Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Giải Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one.

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 4 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Audio 01

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Tất cả chúng ta đã quay lại với nhau!

Tất cả chúng ta đã trở lại cùng với những người bạn trước đây.

Chúng ta sẵn sàng làm việc và học hỏi thêm.

Đã đến lúc thể hiện những gì chúng ta có thể làm.

Kỳ nghỉ của mình và bạn đã kết thúc!

2 (trang 4 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and read. Where was Amy’s bag? (Nghe và đọc. Túi của Amy ở đâu?)

Audio 02

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1.

Mẹ: Chào! Ở trường thế nào?

Ami: Thật kinh khủng! Không có lớp học thể chất cho con vì quần áo thể chất ở trong túi của con.

2.

Amy: Lớp toán rất khó.

Mẹ: Máy tính của con đâu?

Amy: Nó ở trong túi của con.

3.

Amy: Vào bữa trưa tớ đói. Nhưng bữa trưa của tớ vẫn ở trong túi.

Max: Không sao đâu vì có hai chiếc bánh sandwich trong hộp cơm trưa của tớ.

4.

Mẹ: Ừm. Hôm nay lớp mỹ thuật có sơn không?

Ami: Xin lỗi! Chiếc tạp dề nghệ thuật của con ở trong túi của con.

Mẹ: Nhưng túi của con đâu?

Amy: Túi của con không có ở trường. Nó đã ở nhà.

Đáp án: It was at home.

Hướng dẫn dịch: Nó đã ở nhà.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Starter hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together (đầy đủ nhất) - Family and Friends 5



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together sách Family and Friends đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Starter: Back together (đầy đủ nhất) - Family and Friends 5

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Art

n

/ɑːt/

Môn Mỹ thuật

Difficult

adj

/ˈdɪf.ɪ.kəlt/

Khó khăn

Doctor

n

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

Doing math

v phr

/ˈduː.ɪŋ mæθ/

Làm toán

Eighty

number

/ˈeɪ.ti/

Số 80

English

n

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Môn Tiếng Anh

Farmer

n

/ˈfɑː.mər/

Nông dân

Fifty

number

/ˈfɪf.ti/

Số 50

Firefighter

n

/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/

Lính cứu hỏa

Fishing

v

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

Câu cá

Forty

number

/ˈfɔː.ti/

Số 40

Home

n

/həʊm/

Nhà

Math

n

/mæθ/

Môn Toán

Ninety

number

/ˈnaɪn.ti/

Số 90

One hundred

number

/wʌn ˈhʌn.drəd/

Số 100

P.E.

n

/ˌpiːˈiː/

Môn Thể dục

Paint

n

/peɪnt/

Màu sơn

Painting

v

/ˈpeɪn.tɪŋ/

Sơn

Pilot

n

/ˈpaɪ.lət/

Phi công

Playing

v

/pleɪ.ɪŋ/

Chơi

Police officer

n

/pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/

Cảnh sát

Running

v

/ˈrʌn.ɪŋ/

Chạy

Seventy

number

/ˈsev.ən.ti/

Số 70

Sixty

number

/ˈsɪk.sti/

Số 60

Swimming

v

/ˈswɪm.ɪŋ/

Bơi lội

Teacher

n

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Ten

number

/ten/

Số 10

Thirty

number

/ˈθɜː.ti/

Số 30

Twenty

number

/ˈtwen.ti/

Số 20

Vietnamese

n

/ˌvjet.nəˈmiːz/

Môn Tiếng Việt

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Starter hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one.

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

1.

- What's your favorite school subject?

- My favorite subject is English.

2.

- What's your favorite school subject?

- My favorite subject is math.

3.

- What's your favorite school subject?

- My favorite subject is P.E.

4.

- What's your favorite school subject?

- My favorite subject is art.

5.

- What's your favorite school subject?

- My favorite subject is Vietnamese.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh.

2.

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn học yêu thích của mình là toán.

3.

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn học yêu thích của mình là thể dục.

4.

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn học yêu thích của mình là nghệ thuật.

5.

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn học yêu thích của mình là tiếng Việt.

2 (trang 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and write (Nghe và viết)

Audio 03

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. math, doing

2. P.E., playing

3. English, painting

4. P.E., running

Nội dung bài nghe:

Max: What’s your favorite subject, Holly?

Holly: I love math. I like doing math problems. What’s your favorite subject, Amy?

Amy: I like P.E. I like playing basketball. What about you, Max? What’s your favorite subject?

Max: My favorite subject is English. But I like painting, too. What about you, Leo?

Leo: My favorite subject is P.E. because I like running.

Hướng dẫn dịch:

Max: Môn học yêu thích của bạn là gì, Holly?

Holly: Tớ yêu môn toán. Tớ thích giải các bài toán. Môn học yêu thích của bạn là gì, Amy?

Amy: Tớ thích P.E. Tớ thích chơi bóng rổ. Còn bạn thì sao, Max? Môn học ưa thích của bạn là gì?

Max: Môn học yêu thích của tớ là tiếng Anh. Nhưng tớ cũng thích vẽ tranh. Còn bạn thì sao, Leo?

Leo: Môn học yêu thích của tớ là thể dục vì tớ thích chạy bộ.

3 (trang 5 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the picture in exercise 2. Ask and answer (Nhìn vào bức tranh bài tập 2. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson one | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

1.

- What's Holly doing? Is she swimming?

- No, she isn't. She's doing math.

2.

- What's Amy doing? Is she playing basketball?

- Yes, she is.

3.

- What's Max doing? Is he fishing?

- No, he isn't. He's painting.

4.

- What's Leo doing? Is he running?

- Yes, he is.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Holly đang làm gì vậy? Cô ấy đang bơi phải không?

- Không, cô ấy không. Cô ấy đang làm toán.

2.

- Ami đang làm gì thế? Cô ấy đang chơi bóng rổ phải không?

- Đúng vậy.

3.

- Max đang làm gì thế? Cậu ấy đang câu cá à?

- Không, không phải vậy. Anh ấy đang vẽ.

4.

- Leo đang làm gì thế? Anh ấy đang chạy đúng không?

- Đúng vậy.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Starter hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three.

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen, point and repeat (Nghe, chỉ và nhắc lại)

Audio 04

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look and write (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. twenty-one

2. sixty-three

3. eighty-nine

4. thirty-four

5. forty-five

6. ninety-six

7. seventy-seven

8. one-hundred

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson three | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

- Where do you live?

- I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sống ở đâu?

- Mình sống ở 21 Nguyễn Du, Hà Nội.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Starter hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four.

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read and write (Đọc và viết)

Hi! My name's Huy and I live at 98 Bui Thi Xuan Street, Da Lat. I'm in Class 5D at Nguyen Trai Primary School. My teacher's name is Ms. Phuong. My favorite subject is P.E. because I want to be a P.E. teacher. I like playing basketball in my free time. I'm watching a match on TV with friends now.

Hướng dẫn dịch:

Chào! Mình tên Huy và mình sống ở 98 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt. Mình học lớp 5D trường tiểu học Nguyễn Trãi. Cô giáo của mình tên là cô Phương. Môn học yêu thích của mình là thể dục bởi vì mình muốn trở thành một thể dục giáo viên. Mình thích chơi bóng rổ vào thời gian rảnh. Bây giờ mình đang xem một trận đấu trên TV với bạn bè.

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

Name: Huy

Address: 98 Bui Thi Xuan Street, Da Lat

School and class: Nguyen Trai Primary School, Class 5D

Teacher’s name: Ms. Phuong

Favorite subject: P.E

Free time: playing basketball

Dream job: P.E. teacher

Hướng dẫn dịch:

Tên: Huy

Địa chỉ: 98 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

Trường và lớp: Trường tiểu học Nguyễn Trãi, lớp 5D

Tên giáo viên: Cô Phương

Môn học yêu thích: thể dục

Thời gian rảnh: chơi bóng rổ

Công việc mơ ước: giáo viên thể dục

2 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

1. What job do you want to do? – I want to be a doctor.

2. What job do you want to do? – I want to be a pilot.

3. What job do you want to do? – I want to be a firefighter.

4. What job do you want to do? – I want to be a teacher.

5. What job do you want to do? – I want to be a police officer.

6. What job do you want to do? – I want to be a farmer.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn trở thành bác sĩ.

2. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn làm phi công.

3. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn trở thành lính cứu hỏa.

4. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn trở thành một giáo viên.

5. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn trở thành cảnh sát.

6. Bạn muốn làm công việc gì? - Mình muốn trở thành một nông dân.

3 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about you (Viết về bạn)

Tiếng Anh lớp 5 Starter Lesson four | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

Hi! My name's Minh and I live at 100 Thien Quang, Ha Noi. I'm in Class 5A at Nguyen Du Primary School. My teacher's name is Ms. Linh. My favorite subject is IT because I want to be an engineer. I like playing basketball in my free time. I'm play video games now.

Hướng dẫn dịch:

Chào! Mình tên là Minh và mình sống ở 100 Thiền Quang, Hà Nội. Mình học lớp 5A trường tiểu học Nguyễn Du. Cô giáo của mình tên là cô Linh. Môn học yêu thích của mình là CNTT vì mình muốn trở thành kỹ sư. Mình thích chơi bóng rổ vào thời gian rảnh. Bây giờ mình đang chơi trò chơi điện tử.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Starter hay khác: