Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success | No tags

Mục lục



Lời giải bài tập Unit 15 lớp 5 Lesson 2 trang 32, 33 trong Unit 15: Our health Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) - Global Success

1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Nam, hôm nay bạn thế nào?

- Tớ không khoẻ lắm. Tớ bị đau răng.

b.

- Bạn nên đến gặp nha sĩ, Nam.

- Ừ, tớ sẽ đi. Cảm ơn lời khuyên của bạn.

2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. You shoud go to the dentist. - Thanks for your advice.

b. You shoud have a rest. - Thanks for your advice.

c. You shoud drink warm water. - Thanks for your advice.

d. You shoud take some medicine. - Thanks for your advice.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn nên đến gặp nha sĩ. - Cảm ơn lời khuyên của bạn.

b. Bạn nên nghỉ ngơi đi. - Cảm ơn lời khuyên của bạn.

c. Bạn nên uống nước ấm. - Cảm ơn lời khuyên của bạn.

d. Bạn nên uống một ít thuốc. - Cảm ơn lời khuyên của bạn.

3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

- What’s the matter?

- I have a sore throat.

- You shoud drink warm water.

- Thanks for your advice.

Hướng dẫn dịch:

- Có chuyện gì thế?

- Mình bị đau họng.

- Bạn nên uống nước ấm.

- Cảm ơn lời khuyên của bạn.

4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1.

- You don’t look well. What’s the matter, Nam?

- I have a headache.

- Don’t watch lots of TV. You should have a rest.

- OK, I will. Thanks for your advice.

2.

- You look tired. What’s the matter with you?

- I have a toothache. It hurts.

- You should go to the dentist.

- That’s a good idea. Thanks for your advice.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Trông cậu không được khỏe. Có chuyện gì vậy Nam?

- Tớ bị đau đầu.

- Không xem TV nhiều. Cậu nên nghỉ ngơi một chút.

- Được, tớ sẽ làm. Cảm ơn lời khuyên của bạn.

2.

- Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Có chuyện gì với bạn?

- Mình bị đau răng. Nó đau quá.

- Bạn nên đến nha sĩ.

- Đó là một ý kiến ​​hay. Cảm ơn lời khuyên của bạn.

5 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: What's the matter?

B: I have a headache. I don't feel very well.

A: You should take a medicine and have a rest.

B: Yes, I will. Thank you, Mum.

2.

A: I have a tootache. It hurts.

B: You should rinse your mouth with salt water, Mai.

A: ОK, Mum.

B: And you should go to the dentist.

A: That's a good idea. I'll go tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Có chuyện gì thế?

B: Con bị đau đầu. Con cảm thấy không khỏe lắm.

A: Con nên uống thuốc và nghỉ ngơi.

B: Vâng, con sẽ làm vậy. Cảm ơn mẹ.

2.

A: Con bị đau răng. Nó đau quá.

B: Con nên súc miệng bằng nước muối đi Mai.

A: Vâng, mẹ.

B: Và con nên đến gặp nha sĩ.

A: Đó là một ý kiến hay. Ngày mai con sẽ đi.

6 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health (đầy đủ nhất) - Global Success

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

drink warm water

/drɪŋk wɔːm wɔːtə/

uống nước ấm

go to the dentist

/ɡəʊ tu ðə ˈdentɪst/

đi khám nha sĩ

have a rest

/ˌhæv ə ˈrest/

nghỉ ngơi

headache (n)

/ˈhedeɪk/

đau đầu

sore throat

/sɔː(r) θrəʊt/

đau họng

stomach ache

/ˈstʌmək eɪk/

đau dạ dày

take some medicine

/teɪk sʌm 'medɪsn/

uống thuốc

toothache (n)

/ˈtuːθeɪk/

đau răng




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
future /fju:t∫ə/ tương lai
pilot /pailət/ phi công
doctor /dɔktə/ bác sĩ
teacher /ti:t∫ə/ giáo viên
architect /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
engineer /endʒi'niə/ kĩ sư
writer /raitə/ nhà văn
accountant /ə'kauntənt/ nhân viên kế toán
business person /biznis pə:sn/ doanh nhân
nurse /nə:s/ y tá
artist /ɑ:tist/ họa sĩ
musician /mju:'zi∫n/ nhạc công
singer /siηə/ ca sĩ
farmer /fɑ:mə/ nông dân
dancer /dɑ:nsə/ vũ công
fly /flai/ bay
of course /əv kɔ:s/ dĩ nhiên
scared /skeəd/ sợ hãi
leave /li:v/ rời bỏ, rời
grow up /grou ʌp/ trưởng thành
look after /luk ɑ:ftə/ chăm sóc
patient /pei∫nt/ bệnh nhân
design /di'zain/ thiết kế
building /bildiη/ tòa nhà
comic story /kɔmik stɔ:ri/ truyện tranh
farm /fɑ:m/ trang trại
countryside /kʌntrisaid/ vùng quê
space /spies/ không gian
spaceship /speis'∫ip/ phi thuyền
astronaut /æstrənɔ:t/ phi hành gia
planet /plænit/ hành tinh
important /im'pɔ:tənt/ quan trọng
dream /dri:m/ mơ ước
true /tru:/ thực sự
job /dʒɔb/ công việc

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 15 lớp 5 Lesson 1 trang 30, 31 trong Unit 15: Our health Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) - Global Success

1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn có ổn không, Lucy?

- Mình thấy không khoẻ.

b.

- Có vấn đề gì vậy?

- Ôi! Mình đau đầu.

2 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. What’s the matter? - I have a toothache.

b. What’s the matter? - I have a headache.

c. What’s the matter? - I have a sore throat.

d. What’s the matter? - I have a stomach ache.

Hướng dẫn dịch:

a. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau răng.

b. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau đầu.

c. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau họng.

d. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau bao tử.

3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

What’s the matter? - I have a toothache.

Hướng dẫn dịch:

Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau răng.

4 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. d

Nội dung bài nghe:

1. You look tired today. What’s the matter?

- I have a stomach ache.

2. You don’t look well today. What’s the matter?

- I have a headache.

3. You’re very quiet today. What’s the matter?

- I have a sore throat.

4. You’re eating slowly. What’s the matter?

- I have a toothache.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay trông bạn có vẻ mệt mỏi. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau bao tử.

2. Hôm nay trông bạn không được khỏe. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau đầu.

3. Hôm nay bạn rất im lặng. Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau họng.

4. Bạn ăn chậm Có chuyện gì vậy?

- Mình bị đau răng.

5 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. headache

2. toothache

3. the matter - sore throat

4. matter - have a stomach ache

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ thấy mệt. Tớ đau đầu.

2. Tớ không khoẻ lắm. Tớ bị đau răng. Tớ không ăn được gì.

3. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau họng.

4. Có chuyện gì vậy? - Tớ bị đau bao tử.

6 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta hãy ra ngoài chơi nhé.

Tớ xin lỗi. Tớ không thể.

Tại sao? Có chuyện gì vậy?

Tớ không khỏe lắm.

Tớ bị đau đầu.

Hãy chơi và hát.

Tớ xin lỗi. Tớ không thể.

Tại sao? Có chuyện gì vậy?

Tớ cảm thấy không khỏe.

Tớ bị đau họng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 15 lớp 5 Lesson 3 trang 34, 35 trong Unit 15: Our health Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) - Global Success

1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)

Bài nghe:

1. are you today?

2. do you to bed?

3. should I go to the ?

4. What's with your ?

Đáp án:

1. today

2. bed

3. go

4. What’s

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

2. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

3. Khi nào tôi nên đến nha sĩ?

4. Răng của bạn bị sao thế?

3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Có chuyện gì vậy?

Tôi bị đau răng.

Tôi nên làm gì?

Bạn nên đến nha sĩ.

Có chuyện gì vậy?

Tôi bị đau đầu.

Tôi nên làm gì?

Bạn nên đi khám bác sĩ.

4 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Khi bị đau răng, bạn nên đến nha sĩ. Bạn nên đánh răng thường xuyên và không nên ăn kem quá thường xuyên.

2. Khi bị đau đầu, bạn nên nghỉ ngơi. Bạn nên uống một ít thuốc và không nên xem TV quá nhiều.

3. Khi bị đau họng, bạn nên đi khám. Bạn nên súc miệng bằng nước muối. Bạn không nên uống nước lạnh.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. a, d

2. c, e

3. b

5 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Gợi ý:

Minh has a headache. He should have a rest. He should take some medicine, and he should not watch too much TV.

Hướng dẫn dịch:

Minh bị đau đầu. Anh ấy nên nghỉ ngơi đi. Anh ấy nên uống một ít thuốc và không nên xem TV quá nhiều.

6 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34, 35) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health hay khác: