Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Reading - Global Success
Với 10 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Reading sách Global Success 6 chọn lọc, có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ
sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 đạt kết quả cao.
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He .............. (1) in a big villa in the suburb of the city. There .................. (2) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms .............. (3) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his ................ (4) place .............. (5) he can sit on the armchair and watch television with his family.
Question 1. A. lives B. live C. living D. lived
Lời giải
Giải thích: Câu chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngôi 3 số ít
Dịch: Anh ta sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố.
Đáp án: A
Question 2. A. is B. be C. being D. are
Lời giải
Giải thích: Đằng sau là danh từ đếm được số nhiều nên dùng tobe “are”
Dịch: Có 4 người trong gia đình anh ấy: bố mẹ anh ấy, em gái anh ấy và anh ấy.
Đáp án: D
Question 3. A. at B. in C. of D. to
Lời giải
Giải thích: in = ở trong
Dịch: Nhà anh có 5 phòng: phòng khách, bếp, phòng tắm, phòng ngủ và nhà vệ sinh.
Đáp án: B
Question 4. A. favorite B. boring C. messy D. noisy
Lời giải Dịch: Phòng khách là nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
Đáp án: A
Question 5. A. because B. but C. so D. however
Lời giải
Dịch: Phòng khách là nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
Dịch bài đọc:
Đây là Peter. Anh ấy mười hai tuổi. Anh là một sinh viên. Anh ta sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố. Có 4 người trong gia đình anh ấy: bố mẹ anh ấy, em gái anh ấy và anh ấy. Cha anh ấy là một kỹ sư. Mẹ anh là giáo viên. Còn em gái anh là học trò. Nhà anh có 5 phòng: phòng khách, bếp, phòng tắm, phòng ngủ và nhà vệ sinh. Phòng khách là nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
Đáp án: A
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
Question 6. What is his name?
A. Bob B. Bing C. Bunny D. Ben
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”
Dịch: Bob là một học sinh.
Đáp án: A
Question 7. What does Bob do in his bedroom?
A. He does his homework
B. He sleeps
C. He plays computer games
D. All are correct
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “He does his homework, play computer games and relax here.”
Dịch: Cậu ấy làm bài tập, chơi điện tử và nghỉ ngơi ở đó.
Đáp án: D
Question 8. Where is the wardrobe?
A. next to the chair
B. between the desk and the bed
C. in front of the bookshelf
D. on the wall
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.
Đáp án: B
Question 9. What is there in his room?
A. television
B. washing machine
C. wardrobe
D. telephone
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Đáp án: C
Question 10. How many pens are there in his desk?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên bàn học của cậu ấy.
Dịch bài đọc:
Bob là một sinh viên. Đây là phòng ngủ của cậu ấy. Cậu ấy làm bài tập về nhà, chơi trò chơi máy tính và thư giãn ở đây. Trong phòng có một cái bàn, một cái ghế, một cái tủ quần áo, một cái giường và một cái giá sách. Tủ quần áo nằm giữa bàn làm việc và giường ngủ. Có một máy vi tính, mười cuốn sách và năm cây viết trên bàn của cậu ấy. Có một số hình ảnh của gia đình cậu ấy trên tường. Cậu ấy rất thích căn phòng này, vì vậy cậu ấy đã dọn dẹp nó thường xuyên.
Đáp án: D
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án hay khác: