Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số trang 25, 26 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 25 Thực hành

Giải Toán lớp 4 trang 25 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a) 64 : 32

98 : 15

b) 84 : 35

99 : 21

c) 70 : 14

78 : 13

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 2: Tính.

a) 192 : 16

997 : 71

b) 536 : 46

512 : 64

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 3: Đặt tính rồi tính.

a) 1 872 : 78

3 600 : 57

b) 10 510 : 18

26 944 : 64

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 4: Tính (theo mẫu).

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 trang 25, 26 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức.

a) 4 500 : 90 : 25

b) 840 : (3 × 4)

c) 682 + 96 : 12

d) 2 784 : 24 – 16

Lời giải:

a) 4 500 : 90 : 25

= 50 : 25

= 2

b) 840 : (3 × 4)

= 840 : 12

= 70

c) 682 + 96 : 12

= 682 + 8

= 690

d) 2 784 : 24 – 16

= 116 – 16

= 100

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 3: Số?

a) .?. × 45 = 2 025

b) .?. : 17 = 180

c) 288 : .?. = 24

Lời giải:

a) .?. × 45 = 2 025

.?. = 2 025 : 45

.?. = 45

b) .?. : 17 = 180

.?. = 180 × 17

.?. = 3 060

c) 288 : .?. = 24

.?. = 288 : 24

.?. = 12

Em điền:

a)45× 45 = 2 025

b) 3 060 : 17 = 180

c) 288 :12= 24

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 4: Chọn ý trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:

A. 41

B. 401

C. 14

D. 104

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Đặt tính:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó.

Lời giải:

Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật đó là:

4 050 : 45 = 90 (m)

Chu vi của khu vườn hình chữ nhật đó là:

(90 + 45) × 2 = 270 (m)

Đáp số: 270 m

Giải Toán lớp 4 trang 26 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 6: Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt. Trứng được để trong các vỉ, mỗi vỉ có 30 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu vỉ trứng?

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Số vỉ trứng gà mà cửa hàng đó nhập về là:

8 190 : 30 = 273 (vỉ)

Số vỉ trứng vịt mà cửa hàng đó nhập về là:

6 000 : 30 = 200 (vỉ)

Cửa hàng đó nhập tất cả số vỉ trứng là:

273 + 200 = 473 (vỉ)

Đáp số: 473 vỉ trứng

Toán lớp 4 trang 26 Vui học

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Vui học: Số?

Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là .?. m.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Các cột đèn trong hình vẽ trên tạo thành 5 khoảng cách đều nhau.

Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m.

Vậy chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng ở hình vẽ trên là:

34 × 5 = 170 (m)

Đáp số: 170 m

Toán lớp 4 trang 26 Thử thách

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Thử thách: Số?

Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 646 m. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m. Có .?. cột đèn trên đoạn đường đó.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Số khoảng cách hai cột đèn liền nhau trên đoạn đường trên là:

646 : 34 = 19 (khoảng cách)

Số cột đèn trên đoạn đường đó là:

19 + 1 = 20 (cột đèn)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 20.

Toán lớp 4 trang 26 Hoạt động thực tế

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Hoạt động thực tế: Nếu có dịp, em đếm số cây trồng trên một đoạn đường đến trường. Ước lượng khoảng cách giữa hai cây liền nhau và tính độ dài đoạn đường đó.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số (trang 25, 26 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Em ước lượng số cây trồng trên đoạn đường mà em đến trường. Giả sử có tổng cộng 30 cây liền nhau, mỗi cây cách 10 m từ nhà em đến trường.

Độ dài đoạn đường là: 10 × 30 = 300 (m)

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 52: Chia cho số có hai chữ số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 52: Chia cho số có hai chữ số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Cùng học: Thực hiện phép chia

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Thực hành 1: Đặt tính rồi tính.

a) 64 : 32

b) 84 : 35

c) 70 : 14

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

98 : 15

99 : 21

78 : 13

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Thực hành 2: Tính.

a) 192 : 16

997 : 71

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

b) 536 : 46

512 : 64

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Lời giải

a) 192 : 16 = 12

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

997 : 71 = 14 (dư 3)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

b) 536 : 46 = 11 (dư 30)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

512 : 64 = 8

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 3: Đặt tính rồi tính.

a) 1 872 : 78 3 600 : 57

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

b) 10 510 : 18 26 944 : 64

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Thực hành 4: Tính (theo mẫu trong SGK).

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Chân trời sáng tạo

a) 9 681 : 32 5 382 : 26

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

b) 668 : 11 1 960 : 49

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 1: Số?

Số bị chia

5 555

850

4 328

22 459

Số chia

44

25

72

37

Thương

.?.

.?.

.?.

.?.

Số dư

.?.

.?.

.?.

.?.

Lời giải

Số bị chia

5 555

850

4 328

22 459

Số chia

44

25

72

37

Thương

126

34

60

607

Số dư

11

0

8

0

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Luyện tập 2: Tính giá trị biểu thức.

a) 4500 : 90 : 25 b) 840 : (3 × 4)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

c) 682 + 96 : 12 d) 2784 : 24 – 16

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Lời giải

a) 4500 : 90 : 25 b) 840 : (3 × 4)

= 50 : 25 = 840 : 12

= 2 = 70

c) 682 + 96 : 12 d) 2784 : 24 – 16

= 682 + 8 = 116 – 16

= 690 = 100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 3: Số?

a) ………. × 45 = 2 025    b) ……….. : 17 = 180

c) 288 : ……….. = 24

Lời giải

a) 45 × 45 = 2025 b) 3 060 : 17 = 180

c) 288 : 12 = 24

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là:

A. 41    B. 401    C. 14    D. 104

Đáp án đúng là: B

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Lời giải

Bài giải

Chiều dài khu vườn là:

4 050 : 45 = 90 (m)

Chu vi khu vườn là:

(90 + 45) × 2 = 270 (m)

Đáp số: 270 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Luyện tập 6: Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt. Trứng được để trong các vỉ, mỗi vỉ có 30 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu vỉ trứng?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Lời giải

Số quả trứng gà và vịt cửa hàng đã nhập về là:

8 190 + 6 000 = 14 190 (quả)

Số vỉ trứng cửa hàng đó đã nhập là:

14 190 : 30 = 473 (vỉ)

Đáp số: 473 vỉ trứng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Vui học và thử thách: Đọc nội dung trong SGK, rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Chân trời sáng tạo

Vui học

Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m..

Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là ..........m.

Thử thách

Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 646 m. Khoảng cách giữa hai cột đèn liền nhau là 34 m.

Có ........ cột đèn trên đoạn đường đó.

Lời giải

Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là 170 m.

20 cột đèn trên đoạn đường đó.

Giải thích

Ta thấy: Các cột đèn trong hình vẽ tạo thành 5 khoảng cách.

Chiều dài đoạn đường tính từ cột đèn đầu tiên đến cột đèn cuối cùng là:

34 × 5 = 170 (m)

Số khoảng cách hai cột đèn liền nhau trên đoạn đường là:

646 : 34 = 19 (khoảng cách)

Số cột đèn trên đoạn đường là: 19 + 1 = 20 (cột đèn)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Chia cho số có hai chữ số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Chia cho số có hai chữ số lớp 4.

Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Ví dụ:

a) 216 : 12

Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: 216 : 12 = 18

• 21 chia 12 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, 11 trừ 2 bằng 9, viết 9, nhớ 1

1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0

• Hạ 6, được 96, 96 chia 12 được 8, viết 8

8 nhân 2 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0, viết 0, nhớ 1

8 nhân 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0

 

 

b) 245 678 : 56

Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy:

245 678 : 56 = 4 387 (dư 6)

• 245 chia 56 được 4, viết 4

4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1, viết 1, nhớ 2

4 nhân 5 bằng 20, thêm 2 bằng 22, 24 trừ 22 bằng 2, viết 2

• Hạ 6, được 216, 216 chia 56 được 3, viết 3

3 nhân 6 bằng 18, 26 trừ 18 bằng 8, viết 8, nhớ 2

3 nhân 5 bằng 15, thêm 2 bằng 17, 21 trừ 17 bằng 4, viết 4

• Hạ 7, được 487, 487 chia 56 được 8, viết 8

8 nhân 6 bằng 48, 57 trừ 48 bằng 9, viết 9, nhớ 5

8 nhân 5 bằng 40, thêm 5 bằng 45, 48 trừ 45 bằng 3, viết 3

• Hạ 8, được 398, 398 chia 56 được 7, viết 7

7 nhân 6 bằng 42, 48 trừ 42 bằng 6, viết 6, nhớ 4

7 nhân 5 bằng 35, nhớ 4 bằng 39, 39 trừ 39 bằng 0, viết 0

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 365 : 23                                b) 2 451 : 12

c) 3 698 : 19                             d) 35 160 : 31

Hướng dẫn giải:

Chia cho số có hai chữ số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 2. Tính

a) 437 : 19 =

b) 3 200 : 25 =

c) 10 348 :  26 =

d) 97 422 : 39 =

Hướng dẫn giải:

a) 437 : 19 = 23

b) 3 200 : 25 = 128

c) 10 348 :  26 = 398

d) 97 422 : 39 = 2 498

Bài 3. Hoàn thành bảng sau

Số bị chia

3 541

987

8 469

4 612

Số chia

21

12

35

28

Thương

 

 

 

 

Số dư

 

 

 

 

Hướng dẫn giải:

Số bị chia

3 541

987

8 469

4 612

Số chia

21

12

35

28

Thương

168

82

241

164

Số dư

13

3

34

20

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức

a) 56 000 : 400 : 70     b) 56 421 - 16 184 : 56

c) 702 : 13 + 456         d) 1 248 : 26 + 4 598

Hướng dẫn giải:

a) 56 000 : 400 : 70

= 140 : 70 = 2           

b) 56 421 - 16 184 : 56

= 56 421 - 289

= 56 132

c) 702 : 13 + 456      

= 54 + 456

= 510                        

d) 1 248 : 26 + 4 598

= 48 + 4 598

= 4 646

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) ………. × 18 = 4 662

c) ………. × 26 = 3 770

b) 15 × ………. = 390

d) 24 × ………. = 2 592

Hướng dẫn giải:

Muốn tìm số thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

a) 259 × 18 = 4 662

c) 145 × 26 = 3 770

b) 15 × 26 = 390

d) 24 × 108 = 2 592

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Số dư của phép chia 6 452 : 23 là:

  A. 14       B. 11          C. 13           D. 12

Bài 2. Chọn ý đúng. Phép tính có thương lớn nhất là:

A. 3 432 : 13

B. 6 578 : 23

C. 5 225 : 19

D. 6 475 : 25

Bài 3. Đặt tính rồi tính

a) 24 974 : 56                    b) 1 594 : 23

c) 987 : 12                      d) 54 156 : 46

Bài 4. Tính

a) 76 966 : 29 =                 b) 102 438 : 54 =

c) 60 864 : 32 =                  d) 419 454 : 42 =

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức

a) 577 369 : 23 + 264 102          b) 238 488 : 12 - 9 415

c) (25 647 + 21 999) : 18          d) 200 068 : 57 + 359 102 : 57 

Bài 6. Hoàn thành bảng sau

Số bị chia

5 647

26 497

265 310

486 159

Số chia

12

21

36

46

Thương

 

 

 

 

Số dư

 

 

 

 

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) ………. × 15 = 3 960         b) 35 × ………. = 38 430

c) 21 × ………. = 46 137        d) ……….. × 41 = 45 018

Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2646 dm2. Tính chiều rộng của mảnh đất đó. Biết mảnh đất có chiều dài là 540 cm.

Bài 9. Có 18 xe ô tô chở tất cả 7560 kg gạo về một kho hàng, mỗi xe chở được 12 bao gạo cân nặng như nhau. Tính cân nặng mỗi bao gạo đó.

Bài 10. Có 16 xe ô tô nhỏ chở được 400 thùng hàng và 18 xe ô tô to chở được 552 thùng hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu thùng hàng?

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên