Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau (trang 13, 14)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 57: Phân số bằng nhau trang 13, 14 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2 Bài 57.

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau (trang 13, 14)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 57: Phân số bằng nhau - Cô Hà Diệu Linh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 14 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 14 Bài 1:

a) Quan sát hình vẽ, nêu các cặp phân số bằng nhau:

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

b) Chỉ ra phần cần tô màu để có cặp phân số bằng nhau:

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

a) Cặp phân số đầu tiên và cặp phân số thứ ba là các cặp phân số bằng nhau.

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

b)

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 14 Bài 2: Quan sát hình vẽ, nêu số thích hợp trong ô Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 14 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 15 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 3:

Toán lớp 4 trang 15 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 15 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 15 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

b) 12=24=36=48=612

14=28=312

34=68=912

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 4: Nêu phân số chỉ số phần quãng đường mà mỗi người đã bơi được trong hình vẽ sau và nhận xét:

Toán lớp 4 trang 15 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Đức bơi được 12  quãng đường.

Bình bơi được 36  quãng đường.

Dương bơi được 612  quãng đường.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 57: Phân số bằng nhau:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 57: Phân số bằng nhau trang 11, 12 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 11 Bài 1:

a) Quan sát hình vẽ, viết các cặp phân số bằng nhau:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

b) Tô màu vào hình và viết phân số thích hợp để có cặp phân số bằng nhau:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 11 Bài 2: Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12 Bài 3:

Bài 3 trang 12 VBT Toán 4, tập 2:

a) Quan sát sơ đồ, viết số thích hợp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

b) Dùng sơ đồ để viết các phân số bằng mỗi phân số sau: 12,14,34

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

b)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 12 Bài 4: Viết phân số chỉ số phần quãng đường mà mỗi người đã bơi được trong hình vẽ sau và nhận xét:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 57: Phân số bằng nhau

Đức bơi được …………. quãng đường.

Bình bơi được …………. quãng đường.

Dương bơi được …………. quãng đường.

Nhận xét: …………………………………………………………………………

Lời giải

Đức bơi được 12quãng đường.

Bình bơi được 36quãng đường.

Dương bơi được 612quãng đường.

Nhận xét: Quãng đường ba bạn bơi được là bằng nhau vì: 12=36=612

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Phân số bằng nhau lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phân số bằng nhau lớp 4.

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 25  =  410

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

* Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 2015  =  43

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

35  =  3  ×  55  ×  .....  =  15.....

56  =  5  ×  .....6  ×  .....  =  .....24

3549  =  35  :  749  :  .....  =  ..........

   23  =  2  ×  33  ×  .....  =  ..........

   2416  =  24  :  .....16  :  4  =  .....4

   8172  =  81  :  .....72  :  .....  =  .....8

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 2. Số

14  =  5.....    39  =  1.....    75  =  28.....    27  =  .....63
156  =  .....2    3642  =  6.....    5672  =  7.....    4025  =  .....5

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)          

Bài 3. Cho các phân số 68;  915;  1025;  912;  1435;  1520;  2736

a) Tìm các phân số bằng phân số 34.

b) Tìm các phân số bằng phân số 25.

Hướng dẫn giải:

a) Các phân số bằng phân số 34 là: 68;  912;  1520;  2736

b) Các phân số bằng phân số 25 là: 1025;  1435

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

d) Nếu chia tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Bài 5. Cho các phân số 34 ; 23; 56. Hãy tìm 5 phân số bằng mỗi phân số đã cho

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

b) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

13  =  1  ×  53  ×  5  =  ............

57  =  5  ×  37  ×  3  =  ............

   34  =  3  ×  24  ×  2  =  ............

   611  =  6  ×  211  ×  2  =  ............

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

32  =  3  ×  52  ×  ......  =  ............

45  =  4  ×  .......5  ×  7  =  ............

   78  =  7  ×  88  ×  ......  =  ............

   07  =  0  ×  .......7  ×  9  =  ............

Bài 4. Số?

15  =  3......

014  =  ......2

   28......  =  43

   ......18  =  32

   29  =  16......

   56  =  ......30

   74  =  ......12

   2535  =  ......7

Bài 5. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây

a) 13;  516;  412;  12;  824;  821;  618

b) 25;  820;  625;  1235;  1640;  1845

c) 310;  1550;  630;  1860;  2780

Bài 6. Cho các phân số 15;  49;  37 . Hãy tìm 4 phân số bằng mỗi phân số đã cho.

Bài 7. Chọn ý đúng. Trong các nhóm 2 phân số dưới đây, nhóm nào có 2 phân số bằng nhau?

A. 13 và 821

B. 25 và 820

C. 45 và 2435

D. 37 và 1226

Bài 8. Cho các phân số 814;  1218;  2449;  2035;  3642;  1827;  1421;  1624

a) Các phân số bằng phân số 47  là: ……………………………………………………

b) Các phân số bằng phân số 23  là: ……………………………………………………

Bài 9. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 19  với 4 ta được phân số mới là: ……..

b) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 25  với ……. ta được phân số mới là:

c) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 413  với 8 ta được phân số mới là: ……..

d) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 37  với ……. ta được phân số mới là:

Bài 10. Nối các phân số bằng nhau

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên