Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58)

Giải Toán 11 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 trang 56, 57, 58 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6.

Giải Toán 11 Cánh diều Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58)

Giải Toán 11 trang 56

Bài 1 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 1 trang 56 Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x–3 là:

A. x∈ ℝ.    

B. x ≥ 0.     

C. x ≠ 0.     

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có x3=1x3

Khi đó hàm số x3=1x3  xác định ⇔ x ≠ 0.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 2 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 2 trang 56 Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x35  là:

A. x∈ ℝ.    

B. x ≥ 0.     

C. x ≠ 0.     

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: x35=x35

Khi đó hàm số x35=x35  xác định với mọi x∈ ℝ.  

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 3 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 3 trang 56 Toán 11 Tập 2: Tập xác định của hàm số y = log0,5(2x – x2) là:

A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).

B. ℝ \{0; 2}.

C. [0; 2].     

D. (0; 2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Hàm số y = log0,5(2x – x2) xác định ⇔ 2x – x2 > 0

⇔ x2 – 2x < 0 ⇔ x(x – 2) < 0

⇔ 0 < x < 2.

Vậy tập xác định của y = log0,5(2x – x2) là (0; 2).

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 4 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 4 trang 56 Toán 11 Tập 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = (0,5)x.             

B. y=23x.

C. y=2x.

D. y=eπx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Vì 0 < 0,5 < 1 nên hàm số y = (0,5)x nghịch biến trên ℝ;

0<23<1nên hàm số y=23x nghịch biến trên ℝ;

2>1  nên hàm số y=2x  đồng biến trên ℝ;

0<eπ<1nên hàm số y=eπx nghịch biến trên ℝ.

Vậy ta chọn đáp án C.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 5 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 5 trang 56 Toán 11 Tập 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y = log3x.

B. y=log3x.       

C. y=log1ex.        

D. y = logπx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm số y = logax nghịch biến trên tập xác định của nó khi 0 < a < 1.

Mà 3>1,3>1,π>1,0<1e<1

Suy ra hàm số y=log1exnghịch biến trên tập xác định của nó.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 6 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 6 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:

A. 15.

B. 125.       

C. 10.

D. 25.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 32x = (3x)2 = 52 = 25.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 7 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 7 trang 56 Toán 11 Tập 2: Cho A=4log23.  Khi đó giá trị của A bằng:

A. 9. 

B. 6. 

C. 3.

D. 81.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=4log23=22log23=2log232=32=9.

Vậy ta chọn đáp án A.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 8 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 8 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:

A. 9.                              

B. 5.                    

C. 6.                    

D. 8.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: logab2 = 2logab = 2 . 3 = 6.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 9 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 9 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình 32x – 5 = 27 là:

A. 1. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 32x – 5 = 27 ⇔32x – 5 = 33 ⇔ 2x – 5 = 3 ⇔ x = 4.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 10 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 10 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:

A. 0. 

B. 2,5.        

C. 1,5.        

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có log0,5(2 – x) = –1 ⇔ 2 – x = 0,5–1 ⇔ 2 – x = 2 ⇔ x = 0.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 11 trang 56 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) - Cánh diều

Bài 11 trang 56 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:

A. (–∞; 0,2).

B. (0,2; +∞).

C. (0; +∞).  

D. (–∞; 0).

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có (0,2)x > 1 ⇔ x < log0,21 ⇔ x < 0.

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (–∞; 0).

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 (trang 56, 57, 58) hay, chi tiết khác:

Bài 12 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 12 trang 57 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình log14x>2  là:

A. (–∞; 16).

B. (16; +∞).

C. (0; 16).   

D. (–∞; 0).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có log14x>20<x<1420<x<16

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (0; 16).

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?

A. c < a < b.

B. c < b < a.

C. a < b < c.

D. b < c < a.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Từ các đồ thị hàm số trên Hình 14 ta thấy:

⦁ Hàm số y = cx nghịch biến trên ℝ nên 0 < c < 1;

⦁ Hai hàm số y = ax và y = bx đồng biến trên ℝ nên a > 1 và b > 1.

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Thay cùng giá trị của x = x0 (với x0 > 0) vào hai hàm số y = ax và y = bx ta thấy  nên a < b

Suy ra c < a < b.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logcx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?

A. c < a < b.

B. c < b < a.

C. a < b < c.

D. b < c < a.

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Từ các đồ thị hàm số trên Hình 15 ta thấy:

⦁ Hàm số y = logax đồng biến trên (0; +∞) nên a > 1;

⦁ Hai hàm số y = logbx và y = logcx nghịch biến trên (0; +∞) nên 0 < b < 1; 0 < c < 1.

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Thay cùng giá trị của x = x0 (với x0 ∈ (0; +∞)) vào hai hàm số ta thấy logbx0 > logcx0

Mà 0 < b < 1; 0 < c < 1 nên b < c.

Suy ra b < c < a.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 15 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 15 trang 57 Toán 11 Tập 2: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

a) A=5153với a = 5.                        b) B=42543 với a=2.

Lời giải:

a) Ta có: A=5153=515123=55123=5123=51213=516

Vậy A=a16.

b) a=2a2=2

Ta có: B=42543=22215413=2115223=22315=a22315=a4615

Vậy B=a4615.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:

 A=x54y+xy54x4+y4;                              B=xyyx57354.

Lời giải:

Ta có:

A=x54y+xy54x4+y4=x14xy+xyy14x14+y14=xyx14+y14x14+y14=xy;

Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) y=52x3;                                         b) y=255x;

c) y=x1lnx;                                        d) y=1log3x.

Lời giải:

a) Hàm số y=52x3  xác định ⇔ 2x – 3 ≠ 0 ⇔2x ≠ 3 ⇔ x ≠ log23.

Vậy tập xác định của hàm số y=52x3là D = ℝ \ {log23}.

b) Hàm số y=255x  xác định ⇔ 25 – 5x ≥ 0 ⇔5x ≤ 25 ⇔5x ≤ 52 ⇔ x ≤ 2

Vậy tập xác định của hàm số y=255xlà D = (–∞; 2].

c) Hàm số y=x1lnx  xác định Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy tập xác định của hàm số y=x1lnxlà D = (0; +∞) \ {e}.

d) Hàm số y=1log3x  xác định Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy tập xác định của hàm số y=1log3xlà D = (0; 3].

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 18 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 18 trang 58 Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1 và a35=b.

a) Viết a6;  a3b;  a9b9  theo lũy thừa cơ số b.

b) Tính: logab;   logaa2b5;   loga5ab.

Lời giải:

a) Ta có:

⦁ a6=a3510=b10;

⦁ a3b=a355b=b5b=b6;

⦁ a9b9=a3515b9=b15b9=b6.

b) Ta có:

⦁ b=a35logab=logaa35=35;

⦁ logaa2b5=logaa2+logab5=2logaa+5logab=2+535=2+3=5;

⦁ loga5ab=loga5aloga5b=5logaa5logab=5535=53=2.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2: Giải mỗi phương trình sau:

a) 3x24x+5=9;                                     b) 0,52x–4 = 4;

c) log3(2x – 1) = 3;                               d) logx + log(x – 3) = 1.

Lời giải:

a) 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2x24x+3=0

  Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11   

Vậy phương trình có nghiệm là x ∈ {1; 3}.

b) 0,52x–4 = 4 ⇔ 2x – 4 = log0,54

2x4=log21222x4=2log22

⇔ 2x – 4 = –2 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.

c) log3(2x – 1) = 3

⇔ 2x – 1 = 33 ⇔ 2x – 1 = 27

⇔ 2x = 28 ⇔ x = 14.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 14.

d) logx + log(x – 3) = 1

Điều kiện xác định là Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11  tức là x > 3. Ta có:

logx + log(x – 3) = 1

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy phương trình có nghiệm là x = 5.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2: Giải mỗi bất phương trình sau:

a)5x < 0,125;                                        b) 132x+13;

c) log0,3x > 0;                                        d) ln(x + 4) > ln(2x – 3).

Lời giải:

a) 5x < 0,125⇔ x < log50,125

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (−∞; log50,125).

b) 132x+13

⇔ 2x + 1 ≤ –1

⇔ 2x  ≤ –2

⇔ x ≤ –1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (–∞; –1].

c) log0,3x > 0⇔0 < x < 0,30 ⇔0 < x < 1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (0; 1).

d) ln(x + 4) > ln(2x – 3)

Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 32;7.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 21 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 21 trang 58 Toán 11 Tập 2: Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: logE ≈ 11,4 + 1,5M.

(Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021).

a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.

b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter?

Lời giải:

a) Thay M = 5 vào công thứclogE ≈ 11,4 + 1,5M, ta cónăng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter là:

logE ≈ 11,4 + 1,5 . 5 =18,9

Suy ra E ≈ 1018,9 (J)

Vậy năng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter là E ≈ 1018,9 J.

b) Thay M = 8 vào công thứclogE ≈ 11,4 + 1,5M, ta cónăng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter là:

logE ≈ 11,4 + 1,5 . 8 =23,4

Suy ra E ≈ 1023,4 (J)

Do đó năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng 1023,41018,931  623 lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:

Bài 22 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều

Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều

Bài 22 trang 58 Toán 11 Tập 2: Trong cây cối có chất phóng xạ C614.  Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của C614  là T = 5 739 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t được cho bởi công thức H = H0e–λt với H0 là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0); λ=ln2T  là hằng số phóng xạ (Nguồn: Vật lí 12, NXBGD Việt Nam, 2021).

Lời giải:

Do độ phóng xạ của C614 bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại nên ta có:

H = 86%H0

⇔ H0e–λt = 0,86H0

⇔ e–λt = 0,86

⇔ –λt = ln0,86

t=ln0,86λ

Mà hằng số phóng xạ là:  λ=ln2T=ln25  730

Do đó t=ln0,86ln25  730=5  730ln0,86ln21  247  (năm)

Vậy độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó là khoảng 1 247 năm.

Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác: