bạn bè không?
Lucy: Dạ, chắc chắn, mẹ.
Alfie: Mẹ ơi, con có thể mời bạn bè của con từ Alpha không?
Bà Brown: Chắc chắn.
2.
Alfie: Con rất hào hứng! Bà Brown, con có thể giúp mẹ không?
Bà Brown: OK, Alfie. Con có thể bơm bóng bay được không?
Alfie: Dạ, chắc chắn.
Bà Brown: Cảm ơn, Alfie. Và Tom, con có thể giúp ba trong nhà bếp không?
Tom: Dạ, chắc chắn, mẹ.
3.
Tom: Xin chào, Ba.
Ông Brown: Hey, Tom.
Tom: Ba đang làm gì đấy?
Ông Brown: Ba đang làm bánh quy. Con có thể làm bánh không?
Tom: Được rồi, chắc chắn. Nghe có vẻ vui.
4.
Tom: Lucy, cậu có thể treo giấy màu lên được không?
Lucy: Dạ, chắc chắn.
Alfie: Để tớ giúp cậu, Lucy.
Lucy: Cảm ơn cậu nhé.
...
Mọi người: Wow! Alfie, bạn bè của cậu thật tuyệt!
3 (trang 27 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
Could you blow up the balloons?
Yes, sure
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể thổi bóng bay được không?
Vâng, chắc chắn rồi
2 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other things you do to celebrate holidays and festivals. Practice again. (Liệt kê những việc khác bạn làm để kỷ niệm ngày lễ và lễ hội.Thực hành lại)
(Học sinh tự thực hành)
F.
1 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe. (Chơi trò chơi Tic, tac, toe)
Could you make a cake? - Yes, sure.
OK, your turn.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể làm một chiếc bánh được không?
Vâng, chắc chắn rồi.
Được rồi, đến lượt bạn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Culture trang 29, 30, 31 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31)
A.
1 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. put up a Christmas tree
2. give presents
3. watch fireworks
4. wear costumes
5. give lucky money
6. watch the lion dance
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. trang trí cây thông Noel
2. tặng quà
3. xem pháo hoa
4. mặc trang phục
5. tặng tiền lì xì
6. xem múa lân
2 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. Cái gì còn thiếu?)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
What do people do to celebrate Christmas?
They put up a Christmas tree.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Mọi người làm gì để đón Giáng sinh?
Họ trang trí thông Noel.
2 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look, write, and match. Practice. (Nhìn, viết và nối)
1. A: What do people do to celebrate Christmas?
B: They put up a Christmas tree.
2. A: What do people do to celebrate Halloween?
B: ___________________costumes.
3. A: What do people do to celebrate Lunar New Year?
B: They watch ___________.
4. A: What do people do to celebrate New Year's Eve?
B: They watch_____.
5. A: What ___________people do to celebrate Lunar New Year?
B: _________money
6. A: ____________people do to celebrate Children's Day?
B: They________________.
Đáp án:
1. put up - E
2. They wear - C
3. the lion dance - B
4. A. What - B. fireworks - A
5. A. do - B. They give lucky - D
6. A. What do - B. give presents - F
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mọi người làm gì để mừng lễ Giáng sinh?
B: Họ trang trí cây thông Noel.
2. A: Mọi người làm gì để tổ chức lễ Halloween?
B: Họ mặc trang phục.
3. A: Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán?
B: Họ xem múa lân
4. A: Mọi người làm gì để đón giao thừa?
B: Họ xem pháo hoa
5. A: Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán?
B: Họ tặng tiền lì xì
6. A: Mọi người làm gì để kỷ niệm Ngày thiếu nhi?
B: Họ tặng quà
C.
1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle. (Đọc và khoanh đáp án)
I'm Amy, and I'm from the UK. We have many festivals and holidays in the UK. My favorite holidays are Halloween and Christmas. We wear costumes on Halloween. This year, I want to be a lion, and my brother wants to be a shark. We eat lots of candy on that day. We put up a Christmas tree to celebrate Christmas. My family usually puts up our tree three weeks before Christmas. We also give presents and eat lots of yummy food. I love Christmas cake! It's my favorite Christmas food. Christmas and Halloween are a lot of fun.
1. Amy likes Halloween/New Year's Eve.
2. She wants to be a lion/ shark on Halloween.
3. Her family puts up a Christmas tree two/three weeks before Christmas.
4. They give presents and cook/eat lots of food.
5. Amy’s favorite food at Christmas time is cake/cookies.
Đáp án:
1. Halloween
2. lion
3. three
4. eat
5. cake
Giải thích:
1. Thông tin “My favorite holidays are Halloween and Christmas’’
2. Thông tin “This year, I want to be a lion, and my brother wants to be a shark’’
3. Thông tin “We put up a Christmas tree to celebrate Christmas. My family usually puts up our tree three weeks before Christmas.’’
4. Thông tin “We also give presents and eat lots of yummy food’’
5. Thông tin “I love Christmas cake’’
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Amy, và tôi đến từ Vương quốc Anh. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Vương quốc Anh. Các ngày lễ yêu thích của tôi là Halloween và Giáng Sinh. Chúng tôi mặc trang phục vào Halloween. Năm nay, tôi muốn trở thành một con sư tử, và em trai tôi muốn trở thành một con cá mập. Chúng tôi ăn rất nhiều kẹo vào ngày đó. Chúng tôi treo cây thông Noel để chào mừng Giáng Sinh. Gia đình tôi thường treo cây thông ba tuần trước Giáng Sinh. Chúng tôi cũng tặng quà và ăn rất nhiều đồ ăn ngon. Tôi rất thích bánh Giáng Sinh! Đó là món ăn yêu thích của tôi vào dịp Giáng Sinh. Giáng Sinh và Halloween là những ngày vui vẻ.
1. Amy thích Halloween.
2. Cô muốn trở thành một con sư tử vào Halloween.
3. Gia đình cô treo cây thông Noel ba tuần trước Giáng Sinh.
4. Họ tặng quà và ăn rất nhiều đồ ăn.
5. Món ăn yêu thích của Amy vào dịp Giáng Sinh là bánh.
2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write (Nghe và viết)
Bài nghe:
1. My name's Andy, and my favorite holiday is Christmas.
People give presents and put up a tree to celebrate it.
2. My brother and I always get presents from our parents.
My brother also usually gives me some_____________________________________ because he doesn't like it. That's why I love Christmas.
3. My name's Thu, and my favorite holiday is_____________________It's a really fun day, and we do lots of activities.
4. My school usually has a party on this day. We sing, dance, and play lots of games. We also get____________________________
Đáp án:
1. Christmas
2. chocolate
3. Children’s Day
4. presents
Hướng dẫn dịch:
1. Tên tôi là Andy và ngày lễ yêu thích của tôi là Giáng sinh.
Người ta tặng quà và dựng cây để ăn mừng.
2. Anh trai tôi và tôi luôn nhận được quà từ bố mẹ.
Anh trai tôi cũng thường tặng tôi một ít sôcôla vì anh ấy không thích nó. Đó là lý do tại sao tôi yêu Giáng Sinh.
3. Tên tôi là Thu, và ngày lễ yêu thích của tôi là Ngày Thiếu nhi. Đó là một ngày thực sự vui vẻ và chúng tôi có rất nhiều hoạt động.
4. Trường tôi thường tổ chức tiệc vào ngày này. Chúng tôi hát, nhảy và chơi rất nhiều trò chơi. Chúng tôi cũng nhận được quà.
3 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above (Bây giờ hãy tập nói những câu trên).
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi)
I'm Nghi, and I'm from Vietnam. We have many festivals and holidays in Vietnam, but my favorite holiday is Lunar New Year. It's usually in January or February, and I don't go to school for a week. We clean our houses and put up red paper to celebrate Lunar New Year. Red is a lucky color in Vietnam. On Lunar New Year, everyone wears new clothes. Lucky money is my favorite part of Lunar New Year. Kids get lucky money from their parents and grandparents. Kids also watch the lion dance and eat lots of cookies and candy. Lunar New Year is a lot of fun.
1. What is Nghi's favorite holiday?
2. What do people put up to celebrate it?
3. What do people wear on this holiday?
4. What do kids watch on this holiday?
5. What do kids eat a lot of on this holiday?
Đáp án:
1. Nghi's favorite holiday is Lunar New Year
2. People put up red paper to celebrate it
3. People wear new clothes on this holiday
4. Kids watch lion dance on this holiday
5. Kids eat a lot of cookies and candy on this holiday
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Nghi, và tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Việt Nam, nhưng ngày lễ yêu thích của tôi là Tết Nguyên Đán. Thường là vào tháng Một hoặc tháng Hai, và tôi không đi học trong một tuần. Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và treo giấy màu đỏ để chào mừng Tết Nguyên Đán. Màu đỏ là màu may mắn ở Việt Nam. Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người mặc quần áo mới. Tiền lì xì là phần yêu thích của tôi trong Tết Nguyên Đán. Trẻ em nhận tiền lì xì từ cha mẹ và ông bà. Trẻ em cũng xem múa lân và ăn rất nhiều bánh quy và kẹo. Tết Nguyên Đán là một ngày vui vẻ.
1. Ngày lễ yêu thích của Nghi là Tết Nguyên đán
2. Người ta treo giấy đỏ để ăn mừng
3. Mọi người mặc quần áo mới vào ngày lễ này
4. Trẻ em xem múa lân vào dịp lễ này
5. Trẻ ăn nhiều bánh quy và kẹo vào dịp lễ này
2 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at C and E. Write about your favorite holiday (Nhìn vào C và E. Viết về kỳ nghỉ yêu thích của bạn).
I’m ________________, and I’m from_____________________________________
We have many festivals and holidays in Vietnam. My favorite holiday is_____________________. We_____________and _________________on ____________________________We also _________________and______________
We eat _____________________________and_______________________________
I'm Linh, and I'm from Vietnam. We have many festivals and holidays in Vietnam, but my favorite holiday is Children's Day. It's on the first of June every year. We go on a picnic to a park or beach and play games, fly kites, and have a delicious picnic lunch. We eat lots of yummy food and receive presents on this day. I love this day. Children's Day is a lot of fun.
Giải thích: receive presents: nhận quà
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Linh, và tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Việt Nam, nhưng ngày lễ yêu thích của tôi là Ngày Thiếu nhi. Nó diễn ra vào ngày một tháng Sáu hàng năm. Chúng tôi thường đi dã ngoại đến một công viên hoặc bãi biển và chơi trò chơi, thả diều và thưởng thức bữa trưa dã ngoại ngon lành. Chúng tôi ăn rất nhiều đồ ăn ngon và nhận quà vào ngày này. Tôi rất thích ngày này. Ngày Thiếu nhi thật sự vui vẻ.
G (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Talk about your favorite holiday (Nói về kì nghỉ yêu thích của bạn)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Review and Practice trang 32, 33 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33)
A (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and tick (V) A, B, or C. There is an example.(Nghe và đánh dấu vào (V) A, B hoặc C. Có một ví dụ.)
Bài nghe:
1. ______?
A. It's New Year's Eve.
B. It's on December thirty-first.
C. I put up a Christmas tree.
2.
A. I watch fireworks.
B. It's on January twenty-s
C. It's Lunar New Year.
3.
A. I wear costumes.
B. It's Children's Day.
C. It's on October thirty-first.
4.
A. I buy candy.
B. Yes, sure.
C. I can blow up the ball
5.
A. They watch the lion dance.
B. They give lucky money.
C. They give presents.
Đáp án:
1. A. It’s New Year’s Eve
2. C. It’s Lunar New Year
3. C. It’s on October thirty-first
4. B. Yes, sure
5. C. They give presents
Hướng dẫn dịch:
1. A. Bây giờ là đêm giao thừa
2. C. Đó là Tết Nguyên Đán
3. C. Đó là ngày 31 tháng 10
4. B. Vâng, chắc chắn rồi
5. C. Họ tặng quà
B (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read the letter carefully. Tick (V) True or False. There is an example. (Đọc thư cẩn thận. Đánh dấu (V) Đúng hay Sai. Có một ví dụ).
Hi David,
I live in Vietnam. My favorite holiday is lunar New Year. I visit my grandparents, and they always give me lucky money. I love watching fireworks because they’re so beautiful. We sometimes go to the park and watch the lion dance.
I also really like Teachers' Day in Vietnam. It's on November twentieth. We give presents to our teachers, and we thank them for helping us. I always wrap my teacher’s presents with beautiful paper, and he is very happy.
What’s your favorite holiday? Let me know.
Khang
1. Khang's favorite holiday is New Year's Eve.
2. His uncle and aunt always give him lucky money.
3. He sometimes goes to the park to watch the lion dance.
4. He thanks his teacher for helping him.
5. He often wraps the presents in beautiful paper.
Đáp án:
1. False
2. False
3. True
4. True
5. False
Giải thích:
1. False: Ngày lễ yêu thích của Khang là Tết Nguyên Đán, không phải là Đêm Giao Thừa. Thông tin ở câu "My favorite holiday is lunar New Year" (Ngày lễ yêu thích của tôi là Tết Nguyên Đán).
2. False: Thư chỉ đề cập đến việc ông bà của Khang cho anh ấy tiền lì xì, không phải là dì chú. Thông tin ở câu "My favorite holiday is lunar New Year. I visit my grandparents, and they always give me lucky money" (Ngày lễ yêu thích của tôi là Tết Nguyên Đán. Tôi thường đi thăm ông bà và họ luôn cho tôi tiền lì xì).
3. True: Thông tin ở câu "We sometimes go to the park and watch the lion dance" (Chúng tôi đôi khi đi công viên và xem múa lân)
4. True: Thông tin ở câu "We give presents to our teachers, and we thank them for helping us" (Chúng tôi tặng quà cho các thầy cô và cảm ơn họ vì đã giúp đỡ chúng tôi).
5. False: Khang đề cập đến việc bọc quà của thầy cô bằng giấy đẹp, nhưng anh ấy không nói rõ anh ấy thường xuyên làm điều này.
Hướng dẫn dịch:
Chào David,
Tôi sống ở Việt Nam. Ngày lễ yêu thích của tôi là Tết Nguyên Đán. Tôi thường đi thăm ông bà, và họ luôn cho tôi tiền lì xì. Tôi thích xem pháo hoa vì chúng thật đẹp. Đôi khi chúng tôi đi công viên và xem múa lân.
Tôi cũng rất thích Ngày Nhà giáo ở Việt Nam. Nó vào ngày hai mươi tháng mười một. Chúng tôi tặng quà cho các thầy cô và cảm ơn họ vì đã giúp đỡ chúng tôi. Tôi luôn bọc quà của thầy cô bằng những tờ giấy đẹp, và anh ấy rất vui vẻ.
Ngày lễ yêu thích của bạn là gì? Hãy cho tôi biết nhé.
Khang
C (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Write about a traditional holiday in your country (Viết về một ngày lễ truyền thống ở nước bạn)
My favorite holiday is_____________________It’s on_________________________ My family_____________________and_____________________________________
I also_______________________________It’s on____________________________
________________________________.I also ________________________________
My favorite holiday is the Lunar New Year. It’s in January or February. My family clean our houses and put up red paper to celebrate it. I also don’t go to school. Red is a lucky color in Vietnam. On Lunar New Year, everyone wears new clothes. Lucky money is my favorite part of the Lunar New Year. I also get lucky money from my parents and grandparents. I watch the lion dance and eat lots of cookies and candy on this day. It is very fun.
Hướng dẫn dịch:
Kỳ nghỉ yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Đó là vào tháng Giêng hoặc tháng Hai. Gia đình tôi dọn dẹp nhà cửa và dán giấy đỏ để ăn mừng. Tôi cũng không đi học. Màu đỏ là màu may mắn ở Việt Nam. Vào dịp Tết Nguyên đán, mọi người đều mặc quần áo mới. Tiền lì xì là phần tôi thích nhất trong dịp Tết Nguyên Đán. Tôi cũng nhận được lì xì từ bố mẹ và ông bà. Tôi xem múa lân và ăn rất nhiều bánh quy và kẹo vào ngày này. Điều đó rất vui.
D (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Board game (Chơi trò chơi Board game)
A: What’s your favorite holiday?
B: It's Christmas.
A: When’s Teacher’s Day?
B: It’s on November 20th
A: Could you buy candy?
B: Yes, sure.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là Giáng sinh.
A: Ngày Nhà giáo là khi nào?
B: Đó là ngày 20 tháng 11
A: Bạn có thể mua kẹo được không?
B: Vâng, chắc chắn rồi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác: