Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47)

Giải Toán lớp 5 | No tags

Mục lục

Với lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân trang 47, 48, 49, 50 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47)

Video Giải Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân - Cô Thanh Nga (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 5 trang 48 Hoạt động

Giải Toán lớp 5 trang 48

Giải Toán lớp 5 trang 48 Bài 1: Làm tròn các số thập phân đến số tự nhiên gần nhất.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Ta xét chữ số hàng phần mười:

Số 42,305 có: 3 < 5 nên làm tròn xuống: 42

Số 513,59 có: 5 = 5 nên làm tròn lên: 514

Số 0,806 có: 8 > 5 nên làm tròn lên: 1

Giải Toán lớp 5 trang 48 Bài 2: Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau (nguồn: marrybaby.vn):

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5

Em hãy làm tròn các số đo trong bảng đến số tự nhiên gần nhất.

Lời giải:

Ta xét chữ số hàng phần mười:

- Trẻ trai:

+ Chiều cao: 137,8 cm có: 8 > 5 nên làm tròn lên: 138 cm

+ Cân nặng: 31,2 kg có: 2 < 5 nên làm tròn xuống: 31 kg

- Trẻ gái:

+ Chiều cao: 138,6 cm có: 6 > 5 nên làm tròn lên: 139 cm

+ Cân nặng: 31,9 kg có: 9 > 5 nên làm tròn lên: 32 kg

Toán lớp 5 trang 50 Hoạt động

Giải Toán lớp 5 trang 50

Giải Toán lớp 5 trang 50 Bài 1: Làm tròn các số thập phân: 9,345; 21,663; 0,4571:

a) Đến hàng phần mười.

b) Đến hàng phần trăm

Lời giải:

Số thập phân

Làm tròn đến hàng phần mười

Làm tròn đến hàng phần trăm

 9,345

9,3

9,35

21,663

21,7

21,66

0,4571

0,5

0,46

Toán lớp 5 trang 50 Luyện tập

Giải Toán lớp 5 trang 50 Bài 1: Đ, S?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5

Làm tròn 139,7 đến số tự nhiên gần nhất.

a) Việt nói: Đường chéo màn hình ti vi dài khoảng 139 cm.  Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5     

b) Nam nói: Đường chéo màn hình ti vi dài khoảng 140 cm.   Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5   

Lời giải:

Số 139,7 có: 7 > 5 nên làm tròn lên: 140

Vậy:

a) Việt nói: Đường chéo màn hình ti vi dài khoảng 139 cm.        S

b) Nam nói: Đường chéo màn hình ti vi dài khoảng 140 cm.       Đ

Giải Toán lớp 5 trang 50 Bài 2: Số Pi là một số đặc biệt trong lịch sử toán học. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp π từ giữa thế kỉ XVIII, đó là một số thập phân mà phần thập phân có rất nhiều chữ số: 3,141592...

Em hãy làm tròn số Pi đến hàng phần mười, hàng phần trăm.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân (trang 47) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Làm tròn số Pi đến hàng phần mười:

3,141592... có hàng phần trăm 4 < 5 nên làm tròn xuống: 3,1

Làm tròn số Pi đến hàng phần trăm:

3,141592... có hàng phần nghìn 1 < 5 nên làm tròn xuống: 3,14

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 13: Làm tròn số thập phân trang 47, 48 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 13 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 1: Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến số tự nhiên gần nhất.

Số đã cho

Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất

25,108


406,39


0,915


1,098


Lời giải

Số đã cho

Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất

25,108

25

406,39

406

0,915

1

1,098

1

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 2: Chiều cao, cân nặng của một số bạn học sinh được cho như bảng sau.

Tên

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Hòa

146,7

35,4

Nùng

145,85

36,8

Páo

150,2

40,3

Em hãy làm tròn các số đo trong bảng trên đến số tự nhiên gần nhất để hoàn thành bảng sau.

Tên

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Hòa



Nùng



Páo



Lời giải

Tên

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Hòa

147

35

Nùng

146

37

Páo

150

40

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 3: Đ, S?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân

Khi ước lượng chiều dài bảng lớp:

+ Việt nói: Chiều dài bảng khoảng 2 m.     ........

+ Nam nói: Chiều dài bảng khoảng 3 m.       ........

Lời giải

Khi ước lượng chiều dài bảng lớp:

+ Việt nói: Chiều dài bảng khoảng 2 m.        S

+ Nam nói: Chiều dài bảng khoảng 3 m.       Đ

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 13 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 1: Hoàn thành bảng sau bằng cách làm tròn các số thập phân đã cho đến hàng phần mười và hàng phần trăm.

Số đã cho

Làm tròn đến hàng phần mười

Làm tròn đến hàng phần trăm

5,275



10,771



0,648



3,1416



Lời giải

Số đã cho

Làm tròn đến hàng phần mười

Làm tròn đến hàng phần trăm

5,275

5,3

5,28

10,771

10,8

10,77

0,648

0,6

0,65

3,1416

3,1

3,14

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 2: Đ, S?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 13: Làm tròn số thập phân

Làm tròn kích thước mặt bàn đến số tự nhiên gần nhất:

+ Việt nói: Chiều dài mặt bàn khoảng 16 dm.      .......

+ Nam nói: Chiều rộng mặt bàn khoảng 9 dm.        .......

Lời giải

+ Việt nói: Chiều dài mặt bàn khoảng 16 dm.         S

+ Nam nói: Chiều rộng mặt bàn khoảng 9 dm.        Đ

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 3: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 3 085 mm = .......... m                                       752 kg = ............... tấn

b) Làm tròn các số thập phân ở câu a:

+ Đến số tự nhiên gần nhất, ta được các số: ....................................................................

+ Đến hàng phần mười, ta được các số: .........................................................................

+ Đến hàng phần trăm, ta được các số: .........................................................................

Lời giải

a) 3 085 mm = 3,085 m                                         752 kg = 0,752 tấn

b) Làm tròn các số thập phân ở câu a:

+ Đến số tự nhiên gần nhất, ta được các số: 3; 1

+ Đến hàng phần mười, ta được các số: 3,1; 0,8

+ Đến hàng phần trăm, ta được các số: 3,09; 0,75

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Lý thuyết & 15 bài tập Làm tròn số thập phân lớp 5 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Làm tròn số thập phân lớp 5.

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

I. Lý thuyết

1. Làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị:

- Nếu chữ số hàng phần mười là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng đơn vị.

- Nếu chữ số hàng phần mười là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị.

- Sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị thì phần thập phân là 0.

Ví dụ:

7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48. 7

3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93. 4

2. Làm tròn số thập phân đến hàng phần mười.

- Nếu chữ số hàng phần trăm là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười.

- Nếu chữ số hàng phần trăm là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng phần mười.

- Sau khi làm tròn số đến hàng phần mười thì các chữ số sau chữ số hàng phần mười đó đều là 0.

Ví dụ:

5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448. 5,4

8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195. 8,2

2. Làm tròn số thập phân đến hàng phần trăm.

- Nếu chữ số hàng phần nghìn là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.

- Nếu chữ số hàng phần nghìn là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng phần trăm.

- Sau khi làm tròn số đến hàng phần trăm thì các chữ số sau chữ số hàng phần trăm đó đều là 0.

Ví dụ:

0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649. 0,96

0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294. 0,73

II. Bài tập vận dụng

Bài 1. Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:

a) 8,3   b) 12,52   c) 36,738

Hướng dẫn giải

a) Chữ số hàng phần mười là 3 nên ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị, phần thập phân chuyển thành số 0.

Làm tròn số 8,3 đến hàng đơn vị, ta được 8.

b) Chữ số hàng phần mười là 5 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị, phần thập phân chuyển thành số 0.

Làm tròn số 12,52 đến hàng đơn vị, ta được 13.

c) Chữ số hàng phần mười là 7 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị, phần thập phân chuyển thành số 0.

Làm tròn số 36,738 đến hàng đơn vị, ta được 37.

Bài 2. Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:

a) 9,25   b) 12,34   c) 23,296

Hướng dẫn giải

a) Chữ số hàng phần trăm là 5 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng phần mười, các chữ số sau hàng phần mười chuyển thành số 0.

Làm tròn số 9,25 đến hàng phần mười, ta được 9,3.

b) Chữ số hàng phần trăm là 4 nên ta giữ nguyên chữ số hàng phần mười, các chữ số sau hàng phần mười chuyển thành số 0.

Làm tròn số 12,34 đến hàng phần mười, ta được 12,3.

c) Chữ số hàng phần trăm là 9 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng phần mười, các chữ số sau hàng phần mười chuyển thành số 0.

Làm tròn số 23,296 đến hàng phần mười, ta được 23,3.

Bài 3. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:

a) 2,673   b) 13,427   c) 265,865

Hướng dẫn giải

a) Chữ số hàng phần nghìn là 3 nên ta giữ nguyên chữ số hàng phần trăm, các chữ số sau hàng phần trăm chuyển thành số 0.

Làm tròn các số 2,673 đến hàng phần trăm, ta được 2,67.

b) Chữ số hàng phần nghìn là 7 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng phần trăm, các chữ số sau hàng phần trăm chuyển thành số 0.

Làm tròn các số 13,427 đến hàng phần trăm, ta được 13,43.

a) Chữ số hàng phần nghìn là 5 nên ta thêm 1 vào chữ số hàng phần trăm, các chữ số sau hàng phần trăm chuyển thành số 0.

Làm tròn các số 265,865 đến hàng phần trăm, ta được 265,87.

Bài 4.Điểm số môn Toán của bạn My là 8,25. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của bạn My là:

A. 8   B. 8,2   C. 8,3   D. 10

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điểm số môn Toán của bạn My là 8,25 có chữ số hàng phần mười là 2 nên ta giữ nguyên chữ số hàng đơn vị, phần thập phân chuyển thành số 0.

Vậy làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của bạn My là: 8

Bài 5.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số Pi là một số đặc biệt trong lịch sử toán học. Nó được biểu diễn bằng chữ cái Hy Lạp πtừ giữa thế kỉ XVIII, đó là một số thập phân mà phần thập phân có rất nhiều chữ số:

3,141592...

• Làm tròn số Pi đến hàng phần mười ta được số: ……………….

• Làm tròn số Pi đến hàng phần trăm ta được số: ………………..

Hướng dẫn giải

• Làm tròn số Pi đến hàng phần mười ta được số: 3,1

• Làm tròn số Pi đến hàng phần trăm ta được số: 3,14

Giải thích chi tiết:

• Chữ số hàng phần trăm là 4 nên ta giữ nguyên chữ số hàng phần mười, các chữ số sau hàng phần mười chuyển thành số 0.

Làm tròn số 3,141592... đến hàng phần mười, ta được 3,1.

• Chữ số hàng phần nghìn là 1 nên ta giữ nguyên chữ số hàng phần trăm, các chữ số sau hàng phần trăm chuyển thành số 0.

Làm tròn các số 3,141592... đến hàng phần trăm, ta được 3,14.

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Inch là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ và Canada. Hoa đo đường chéo màn hình chiếc ti vi 32 inch được kết quả 81,28 cm. Làm tròn 81,18 đến số tự nhiên gần nhất ta được số:

A. 81   B. 81,1    C. 80   D. 81,2

Bài 2. 1 l mật ong có cân nặng khoảng 1,36 kg. Làm tròn số 1,36 đến hàng phần mười ta được số:

A. 1,3    B. 1   C. 1,4    D. 2

Bài 3.Làm tròn số 28,523 được kết quả 28,52. Ta đã làm tròn số đến hàng nào?

A. Hàng đơn vị;   B. Hàng phần mười;

C. Hàng phần trăm;   D. Hàng phần nghìn.

Bài 4. Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị:

a) 5,4    b) 47,63    c) 72,58

Bài 5. Làm tròn các số sau đến hàng phần mười:

a) 2,73    b) 34,65    c) 24,462

Bài 6. Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:

a) 3,935    b) 24,813    c) 73,268

Bài 7. Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số được gạch chân.

a) 347,58    b) 23,834    c) 4,578

Bài 8. Viết các số thập phân có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 5.

Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình vẽ.

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

a) Làm tròn khối lượng hàng hóa của ô tô A đến hàng đơn vị thì được số ......

b) Làm tròn khối lượng hàng hóa của ô tô B đến hàng phần mười thì được số ......

c) Làm tròn khối lượng hàng hóa của ô tô C đến hàng phần trăm thì được số ......

Bài 10. Cho bảng cân nặng của một số con vật như sau:

Con vật

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Bò tót châu Á

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Hà mã

Làm tròn số thập phân (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 5)

Hươu cao cổ

Khối lượng

1,12 tấn

2,462 tấn

1,583 tấn

Quan sát số thập phân trong bảng rồi làm tròn:

a) Đến số tự nhiên gần nhất các số thập phân ứng với bò tót châu Á.

b) Đến hàng phần mười các số thập phân ứng với huơu cao cổ.

c) Đến hàng phần trăm các số thập phân ứng với hà mã.

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

11 Bài tập trắc nghiệm Làm tròn số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Với 11 bài tập trắc nghiệm Làm tròn số thập phân Toán lớp 5 có đáp án và lời giải chi tiết chương trình sách mới sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5.

Bài tập trắc nghiệm Làm tròn số thập phân lớp 5 (có lời giải)

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống

Làm tròn các số thập phân sau đến số tự nhiên gần nhất

5,47             ………

10,612             ………

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống

Làm tròn các số thập phân sau đến số hàng phần mười

15,461              ………

9,412             ………

Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống

Làm tròn các số thập phân sau đến số hàng phần trăm

15,461              ………

9,412             ………

Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Túi gạo nặng 4,5 kg. Người ta nói túi gạo nặng khoảng:

A. 4 kg

B. 5 kg

C. 45 kg

D. 6 kg

Câu 5. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Một em bé cân nặng 8,12 kg. Người ta nói em bé cân nặng khoảng:

A. 7 kg

B. 9 kg

C. 8 kg

D. 10 kg

Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống

Số

35,471

Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất

 

Làm tròn đến hàng phần mười

 

Làm tròn đến hàng phần trăm

 

Câu 7. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số 24,56 đến số tự nhiên gần nhất được số:

A. 23

B. 26

C. 24

D. 25

Câu 8. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số 34,17 đến hàng phần mười được số:

A. 34,2

B. 35

C. 34,1

D. 34

Câu 9. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số 0,813 đến hàng phần trăm được số:

A. 0,82

B. 0,81

C. 0,83

D. 0,84

Câu 10. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số nào đến số tự nhiên gần nhất được 2?

A. 1,146

B. 1,52

C. 1,49

D. 1,314

Câu 11. Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Làm tròn số nào đến hàng phần mười được 4,5?

A. 4,419

B. 4,57

C. 4,461

D. 4,19

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 có đáp án hay khác: