Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số trang 52, 53 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 52 Thực hành

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 52 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 3256

b) 1356

c) 25710

Lời giải:

a) 3256 chọn mẫu số chung là 6.

32 = 3×32×3 = 96

Ta được: 9656

b) 1356 chọn mẫu số chung là 6

13 = 1×23×2 = 26

Ta được: 2656

c) 25710 chọn mẫu số chung là 10

25 = 2×25×2 = 410

Ta được: 410710

Toán lớp 4 trang 53 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 trang 53 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 91447 chọn mẫu số chung là 14

47 = 4×27×2 = 814

Ta được: 914814

b) 25983 chọn mẫu số chung là 9

83 = 8×33×3 = 249

Ta được: 259249

c) 67910 chọn mẫu số chung là 70

67 = 6×107×10 = 6070, lại có 910 = 9×710×7 = 6370

Ta được: 60706370

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?

Quy đồng mẫu số hai phân số 431218, ta được các phân số sau:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

• Quy đồng mẫu số hai phân số: 431218

Chọn mẫu số chung là 18

Ta có: 43=4×63×6=2418

Ta được: 24181218

⟶ a) đúng

• Rút gọn 24181218 ta được hai phân số 4323

⟶ b) đúng

Câu c) sai. Vì 1291218 vẫn không có mẫu số chung nào.

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Bài 3: Hãy viết các số sau thành hai phân số có chung mẫu số.

Mẫu: 3 và 72

3 = 31 = 3×21×2 = 62

Ta có: 6272.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 1 và 25

1 = 11 = 1×51×5 = 55

Ta có 5525

b) 2 và 38

2 = 21 = 2×81×8 = 168

Ta có 16838

c) 13 và 5 có:

5 = 51 = 5×31×3 = 153

Ta có 13153

Toán lớp 4 trang 53 Hoạt động thực tế

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 53 Hoạt động thực tế: Các bạn lớp 4A dự định trồng rau muống, rau cải và rau dền lần lượt trên 12;1316 của mảnh đất. Mảnh đất đó nên chia thành bao nhiêu phần bằng nhau để thuận lợi cho việc chia đất trồng rau?

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số (trang 52, 53 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Ba phân số trên có mẫu số chung là 6. Nên để thuận lợi cho việc chia đất trồng rau, mảnh đất đó nên chia thành 6 phần bằng nhau.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 64

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 64 Cùng học: Viết vào chỗ chấm.

Ví dụ 1: Cho hai phân số 1438

Ta có: 14=1×...4×...=...8

Hai phân số 1438 đã được quy đồng mẫu số thành hai phân số ...838

8 gọi là ……………………. của hai phân số ......38

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số 23512.

23=2×...3×...=...12

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được ......512.

Hướng dẫn giải

Ví dụ 1: Cho hai phân số 1438.

Ta có: 14=1×24×2=28

Hai phân số 1438 đã được quy đồng mẫu số thành hai phân số 2838

8 gọi là mẫu số chung của hai phân số 2838

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số 23512

23=2×43×4=812

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được 812512

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 64 Thực hành: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 3256

b) 1356

c) 25710

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Hướng dẫn giải

a) 3256

32=3×32×3=96

b) 1356

13=1×23×2=26

c) 25710

25=2×25×2=410

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

9656

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

2656

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

410710

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Luyện tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 91447

b) 25983

c) 67970

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Hướng dẫn giải

a) 91447

47=4×27×2=814

b) 25983

83=8×33×3=249

c) 67970

67=6×107×10=6070

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

914814

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

259249

Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho được

6070970

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Luyện tập 2: Đúng ghi đ, sai ghi s.

Quy đồng mẫu số hai phân số 4121218, ta được các phân số sau:

a) 24181218 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Chân trời sáng tạo (ảnh 94)

b) 4323 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Chân trời sáng tạo (ảnh 94)

a) 129128 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Chân trời sáng tạo (ảnh 94)

Hướng dẫn giải

a) 24181218 S

Giải thích

Rút gọn phân số 412 được phân số 13

13=1×63×6=618

Quy đồng mẫu số hai phân số 4121218, ta được 6181218

b) 4323 S

Giải thích

Rút gọn hai phân số 4121218, ta được hai phân số 1323

a) 129128 S

Giải thích

Mẫu số không giống nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Luyện tập 3: Viết các số sau thành hai phân số có chung mẫu số (theo mẫu trong SGK).

a) 1 và 25

b) 2 và 38

c) 13 và 5

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

……………….

Hướng dẫn giải

a) 1 và 25

b) 2 và 38

c) 13 và 5

1 = 11=1×51×5=55

Ta có: 5525

2 = 21=2×81×8=168

Ta có: 16838

5 = 51=5×31×3=153

Ta có: 13153

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Hoạt động thực tế: Các bạn lớp 4A dự định trồng rau muống, rau cải và rau dền lần lượt trên 12; 1316 của mảnh đất. Mảnh đất đó nên chia thành ……. phần bằng nhau để thuận lợi cho việc chia đất trồng rau.

Hướng dẫn giải

Các bạn lớp 4A dự định trồng rau muống, rau cải và rau dền lần lượt trên 12; 1316 của mảnh đất. Mảnh đất đó nên chia thành 6 phần bằng nhau để thuận lợi cho việc chia đất trồng rau.

Giải thích

Mẫu số chung là 6

12=1×32×3=36

13=1×23×2=26

Vậy nên chia mảnh đất thành 6 phần bằng nhau để thuận lợi cho việc chia đất trồng rau.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4.

Quy đồng mẫu số các phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể làm như sau:

+ Tìm mẫu số chung

+ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, viết phân số còn lại thành phân số có mẫu số là mẫu số chung

Ví dụ: Quy đồng mẫu số các phân số

a) 25 và 310

Mẫu số chung là: 10

25  =  2  ×  25  ×  2  =  410

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 25 và 310 được 410 và 310

b) 1 và 37

Mẫu số chung là: 7

1  =  11  =  1  ×  71  ×  7  =  77

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1 và 37 được 77 và 37

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

57 và 914 có mẫu số chung là ……

712 và 2536 có mẫu số chung là ……

29 và 53 có mẫu số chung là ……

35 và 625 có mẫu số chung là ……

Hướng dẫn giải:

57 và 914 có mẫu số chung là 14

712 và 2536 có mẫu số chung là 36

29 và 53 có mẫu số chung là 9

35 và 625 có mẫu số chung là 25

Bài 2. Quy đồng mẫu số hai phân số

a) 25 và 315                   b) 1112 và 56

c) 1327 và 49                  d) 57 và 1349

Hướng dẫn giải:

a)

Mẫu số chung là: 15

25  =  2  ×  35  ×  3  =  615

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 25 và 315 được 615 và 315

b)

Mẫu số chung là: 12

56  =  5  ×  26  ×  2  =  1012

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1112 và 56 được 1112 và 1012

c)

Mẫu số chung là: 27

49  =  4  ×  39  ×  3  =  1227

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 1327 và 49 được 1327 và 1227

d)

Mẫu số chung là: 49

57  =  5  ×  77  ×  7  =  3549

Vậy: Quy đồng mẫu số hai phân số 571349 được 3549 và 1349

Bài 3. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số

a) 2620 và 1025

b) 2530 và 1624

c) 4249 và 2628

Hướng dẫn giải:

a)

Rút gọn hai phân số:

2620  =  13101025  =  25

Quy đồng mẫu số hai phân số:

25  =  2  ×  25  ×  2  =  410

b)

Rút gọn hai phân số:

2530  =  561624  =  23

Quy đồng mẫu số hai phân số:

23  =  2  ×  23  ×  2  =  46

c)

Rút gọn hai phân số:

4249  =  672628  =  1314

Quy đồng mẫu số hai phân số:

67  =  6  ×  27  ×  2  =  1214

Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Phân số bằng 27 có mẫu số bằng 28 là: ……

b) Phân số bằng 35 có mẫu số bằng 35 là: ……

c) Phân số bằng 59 có mẫu số bằng 81 là: ……

d) Phân số bằng 43 có mẫu số bằng 9 là: ……

Hướng dẫn giải:

a)

27  =  2  ×  47  ×  4  =  828

Phân số bằng 27 có mẫu số bằng 28 là: 828

b)

35  =  3  ×  75  ×  7  =  2135

Phân số bằng 35 có mẫu số bằng 35 là: 2135

c)

59  =  5  ×  99  ×  9  =  4581

Phân số bằng 59 có mẫu số bằng 81 là: 4581

d)

43  =  4  ×  33  ×  3  =  129

Phân số bằng 43 có mẫu số bằng 9 là: 129

Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Hai phân số lần lượt bằng 71512 đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….

b) Hai phân số lần lượt bằng 54 và 13 đều có mẫu số bằng 12 là ……….; ……….

c) Hai phân số lần lượt bằng 59 và 73 đều có mẫu số bằng 27 là ……….; ……….

d) Hai phân số lần lượt bằng 57 và 38 đều có mẫu số bằng 56 là ……….; ……….

Hướng dẫn giải:

a) Hai phân số lần lượt bằng 715 và 12 đều có mẫu số bằng 30 là 1430;  1530

b) Hai phân số lần lượt bằng 54 và 13 đều có mẫu số bằng 12 là 1512;  412

c) Hai phân số lần lượt bằng 59 và 73 đều có mẫu số bằng 27 là 1527;  5627

d) Hai phân số lần lượt bằng 57 và 38 đều có mẫu số bằng 56 là 4056;  2156

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 25 và 73 là:

  A. 60            B. 45           C. 30               D. 15

Bài 2. Số?

1522 và 32 có mẫu số chung là ……

25 và 2635 có mẫu số chung là ……

38 và 34 có mẫu số chung là ……

49 và 1627 có mẫu số chung là ……

Bài 3. Quy đồng mẫu số hai phân số

a) 37 và 921                     b) 59 và 445

c) 712 và 94                     d) 52 và 78

Bài 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số

a) 1025 và 620

b) 4956 và 912

c) 3042 và 1828

Bài 5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Phân số bằng 25 có mẫu số bằng 45 là: ……

b) Phân số bằng 34 có mẫu số bằng 52 là: ……

c) Phân số bằng 97 có mẫu số bằng 42 là: ……

d) Phân số bằng 16 có mẫu số bằng 36 là: ……

Bài 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Hai phân số lần lượt bằng 49 và 25 đều có mẫu số bằng 45 là ……….; ……….

b) Hai phân số lần lượt bằng 17 và 26 đều có mẫu số bằng 42 là ……….; ……….

c) Hai phân số lần lượt bằng 73 và 52 đều có mẫu số bằng 30 là ……….; ……….

d) Hai phân số lần lượt bằng 94 và 58 đều có mẫu số bằng 64 là ……….; ……….

Bài 7. Điền vào chỗ trống:

a) Hai phân số 75 và 925 có mẫu số chung là …… Ta có: 75  =  7  ×  .....5  ×  .....  =  .....25

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 75 và 925 ta được …... và ……

b) Hai phân số 34 và 1112 có mẫu số chung là …… Ta có: 34  =  .....  ×  3.....  ×  .....  =  .....12

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số 34 và 1112  ta được …... và ……

Bài 8. Điền vào chỗ trống:

a) Quy đồng mẫu số 2 phân số 27 và 314 ta được …… và ……

b) Quy đồng mẫu số 2 phân số 75 và 1115 ta được …… và ……

c) Quy đồng mẫu số 2 phân số 415 và 15 ta được …… và ……

Bài 9. Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số sau

a) 12 và 23

b) 25 và 34

c) 57 và 89

d) 32 và 59

Bài 10. Chọn ý đúng. Hai phân số lần lượt bằng 35; 76 và có mẫu số chung bằng 30 là:

A. 1830;  3530

B. 1630;  3230

C. 1430;  3730

D. 1230;  4230

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên