Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2)

Giải Toán lớp 4 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số trang 56, 57, 58 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2)

Video Giải Toán lớp 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số - Cô Nguyễn Thị Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 4 trang 57 Hoạt động

Giải Toán lớp 4 trang 57 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Bài 1: Số?

a) 25=2×35×3=??

47=4×27×2=??

1354=13×354×3=??

b) 820=8:420:4=??

1016=10:216:2=??

2565=25:565:5=??

Lời giải:

a)

25=2×35×3=615

47=4×27×2=814

1354=13×354×3=39162

b)

820=8:420:4=25

1016=10:216:2=58

2565=25:565:5=513

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Bài 2: Số?

a)

25=2×?5×?=1025

47=4×77×?=??

b)

3640=36:?40:?=910

2432=24:?32:8=??

Lời giải:

a)

25=2×55×5=1025

47=4×77×7=2849

b)

3640=36:440:4=910

2432=24:832:8=34

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

A. 29

B. 63

C. 23

D. 32

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: 69=6:39:3=23

Toán lớp 4 trang 57, 58 Luyện tập

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 57 Bài 1: Chọn số thích hợp cho thành phần còn thiếu của phân số trong mỗi tấm bìa.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Giải Toán lớp 4 trang 58 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Bài 2:

a) Số?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Nhận xét: Nếu nhân (chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương không thay đổi.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a)

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

b) a : b = (a × 3) : (b × 3)

a : b = (a : 2) : (b : 2)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Bài 3:

a) Con bướm che mất số nào? Con ong che mất số nào?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

b) Số?

Mỗi bông hoa màu đỏ, màu vàng, màu xanh che lấp một số trong phân số (như hình vẽ).

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (trang 56, 57, 58 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa đó được kết quả là ?

Lời giải:

a) 812=8:412:4=23

23=2×23×2=46

Vậy: 812=23=46

Con bướm che mất số 2, con ong che mất số 6.

b) 23=2×33×3=69

23=2×63×6=1218

23=2×153×15=3045

Vậy: 23=69=1218=3045

Bông hoa màu vàng che lấp số 9, bông hoa màu đỏ che lấp số 12, bông hoa màu xanh che lấp số 30.

Ta có: 9 + 12 + 30 = 51

Vậy: Cộng các số bị che lấp bởi ba bông hoa đó được kết quả là 51.

Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số:

Tài liệu giáo viên

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số trang 62, 63 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 55 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Lời giải

a) 37=3×47×4=1228

29=2×39×3=627

1546=15×746×7=105322

b) 2860=28:460:4=715

4856=48:856:8=67

12575=125:2575:25=53

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Lời giải

a) 37=3×57×5=1535

59=5×79×7=3563

 

b) 7280=72:880:8=910

2652=26:1352:13=24

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Cùng giảm 5 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?

A. 1295                    B. 6019                    C. 1219                    D. 1912

Lời giải

Đáp án đúng là: C

6095=60:595:5=1219

Vậy phân số 6095 khi giảm cả tử và mẫu số đi 5 lần sẽ được phân số 1219

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 62 Bài 4: Khoanh vào các phân số bằng nhau trong các phân số sau.

     46                        32                        812                       23

Lời giải

46=4:26:2=23

812=8:412:4=23

Vậy các phân số bằng nhau là: 46;812;23

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 55 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Lời giải

a) 58=1016

b) 2430=45

c) 1518=56

d) 712=2848

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 2: Nối hai phép tính có thương bằng nhau (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Mỗi con bướm, con ong che mất một số trong các phân số như hình vẽ.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Con bướm che mất số …….. ; con ong che mất số……..

Lời giải

Con bướm che mất số 2; con ong che mất số 24.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 63 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Mỗi hình vuông, hình tam giác, hình tròn che lấp một số trong các phân số như hình vẽ.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Cộng các số bị che lấp bởi ba hình đó được kết quả là ………….

Lời giải

Ta có: 35=610=1220=4880

Vậy hình vuông che số 10, hình tròn che số 12, hình tam giác che số 80.

Cộng các số bị che lấp bởi ba hình đó được kết quả là: 10 + 12 + 80 = 102

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Phân số bằng nhau lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phân số bằng nhau lớp 4.

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

I. Lý thuyết

* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 25  =  410

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

* Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 2015  =  43

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

35  =  3  ×  55  ×  .....  =  15.....

56  =  5  ×  .....6  ×  .....  =  .....24

3549  =  35  :  749  :  .....  =  ..........

   23  =  2  ×  33  ×  .....  =  ..........

   2416  =  24  :  .....16  :  4  =  .....4

   8172  =  81  :  .....72  :  .....  =  .....8

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 2. Số

14  =  5.....    39  =  1.....    75  =  28.....    27  =  .....63
156  =  .....2    3642  =  6.....    5672  =  7.....    4025  =  .....5

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)          

Bài 3. Cho các phân số 68;  915;  1025;  912;  1435;  1520;  2736

a) Tìm các phân số bằng phân số 34.

b) Tìm các phân số bằng phân số 25.

Hướng dẫn giải:

a) Các phân số bằng phân số 34 là: 68;  912;  1520;  2736

b) Các phân số bằng phân số 25 là: 1025;  1435

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

d) Nếu chia tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Bài 5. Cho các phân số 34 ; 23; 56. Hãy tìm 5 phân số bằng mỗi phân số đã cho

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

b) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

13  =  1  ×  53  ×  5  =  ............

57  =  5  ×  37  ×  3  =  ............

   34  =  3  ×  24  ×  2  =  ............

   611  =  6  ×  211  ×  2  =  ............

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

32  =  3  ×  52  ×  ......  =  ............

45  =  4  ×  .......5  ×  7  =  ............

   78  =  7  ×  88  ×  ......  =  ............

   07  =  0  ×  .......7  ×  9  =  ............

Bài 4. Số?

15  =  3......

014  =  ......2

   28......  =  43

   ......18  =  32

   29  =  16......

   56  =  ......30

   74  =  ......12

   2535  =  ......7

Bài 5. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây

a) 13;  516;  412;  12;  824;  821;  618

b) 25;  820;  625;  1235;  1640;  1845

c) 310;  1550;  630;  1860;  2780

Bài 6. Cho các phân số 15;  49;  37 . Hãy tìm 4 phân số bằng mỗi phân số đã cho.

Bài 7. Chọn ý đúng. Trong các nhóm 2 phân số dưới đây, nhóm nào có 2 phân số bằng nhau?

A. 13 và 821

B. 25 và 820

C. 45 và 2435

D. 37 và 1226

Bài 8. Cho các phân số 814;  1218;  2449;  2035;  3642;  1827;  1421;  1624

a) Các phân số bằng phân số 47  là: ……………………………………………………

b) Các phân số bằng phân số 23  là: ……………………………………………………

Bài 9. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 19  với 4 ta được phân số mới là: ……..

b) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 25  với ……. ta được phân số mới là:

c) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 413  với 8 ta được phân số mới là: ……..

d) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 37  với ……. ta được phân số mới là:

Bài 10. Nối các phân số bằng nhau

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Tài liệu giáo viên