Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số (trang 25)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số trang 25 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2 Bài 62.

Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số (trang 25)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số - Cô Hà Diệu Linh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 4 trang 25 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:

a) 34 và 516

b) 13 và 29

c) 718 và 56

Lời giải:

a) 34=3×44×4=1216 và giữ nguyên phân số 516.

1216>516 (vì 12 > 5).

Kết luận: 34>516.

b) 13=1×33×3=39 và giữ nguyên phân số 29.

39>29 (vì 3 > 2).

Kết luận: 13>29.

c) 56=5×36×3=1518 và giữ nguyên phân số 718.

718<1518 (vì 7 < 15).

Kết luận: 718<56.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số:

a) 614 và 47

b) 35 và 615

c) 1018 và 29

Lời giải:

a) 614=6:214:2=37

37<47 (vì 3 < 4).

Kết luận: 614<47.

b) 615=6:315:3=25

35>25 (vì 3 > 2).

Kết luận: 35>615.

c) 1018=10:218:2=59

59>29 (vì 5 > 2).

Kết luận: 1018>29.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 23,1621 và 37

b) 29,427 và 13

c) 34,1128 và 27

Lời giải:

a) 23=2×73×7=1421,37=3×37×3=921 và giữ nguyên phân số 1621.

1621>1421>921 (vì 16 > 14 > 9) nên 1621>23>37.

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1621,23,37.

b) 29=2×39×3=627,13=1×93×9=927 và giữ nguyên phân số 427.

927>627>427 (vì 9 > 6 > 4) nên 13>627>29.

Sắp xếp: 13,627,29.

c) 34=3×74×7=2128,27=2×47×4=828 và giữ nguyên phân số 1128.

2128>1128>828 (vì 21 > 11 > 8) nên 34>1128>27.

Sắp xếp: 34,1128,27.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 4: Người ta cưa lấy 34 thanh gỗ thứ nhất và cưa lấy 58 thanh gỗ thứ hai. Hỏi thanh gỗ nào được lấy nhiều hơn? Biết lúc đầu hai thanh gỗ như nhau.

Toán lớp 4 trang 25 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Ta có: 34=3×24×2=68 và giữ nguyên phân số 58.

68>58 (vì 6 > 5) nên 34>58.

Vậy thanh gỗ thứ nhất được lấy nhiều hơn.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 5: Sau khi ăn, mỗi bạn đều còn lại 14 chiếc bánh như hình dưới đây. Theo em, phần bánh của hai bạn còn lại có bằng nhau không? Tại sao?

Toán lớp 4 trang 25 Tập 2 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Lời giải:

Nếu hai chiếc bánh bằng nhau thì phần bánh còn lại của hai bạn bằng nhau.

Nếu hai chiếc bánh không bằng nhau thì phần bánh còn lại của hai bạn không bằng nhau

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số trang 21, 22 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 1: Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: a) 34 516

Ta có 34=1216. Mà 1216>516. Vậy 34>516

b) 13 29

..............................................................................................................................

c) 718 56

..............................................................................................................................

Lời giải

b) 13 29

Ta có: 13=39. Mà 39>29. Vậy 13>29.

c) 718 56

Ta có: 56=1518. Mà 718<1518. Vậy 718<56.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: a) 614 47

Ta có 614=37. Mà 37<47. Vậy 614<47

b) 35 615

..............................................................................................................................

c) 1018 29

..............................................................................................................................

Lời giải

b) 35 615

Ta có: 615=25. Mà 35>25. Vậy 35>615.

c) 1018 29

Ta có: 1018=59. Mà 59>29. Vậy 1018>29.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Bài 3: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số

Lời giải

Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 23,162137

Ta có: 23=142137=921

1621>1421>921

Vậy: 1621>23>37

b) 29,42713

Ta có: 29=62713=927

927>627>427

Vậy: 13>29>427

c) 1128,3427

Ta có: 34=212827=828

2128>1128>828

Vậy: 34>1128>27

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 4: Người ta cưa lấy 34 thanh gỗ thứ nhất và cưa lấy 58 thanh gỗ thứ hai. Hỏi thanh gỗ nào được lấy nhiều hơn? Biết lúc đầu hai thanh gỗ như nhau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số

Trả lời: ................................................................................................................

..............................................................................................................................

Lời giải

Ta có: 34=3×24×2=68

68>58 nên 34>58

Vậy thanh gỗ thứ nhất được lấy nhiều hơn.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 22 Bài 5: Sau khi ăn, mỗi bạn đều còn lại 14 chiếc bánh như hình dưới dây. Theo em, phần bánh hai bạn còn lại có bằng nhau không? Vì sao?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số

Trả lời: ................................................................................................................

..............................................................................................................................

Lời giải

Vì phần bánh ban đầu của hai bạn không bằng nhau nên phần bánh hai bạn còn lại cũng không bằng nhau.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập So sánh hai phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm So sánh hai phân số lớp 4.

So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

* So sánh hai phân số cùng mẫu số:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn

+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

+ Nếu các tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau

Ví dụ: So sánh hai phân số 57 và 47

Vì 5 > 4 nên 57 > 47

* So sánh hai phân số khác mẫu số:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số

Ví dụ: So sánh hai phân số 12 và 23

Quy đồng mẫu số hai phân số:

12  =  1  ×  32  ×  3  =  36

23  =  2  ×  23  ×  2  =  46

So sánh hai phân số:

Vì 3 < 4 nên 36 < 46. Vậy 12 23

* So sánh phân số với 1:

+ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

Ví dụ: So sánh các phân số 59;  43;  77 với 1

59 < 1(vì 5 < 9)

43 > 1 (vì 4 > 3)

77 = 1 (vì 7 = 7)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

58  ......  98                  79  ......  119                43  ......  23          415  ......  115             

15  ......  415                49  ......  23                  78  ......  34           1612  ......  43

25  ......  32                  34  ......  79                  65  ......  57           76  ......  57    

Hướng dẫn giải:

So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)                                                               

Bài 2. Cho các phân số 45;  67;  1211;  1517;  12;  37;  53;  85;  97;  1515;  2727

a) Phân số nào lớn hơn 1?

b) Phân số nào bé hơn 1?

Hướng dẫn giải:

a) Phân số lớn hơn 1 là: 1211;  53;  85;  97

b) Phân số bé hơn 1 là: 45;  67;  1517;  12;  37

Bài 3. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 25;  35;  75;  125;  55

b) 25;  56;910;  1430

c) 12;  34;  53;  56;  112

Hướng dẫn giải:

a) Vì 2 < 3 < 5 < 7 < 12. Nên: 25  <  35  <  55  <  75  <  125

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 25;  35;  55;  75;  125

b) Quy đồng mẫu số các phân số:

 25  =  2  ×  65  ×  6  =  1230

56  =  5  ×  56  ×  5  =  2530

910  =  9  ×  310  ×  3  =  2730

Giữ nguyên 1430

Vì 12 < 14 < 25 < 27. Nên: 1230  <  1430  <  2530  <  2730

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 25;  1430;  56;910

c) Quy đồng mẫu số các phân số:

12  =  1  ×  62  ×  6  =  612

34  =  3  ×  34  ×  3  =  912

53  =  5  ×  43  ×  4  =  2012

56  =  5  ×  26  ×  2  =  1012

Giữ nguyên 112

Vì 1 < 6 < 9 < 10 < 20. Nên: 112​​  <  612  <  912  <  1012  <  2012

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 112;  12;  34;  56;  53

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 35  <  .....10  <  34                                          b) 17  <  .....14  <  514

Hướng dẫn giải:

a)                              

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

35  =  3  ×  45  ×  4  =  122034  =  3  ×  54  ×  5  =  1520

Do đó: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4). Mà: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b)

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

17  =  1  ×  27  ×  2  =  214

Do đó: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Trong một cuộc thi Rung chuông vàng, thời gian 4 bạn An, Hoa, Lan, Hồng trả lời câu hỏi lần lượt là 12 phút, 23 phút, 35 phút, 56 phút. Hỏi bạn nào trả lời nhanh nhất?

Hướng dẫn giải:

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

12  =  1  ×  152  ×  15  =  1530

23  =  2  ×  103  ×  10  =  2030

35  =  3  ×  65  ×  6  =  1830

56  =  5  ×  56  ×  5  =  2530

So sánh các phân số, ta có:

1530​  <  1830  <  2030  <  2530

Do đó: 12  <  35  <  23  <  56

Vậy: Bạn An trả lời câu hỏi nhanh nhất

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Phép so sánh đúng là:

A. 25  <  67

B. 32  >  56

C. 79  >  1

D. 53  <  1

Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:

  A. 14          B. 56          C. 12            D. 43

Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

157  ......  67             25  ......  45            512  ......  13          54  ......  32                     

45  ......  1                  1  ......  74              13  .......  12         45  ......  34                   

Bài 4. Cho các phân số 23;  54;  44;  712;  911;  37;  1613;  85

a) Phân số nào lớn hơn 1?

b) Phân số nào bé hơn 1?

Bài 5. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé

a) 59;  43;  727;  03

b) 34;  52;  76;  1112

c) 56;  34;  712;  1924

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 32  <  .....2  <  94             b) 56  <  .....18  <  76

Bài 7. Viết các phân số bé hơn 1, có tổng của tử số và mẫu số bằng 9, tử số khác 0

Bài 8. Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số bé 8, tử số khác 0

Bài 9. Hai đội công nhân cùng tham gia sửa một đoạn đường. Hết 1 ngày đội 1 sửa được 25 đoạn đường, đội 2 sửa được 310 đoạn đường. Hỏi đội nào sửa được nhanh hơn?

Bài 10. Bốn bạn Tuấn, Dũng, Hùng, Nam tham gia một cuộc thi chạy do trường tổ chức. Thời gian bốn bạn chạy về đích lần lượt là 52 phút; 73 phút; 56 phút; 1112 phút. Hỏi bạn nào chạy về đích đầu tiền? Bạn nào chạy về đích cuối cùng

 

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên