Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2)

Giải Toán lớp 5 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 88: Ôn tập phân số trang 74, 75 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74)

Video Giải Toán lớp 5 Bài 88: Ôn tập phân số - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 5 trang 74, 75 Tập 2 Luyện tập

Giải Toán lớp 5 trang 74 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 1: Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Hình 1: 17

Hình 2: 23

Hình 1: 37

Hình 4: 35

Hình 5: 88

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 2: Viết và đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Hình 1: 2310 đọc là Hai ba phần mười

Hình 2: 147100 đọc là Một bốn bảy phần trăm.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 3: Số?

Trong hình bên

a) Cái bánh được chia thành .?. phần bằng nhau.

b) Mỗi bạn đã ăn .?. cái bánh.

c) Còn lại .?. cái bánh.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Cái bánh được chia thành 10 phần bằng nhau.

b) Mỗi bạn đã ăn 110 cái bánh.

c) Còn lại 610 cái bánh.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 4: Câu nào đúng, câu nào sai?

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Trong hình trên

a) 54 số bạn là nữ.

c) 49 số bạn là nam.

b) 59 số bạn là nữ.

d) 13 số bạn nam đeo kính.

Lời giải:

a) 54 số bạn là nữ. S

c) 49số bạn là nam. Đ

b) 59 số bạn là nữ. Đ

d) 13 số bạn nam đeo kính. S

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 5: Rút gọn các phân số.

614;1540;1218;1435;14060

Lời giải:

614=6:214:2=37

1540=15:540:5=38

1218=12:618:6=23

1435=14:735:7=25

14060=140:2060:20=73

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 74 Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 2316

b) 45115

c) 5201512

Lời giải:

a) Mẫu số chung là 6

23 = 2×23×2 = 46

Giữ nguyên phân số 16

Vậy quy đồng mẫu số các phân số 2316ta được phân số 4616

b) Mẫu số chung là 15

45 = 4×35×3 = 1215

Giữ nguyên phân số 115

Vậy quy đồng mẫu số các phân số 45115 ta được phân số 1215115

c) Mẫu số chung là 60

520 = 5×320×3 = 1560

1512 = 15×512×5 = 7560

Vậy quy đồng mẫu số các phân số 5201512 ta được phân số 15607560

Giải Toán lớp 5 trang 75 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 75 Bài 7: >, <, =

a) 56 .?. 23

b) 57 .?. 1

38 .?. 34

75 .?. 1

1015 .?. 1421

77 .?. 1

Lời giải:

a) 56 > 23

Giải thích

23=2×23×2=46

56 > 46

Nên 56 > 23

38 < 34

Hai phân số cùng tử số ta so sánh mẫu số. Mẫu số nào bé hơn thì phân số lớn hơn.

Vì 8 > 4 nên 38 < 34

1015 = 1421

Giải thích

Rút gọn

1015=23, 1421=23

23=23 nên 1015 = 1421

b) 57 < 1

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1

75 > 1

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1

77 = 1

Phân số có tử số bằng mẫu số thì bằng 1

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 75 Bài 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) 13;14;512;1

b) 5;58;54;52

Lời giải:

a) Chọn mẫu số chung là: 12

Quy đồng mẫu số các phân số:

13=1×43×4=412

14=1×34×3=312

Giữ nguyên 512

1 = 1212

So sánh các phân số cùng mẫu số: 312<412<512<1212

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 14; 13; 512; 1

b) Chọn mẫu số chung là 8

Quy đồng mẫu số các phân số:

5 = 51=5×81×8=408

Giữ nguyên phân số 58

54=5×24×2=108

52=5×42×4=208

So sánh các phân số cùng mẫu số: 58<108<208<408

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 58; 54; 52; 5

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 75 Bài 9: Phân số?

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 75 Bài 10: Chọn ý trả lời đúng.

Lớp 5A nhận chăm sóc 25 số cây trong vườn trường có nghĩa là:

A. Lớp 5A chăm sóc 2 cây.

B. Lớp 5A chăm sóc 5 cây.

C. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 2 phần, lớp 5A chăm sóc 5 phần

D. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 5 phần, lớp 5A chăm sóc 2 phần.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Lớp 5A nhận chăm sóc 25 số cây trong vườn trường có nghĩa là: Số cây trong vườn trường được chia đều thành 5 phần, lớp 5A chăm sóc 2 phần.

Toán lớp 5 trang 75 Tập 2 Thử thách: Người ta dự định lát nền nhà bằng các viên gạch màu trắng, màu vàng và màu nâu sao cho số viên gạch mỗi màu bằng nhau. Hình dưới đây là hai cách sắp xếp được đề nghị.

a) Cách sắp xếp nào chưa đúng như dự định?

b) Hãy thay đổi màu sắc các viên gạch trong hình đó để có nền nhà như dự định.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số (trang 74 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Cách sắp xếp hình A chưa đúng dự định

b) Dải gạch màu nâu ở ngoài cùng bên phải thay bằng màu trắng.

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 88: Ôn tập phân số:

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 88: Ôn tập phân số trang 90, 91, 92 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Luyện tập 1: Viết vào chỗ chấm

Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Luyện tập 2: Quan sát hình ảnh trong SGK, viết và đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

- Hình 1: Viết: ........          Đọc: ......................................

- Hình 2: Viết: ........          Đọc: ......................................

Lời giải

Hình 1: Viết: 2310           Đọc: Hai và ba phần mười

Hình 2: Viết: 147100         Đọc: Một và bốn bảy phần trăm.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91 Luyện tập 3: Quan sát hình ảnh trong SGK, viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

a) Cái bánh được chia thành .......... phần bằng nhau.

b) Mỗi bạn đã ăn ........... cái bánh.

c) Còn lại ............ cái bánh.

Lời giải

a) Cái bánh được chia thành 10 phần bằng nhau.

b) Mỗi bạn đã ăn 110 cái bánh.

c) Còn lại 610 cái bánh.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91 Luyện tập 4: Quan sát hình ảnh trong SGK, đúng ghi đ, sai ghi s.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

a) 54 số bạn là nữ.   .....

b) 59 số bạn là nữ.  .....

c) 49 số bạn là nam.   .....

d) 13 số bạn nam đeo kính.  .....

Lời giải

a) 54 số bạn là nữ. S

b) 59 số bạn là nữ. Đ

c) 49 số bạn là nam. Đ

d) 13 số bạn nam đeo kính. S

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91 Luyện tập 5: Rút gọn các phân số.

614=..........................

1540=..............................

1218=.........................

1435=.............................

14060=..................................

Lời giải

614=6:214:2=37

1540=15:540:5=38

14060=140:2060:20=73

1218=12:618:6=23

1435=14:735:7=25

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91 Luyện tập 6: Quy đồng mẫu số các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 91 Luyện tập 7: >, <, =

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 92

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 92 Luyện tập 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

a)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 14; 13; 512; 1

Giải thích

Chọn mẫu số chung là: 12

Quy đồng mẫu số các phân số:

13=1×43×4=412

14=1×34×3=312

Giữ nguyên 512

1 = 1212

So sánh các phân số cùng mẫu số: 312<412<512<1212

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 14; 13; 512; 1

b)

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 58; 54; 52; 5

Giải thích

Chọn mẫu số chung là 8

Quy đồng mẫu số các phân số:

5 = 51=5×81×8=408

Giữ nguyên phân số 58

54=5×24×2=108

52=5×42×4=208

So sánh các phân số cùng mẫu số: 58<108<208<408

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 58; 54; 52; 5

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 92 Luyện tập 9: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 92 Luyện tập 10: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Lớp 5A nhận chăm sóc 25 số cây trong vườn trường có nghĩa là:

A. Lớp 5A chăm sóc 2 cây.

B. Lớp 5A chăm sóc 5 cây.

C. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 2 phần, lớp 5A chăm sóc 5 phần

D. Số cây trong vườn trường được chia đều thành 5 phần, lớp 5A chăm sóc 2 phần.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Lớp 5A nhận chăm sóc 25 số cây trong vườn trường có nghĩa là: Số cây trong vườn trường được chia đều thành 5 phần, lớp 5A chăm sóc 2 phần.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 92 Thử thách: Quan sát hình ảnh trong SGK, viết vào chỗ chấm.

a) Trong Hình 1 và Hình 2, hình có số viên gạch mỗi màu không bằng nhau là ................

b) Cách thay đổi màu sắc các viên gạch trong hình đó để có nền nhà như dự định: ................................

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 88: Ôn tập phân số

Lời giải

a) Trong Hình 1 và Hình 2, hình có số viên gạch mỗi màu không bằng nhau là Hình 1.

b) Cách thay đổi màu sắc các viên gạch trong hình đó để có nền nhà như dự định: Dải gạch màu nâu ở ngoài cùng bên phải thay bằng màu trắng.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: