Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 74: Phép nhân phân số trang 64, 65 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 74: Phép nhân phân số - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 64 Thực hành

Giải Toán lớp 4 trang 64 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 64 Bài 1: Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau:

Mẫu: Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

23×34 = 2×33×4 = 12

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 35×25 = 3×25×5 = 625

b) 12×13 =1×12×3 = 16

c) 45×56 = 4×55×6 = 2030 = 23

Toán lớp 4 trang 64, 65 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 64 Bài 1: Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a) 16×23 = 1×26×3 = 218 = 19

b) 65×38 = 6×35×8 = 1840 = 920

c) 43×89 = 4×83×9 = 3227

d) 512×125 = 5×1212×5 = 6060 = 1

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 64 Bài 2: Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 65 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 3: Tính rồi so sánh kết quả.

27×327+27+27

Lời giải:

27×3 = 27×31 = 2×37×1 = 67

27 + 27 + 27 = 2 + 2 + 27 = 67

67 = 67 nên 27×3=27+27+27

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 4: Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Nhận xét: Phép nhân các phân số có tính chất giao hoán và kết hợp.

Một phân số nhân với 1 bằng chính phân số đó.

Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các phân số.

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

A = T (Tính chất giao hoán của phép nhân).

B = V (Một số nhân với 1, tính chất giao hóa của phép nhân).

C = U (Tính chất kết hợp của phép nhân).

D = S (Tính chất nhân một số với một tổng).

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 5: Tính.

a) 79×1528×97

b) 932×23×1421

Lời giải:

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 65 Bài 6: Số?

Hình vuông cạnh dài 1 m được chia thành các ô vuông nhỏ bằng nhau (xem hình). Phần màu vàng có diện tích là .?. m2.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số (trang 64, 65 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Cách 1: Cạnh hình vuông lớn là 1 m, được chia thành 10 phần bằng nhau.

+ Chiều dài hình chữ nhật tô màu gồm 8 phần
810m.

+ Chiều rộng hình chữ nhật tô màu gồm 7 phần
710 m.

Diện tích hình chữ nhật tô màu là:
810×710=56100 (m2)

+ Cạnh hình vuông màu xanh gồm 4 phần
410 m.

Diện tích hình vuông màu xanh là:
410×410=16100 (m2)

+ Diện tích phần màu vàng là:

5610016100=40100 (m2) hay 25 m2

Cách 2:

Hình vuông cạnh 1 m có diện tích 1 m2.

Hình vuông này được chia thành 100 ô vuông nhỏ bằng nhau.

Phần tô màu vàng gồm 40 ô vuông nên có diện tích là 40100 m2 hay 25 m2

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 74: Phép nhân phân số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 74: Phép nhân phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Cùng học: Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép nhân hai phân số để tính diện tích miếng vải cắt ra:

………………………………………

Viết vào chỗ chấm

● Số?

- Diện tích hình vuông lớn: …. m2

- Diện tích một ô vuông: ...... m2

- Diện tích hình chữ nhật: ...... m2

● Thực hiện phép nhân hai phân số :

34 × 12 = ...×......×...=......

● Muốn nhân hai phân số, ta nhân …………………….. với …………………….. nhân …………………….. với ……………………..

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép nhân hai phân số để tính diện tích miếng vải cắt ra

34 × 12

Viết vào chỗ chấm

● Số?

- Diện tích hình vuông lớn: 1 m2

- Diện tích một ô vuông: 116 m2

- Diện tích hình chữ nhật: 38 m2

● Thực hiện phép nhân hai phân số:

34 × 12 = 3×14×2=38

● Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với tử số, nhân mẫu số với mẫu số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Thực hành: Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau.

Mẫu: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

23 × 34 = 2×33×4=12

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

Hướng dẫn giải

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

35×25=3×25×5=625

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

12×13=1×12×3=16

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

45×56=4×55×6=2030

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 1: Tính.

a) 16×23

…………………..

…………………..

…………………..

b) 65×38

…………………..

…………………..

…………………..

c) 43×89

…………………..

…………………..

…………………..

d) 512×125

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 16×23=1×26×3 = 218 = 19

b) 65×38 = 1840 = 25

c) 43×89=4×83×9 = 3227

d) 512×125 = 6060 = 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 2: Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính.

a) 2×314

…………………..

…………………..

…………………..

b) 3×49

…………………..

…………………..

…………………..

c) 718×6

…………………..

…………………..

…………………..

d) 1912×0

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 2×314 = 21×314 = 614 = 37

b) 3×49 = 31×49 = 129 = 34

c) 718×6 = 718×61 = 4218 = 73

d) 1912×0=1912×01 = 0

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 3: Tính rồi so sánh kết quả.

● Tính.

27×3

…………………..

…………………..

…………………..

27+27+27

…………………..

…………………..

…………………..

●>, <, = 27×3 ……. 27+27+27

Hướng dẫn giải

● Tính

27×3 = 67

27+27+27 = 67

●>, <, = 27×3 = 27+27+27

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 4: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Chân trời sáng tạo

Viết vào chỗ chấm: phân số, giao hoán, kết hợp.

Nhận xét:

Phép nhân các phân số có tính chất …………. và ……………..

Một phân số với 1 bằng chính …………… đó.

Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các ………………

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Chân trời sáng tạo

Giải thích

A. 35×103 = 3015 = 2

B. 97×1 = 97

C. (14×23)×65= 212×65 = 16×65 = 630 = 15

D. 815× (12+14) = 815×34 = 2460 = 25

S. 815×12+815×14 = 830+860 = 415+215 = 615 = 25

T. 103×35 = 3015 = 2

U. 14×(23×65) = 14×1215 = 14×45 = 420 = 15

V. 1×97 = 97

Nhận xét:

Phép nhân các phân số có tính chất giao hoánkết hợp

Một phân số với 1 bằng chính phân số đó

Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 5: Tính.

a) 79×1528×97

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

b) 932×(23+1421)

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) 79×1528×97 = 79×97×1528 = 1×1528 = 1528

b) 932×(23+1421) = 932×(23+23) = 932×43 = 38

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 6: Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Phần màu vàng có diện tích là ...... m2

Hướng dẫn giải

Phần màu vàng có diện tích là 25 m2

Giải thích

Diện tích của hình vuông cạnh dài 1 m là 1 m2

Hình vuông được chia thành 100 ô vuông nhỏ bằng nhau nên diện tích mỗi ô vuông nhỏ là 1100 m2

Có 40 ô vuông nhỏ được tô màu vàng.

Vậy phần màu vàng có diện tích là 40100 = 25 m2

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Phép nhân phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Phép nhân phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép nhân phân số lớp 4.

Phép nhân phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số

Ví dụ: Tính

a) Phép nhân phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b) 5  ×  47  =  5  ×  47  =  207

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Tính rồi rút gọn (nếu có thể)

a) 69  ×  57         b) 87  ×  94           c) 46  ×  32          d) 1213  ×  136

Hướng dẫn giải:

a) 69  ×  57  =3063 =   1021            b) 87  ×  94  =7228 72  :  428  :4  =  187

c) 46  ×  32 = 1212 = 1                                        d) 1213  ×  136126 = 2

Bài 2. Tính

a) 79  ×  4                    b) 3  ×  56                    c) 7  ×  2021                     d) 98  ×  4

Hướng dẫn giải:

a) 79  ×  4  =  7  ×  49  =  289 

b) 3  ×  56  =  3  ×  56  =  156  =  52

c) 7  ×  2021  =  7  ×  2021  =  14021  =  203

d) 98  ×  4  =  9  ×  48  =  368  =  92

Bài 3. Tính

a) 57  ×  86  ×  78               b) 125  ×  53  ×  74

Hướng dẫn giải:

a) 57  ×  86  ×  78  = 57  ×  86  ×  78  =  5  ×  8  ×  77  ×  6  ×  8  =  56

b) 125  ×  53  ×  74  =  12  ×  5  ×  75  ×  3  ×  4  =  71  =  7

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện

a) 23  ×  57  +  37  ×  23          b) 79  ×  45    45  ×  29

Hướng dẫn giải:

a) 23  ×  57  +  37  ×  23

=23  ×  57  +  37

23  ×  87

1621

b) 79  ×  45    45  ×  29

45  ×  79    29

45  ×  59

49

Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 172  m, chiều rộng 113  m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

Hướng dẫn giải:

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là:

172  ×  113  =  1876 (m2)

Đáp số: 1876 m2

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Phân số 1516 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  A. 59  ×  32                 B. 58  ×  43                  C. 54  ×  416                   D. 32  ×  58

Bài 2. Rút gọn rồi tính

a) 814  ×  97       b) 5664  ×  49         c) 7260  ×  57        d) 8136  ×  512

Bài 3. Tính

a) 78  ×  7          b) 8  ×  415      c) 1217  ×  95        d) 47  ×  815

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện

a) 54  ×  74  +  74  ×  34                                        b) 23  ×  47  +  23  ×  57    23

c) 57  ×  9  ×  1410  ×  318                                      d) 97  ×  812  ×  2110  ×  43

Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 15  ×  34  ......  710  ×  32                                   b) 74  ×  32  ......  1112  ×  23

c) 2021  ×  34  ......  114  ×  10                                 d) 512  ×  67  ......  87  ×  2

Bài 6. Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của tấm gỗ đó.

Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được 252 lít nước, vòi thứ hai chảy nhiều gấp 2 lần vòi thứ nhất. Vậy vòi thứ hai chảy được ……. lít nước.

Bài 8. Chú Hùng mua hai can dầu. Can thứ nhất đựng được 52 lít dầu, số dầu của can thứ hai đựng nhiều gấp 74 lần can thứ nhất. Hỏi chú Hùng đã mua bao nhiêu lít dầu?

Bài 9. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 43  tạ gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều gấp 4 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?

Bài 10. Một tấm kính lớn được cắt thành 4 tấm kính nhỏ hình chữ nhật. Tấm kính nhỏ có chiều rộng là 32 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính lớn.

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên