Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 14 lớp 5 Lesson 2 trang 26, 27 trong Unit 14: Staying healthy Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) - Global Success

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Anh bạn là một người bơi khoẻ.

- Đúng vậy. Anh ấy muốn tham gia đội bơi của trường.

b.

- Thật tuyệt! Anh ấy bơi thường xuyên không?

- Mỗi ngày. Kể cả cuối tuần.

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. How often does she do yoga? - Once a week.

b. How often does he play badminton? - Twice a week.

c. How often does he drink orange juice? - Three times a week.

d. How often does she eat vegetables? - Every day.

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy có thường xuyên tập yoga không? - Mỗi tuần một lần.

b. Anh ấy chơi cầu lông bao lâu một lần? - Hai lần một tuần.

c. Anh ấy có thường xuyên uống nước cam không? - Ba lần một tuần.

d. Cô ấy có thường xuyên ăn rau không? - Hằng ngày.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

How often does he eat vegetables? - Every day.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy có thường xuyên ăn rau không? - Hằng ngày.

4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

1. What's Tony doing?

a. He's doing yoga.

b. He's doing a project.

2. How does Tony stay healthy?

a. He eats fish and vegetables.

b. He eats sausages and chips.

3. How often does Tony drink lemonade?

a. Every day.

b. Twice a week.

4. How often does Tony play basketball?

a. Three times a week.

b. Once a week.

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

- Hi, Mai. What's Tony doing?

- He's doing a project.

- What’s it about?

- It’s about staying healthy.

- How does he stay healthy?

- He eats healthy foods like fish and vegetable.

- Does he drink lemonade everyday?

- No, he doesn’t. He drinks lemonade twice a week.

- Does he do morning exercise?

- No, he doesn’t. But he plays basketball three times a week.

- Wow!

Hướng dẫn dịch:

- Chào Mai. Tony đang làm gì thế?

- Anh ấy đang làm một dự án.

- Nó về cái gì vậy?

- Đó là về việc giữ sức khỏe.

- Làm thế nào mà anh ấy vẫn khỏe mạnh?

- Anh ấy ăn những thực phẩm lành mạnh như cá và rau.

- Anh ấy có uống nước chanh hàng ngày không?

- Không, anh ấy không. Anh ấy uống nước chanh hai lần một tuần.

- Anh ấy có tập thể dục buổi sáng không?

- Không, anh ấy không. Nhưng anh ấy chơi bóng rổ ba lần một tuần.

- Ồ!

5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: How does your brother stay healthy?

B: He drinks orange juice.

A: How often does he drink it?

B: Three times  a week.

2.

A: My sister is a member of the aerobics club.

B: Oh, really? How often does she do aerobics?

A: Twice a week after class.

B: Does your sister eat healthy food?

A: Yes, she does. She eats fruit and vegetables regularly.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Làm thế nào để anh trai bạn luôn khỏe mạnh?

B: Anh ấy uống nước cam.

A: Anh ấy có thường xuyên uống nó không?

B: Ba lần một tuần.

2.

A: Em gái tôi là thành viên của câu lạc bộ thể dục nhịp điệu.

B: Ồ, thật sao? Cô ấy có thường xuyên tập thể dục nhịp điệu không?

A: Hai lần một tuần sau giờ học.

B: Em gái bạn có ăn thực phẩm lành mạnh không?

A: Vâng, cô ấy biết. Cô ăn trái cây và rau quả thường xuyên.

6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy (đầy đủ nhất) - Global Success

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

do morning exercise

/duː ˈmɔːnɪŋ ˈeksəsaɪz/

tập thể dục buổi sáng

do yoga

/duː ˈjəʊɡə/

tập yoga

drink fresh juice

/ drɪŋk freʃ dʒuːs/

uống nước ép trái cây tươi

eat healthy food

/ iːt ˈhelθi fuːd/

ăn thức ăn có lợi cho sức khỏe

eat vegetables

/ iːt ˈvedʒtəbls/

ăn rau

every day

/ˈevri deɪ/

mỗi ngày

once a week

/wʌns ə wiːk/

một lần một tuần

play sports

/ˌpleɪ ˈspɔːts/

chơi thể thao

three times a week

/ θriː taɪmz ə wiːk/

ba lần một tuần

twice a week

/twaɪs ə wiːk/

hai lần một tuần




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
story /stɔ:ri/ câu chuyện
watermelon /wɔ:tə'melən/ quả dưa hấu
delicious /di'li∫əs/ ngon
happen /hæpən/ xảy ra
island /ailənd/ hòn đảo
order /ɔ:də/ ra lệnh
far away /fɑ:ə'wei/ xa xôi
seed /si:d/ hạt giống
grow /grou/ trồng, gieo trồng
exchange /iks't∫eindʒ/ trao đổi
lucky /'lʌki/ may mắn
in the end /in ði end/ cuối cùng
hear about /hə:d ə'baut/ nghe về
let /let/ cho phép
go back /gou bæk/ trở lại
first /fə:st/ đầu tiên
then /ðen/ sau đó
next /nekst/ kế tiếp
princess /prin'ses/ công chúa
prince /prins/ hoàng tử
ago (in the past) /ə'gou/ cách đây (trong quá khứ)
castle /kɑ:sl/ lâu đài
magic /mædʒik/ phép thuật
surprise /sə'praiz/ ngạc nhiên
happy /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc
walk /wɔ:k/ đi bộ
run /rʌn/ chạy
ever after /evə ɑ:ftə/ kể từ đó
marry /mæri/ kết hôn
meet /mi:t/ gặp gỡ
star fruit /sta: fru:t/ quả khế
golden /gouldən/ bằng vàng
greedy /gri:di/ tham lam
kind /kaind/ tốt bụng
character /kæriktə/ nhân vật
angry /æηgri/ tức giận
one day (in the future) /wʌn dei/ một ngày nào đó (trong tương lai)
roof /ru:f/ mái nhà
piece /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu
meat /mi:t/ thịt
give /giv/ đưa cho
beak /bi:k/ cái mỏ (chim,quạ)
pick up /pik ʌp/ nhặt, lượn
ground /graund/ sân
folk tales /fouk teili:z/ truyện dân gian
honest /ɔnist/ thật thà
wise /waiz/ khôn ngoan
stupid /stju:pid/ ngốc nghếch

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 14 lớp 5 Lesson 1 trang 24, 25 trong Unit 14: Staying healthy Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) - Global Success

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Mình muốn giữ sức khỏe, Lucy. Mình ăn rau và uống nhiều nước. Anh trai bạn ở kia phải không?

- Đúng, kia là anh mình, Tom. Anh ấy cũng muốn giữ sức khỏe.

b.

- Anh ấy giữ sức khoẻ như nào?

- Anh ấy tập thể dục mỗi sáng.

- Ồ, mình cũng thế.

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. How does she stay healthy? - She does morning exercise.

b. How does he stay healthy? - He plays sports.

c. How does she stay healthy? - She drinks fresh juice.

d. How does he stay healthy? - He eats healthy food.

Hướng dẫn dịch:

a. Làm thế nào để cô ấy luôn khỏe mạnh? - Cô ấy tập thể dục buổi sáng.

b. Làm thế nào để anh ấy giữ được sức khỏe? - Anh ấy chơi thể thao.

c. Làm thế nào để cô ấy luôn khỏe mạnh? - Cô ấy uống nước trái cây tươi.

d. Làm thế nào để anh ấy giữ được sức khỏe? - Anh ấy ăn đồ ăn lành mạnh.

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

How does your sister stay healthy? - She does morning exercise.

Hướng dẫn dịch:

Làm thế nào để chị gái bạn luôn khỏe mạnh? - Cô ấy tập thể dục buổi sáng.

4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and match (Nghe và nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. a

2. c

3. b

4. d

Nội dung bài nghe:

1.

- How does your mother stay healthy?

- She plays sports regularly. She likes volleyball and badminton.

2.

- Does your father play football regularly?

- No, he doesn’t.

- How does he stay healthy?

- He does morning exercise everyday.

3.

- How does your sister stay healthy?

- She drinks fresh juice regularly.

4.

- How does your brother stay healthy?

- He eats healthy food.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Làm thế nào mẹ bạn vẫn khỏe mạnh?

- Cô ấy chơi thể thao thường xuyên. Cô ấy thích bóng chuyền và cầu lông.

2.

- Bố bạn có thường xuyên chơi bóng đá không?

- Không, ông ấy không.

- Làm thế nào mà anh ấy vẫn khỏe mạnh?

- Ông ấy tập thể dục buổi sáng hàng ngày.

3.

- Làm thế nào chị gái bạn vẫn khỏe mạnh?

- Cô ấy uống nước trái cây tươi thường xuyên.

4.

- Làm thế nào mà anh trai bạn vẫn khỏe mạnh?

- Anh ấy ăn đồ ăn lành mạnh.

5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. juice

2. morning exercise

3. sports - baseball

4. How does - food

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Làm thế nào mẹ bạn vẫn khỏe mạnh?

B: Cô ấy uống nước trái cây tươi mỗi ngày.

2.

A: Làm thế nào mà bà của bạn vẫn khỏe mạnh?

B: Tôi nghĩ cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng.

3.

A: Làm thế nào mà bố bạn vẫn khỏe mạnh?

B: Anh ấy chơi thể thao thường xuyên. Anh ấy chơi thể thao - bóng chày và bóng rổ.

4.

A: Làm thế nào để em gái bạn luôn khỏe mạnh?

B: Cô ấy ăn thực phẩm lành mạnh mỗi ngày. Cô ăn cá, rau và trái cây.

6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. morning exercise

2. sports

3. foods

Hướng dẫn dịch:

Em gái tôi muốn giữ sức khỏe.

Cô ấy tập thể dục buổi sáng hàng ngày.

Cô ấy ăn thực phẩm lành mạnh,

Và uống nước trái cây tươi.

Anh trai tôi muốn giữ sức khỏe.

Anh ấy chơi thể thao mỗi ngày.

Anh ấy ăn những thực phẩm lành mạnh,

Và uống nước trái cây tươi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 14 lớp 5 Lesson 3 trang 28, 29 trong Unit 14: Staying healthy Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) - Global Success

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)

Bài nghe:

1. Does she once a ?

2. Does he a week?

3. Did you have and ?

4. Will you and chips?

Đáp án:

1. once

2. week

3. have

4. chips

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có bơi mỗi tuần một lần không?

2. Anh ấy có đạp xe hai lần một tuần không?

3. Bạn đã có bánh mì và sữa chưa?

4. Bạn có ăn cá và khoai tây chiên không?

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy có chơi bóng đá mỗi tuần một lần không?

Có. Có.

Anh ấy có tập judo hai lần một tuần không?

Không, anh ấy không làm vậy. Không, anh ấy không làm vậy.

Cô ấy có ăn táo mỗi ngày một lần không?

Có. Có.

Cô ấy có ăn xoài hai lần một ngày không?

Không, cô ấy không. Không, cô ấy không.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Peter's healthy lifestyle

Peter loves staying healthy. He eats healthy food every day. For breakfast, he usually eats an egg sandwich and some fresh fruit. For lunch and dinner, he likes fish and vegetables. Peter drinks lots of water and fresh juice. He really enjoys apple juice. He gets up early and never goes to bed late. He exercises every morning. He does judo on Tuesdays and Thursdays. He is very strong and active. Peter is a super healthy kid, and he sets a great example for all of us.

Hướng dẫn dịch:

Lối sống lành mạnh của Peter

Peter thích giữ sức khỏe. Anh ấy ăn thực phẩm lành mạnh mỗi ngày. Bữa sáng, anh thường ăn bánh mì kẹp trứng và một ít trái cây tươi. Bữa trưa và bữa tối, anh ấy thích cá và rau. Peter uống nhiều nước và nước trái cây tươi. Anh ấy thực sự thích nước táo. Anh ấy dậy sớm và không bao giờ đi ngủ muộn. Anh ấy tập thể dục vào mỗi buổi sáng. Anh ấy tập judo vào thứ Ba và thứ Năm. Anh ấy rất mạnh mẽ và năng động. Peter là một đứa trẻ siêu khỏe mạnh và cậu ấy là tấm gương tuyệt vời cho tất cả chúng ta.

1. Peter eats healthy food like fish and …

a. vegetables

b. ice cream

c. chips

2. Peter drinks … water and fresh juice.

a. some

b. lots of

c. little

3. He exercises …

a. every week

b. every Saturday

c. every day

4. He does judo …

a. once a week

b. twice a week

c. three times a week

Đáp án:

1. a

2. b

3. c

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Peter ăn thực phẩm lành mạnh như cá và rau.

2. Peter uống nhiều nước và nước trái cây tươi.

3. Anh ấy tập thể dục hàng ngày.

4. Anh ấy tập judo hai lần một tuần.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let's write. Complete the table and write about your healthy habits. (about 40 words) (Cùng viết nào. Hoàn thành bảng và viết về những thói quen lành mạnh của bạn. (khoảng 40 từ))

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

I have some healthy habits. For breakfast, I eat an egg and some fresh fruit. For lunch and dinner, I have fish and vegetables. I exercise every morning.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một số thói quen lành mạnh. Bữa sáng, tôi ăn một quả trứng và một ít trái cây tươi. Bữa trưa và bữa tối tôi ăn cá và rau. Tôi tập thể dục vào mỗi buổi sáng.

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy hay khác: