Từ vựng Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4: Community Services (đầy đủ nhất)

Giải Tiếng Anh 7 Smart World | No tags

Mục lục



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 4: Community Services sách iLearn Smart World 7 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 7 học từ mới môn Tiếng Anh 7 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4: Community Services (đầy đủ nhất)

STT

Từ mới

 Từ loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

make suggestions

 (v.phr)

/meɪk səˈʤɛsʧənz/

đưa ra gợi ý

2

charity event

 (n.phr)

/ˈʧærɪti ɪˈvɛnt/

sự kiện từ thiện

3

animal

 (n)

/ˈænɪml/

động vật

4

bake sale

 (n)

/ˈbeɪk seɪl/

bán bánh nướng

5

car wash

 (n)

/ˈkɑː wɒʃ/

rửa xe

6

craft fair

 (n)

/krɑːft feə(r)/

hội chợ bán đồ thủ công

7

collect

 (v)

/kəˈlekt/

sưu tầm

8

collection

 (n)

/kəˈlekʃn/

bộ sưu tập

9

donate

 (v)

/dəʊˈneɪt/

quyên góp

10

donation

 (n)

/dəʊˈneɪʃn/

sự quyên góp

11

raise

 (v)

/reɪz/

quyên góp

12

poor children

 (n)

/pʊə ˈʧɪldrən/

trẻ em nghèo

13

fun run

 (n)

/ˈfʌn rʌn/

sự kiện chạy để gây quỹ từ thiện

14

recycle

 (v)

/ˌriːˈsaɪkl/

tái chế

15

right

 (n)

/raɪt/

quyền

16

talent show

 (n.phr)

/ˈtælənt ʃəʊ/

buổi biểu diễn tài năng

17

volunteer

 (n)

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

tình nguyện viên

18

voluntary

 (adj)

/ˈvɒləntri/

tình nguyện, tự nguyện

19

rule

 (n)

/ruːl/

quy tắc

20

workshop

 (n)

/ˈwɜːkʃɒp/

hội thảo

21

crafts workshop

 (n.phr)

/krɑːfts ˈwɜːkʃɒps/

xưởng thủ công mỹ nghệ

22

stuffed animals

 (n)

/stʌft ˈænɪməlz/

thú nhồi bông

23

paintings

 (n)

/ˈpeɪntɪŋz/

bức tranh

24

art

 (n)

/ɑːt/

nghệ thuật

25

cupcakes

 (n)

/ˈkʌpˌkeɪks/

bánh nướng nhỏ

26

decorating competition

 (n.phr)

/ˈdɛkəreɪtɪŋ ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

cuộc thi trang trí

27

clothes

 (n)

/kləʊðz/

quần áo

28

contact

 (v)

/ˈkɒntækt/

liên hệ

29

convention

 (n)

/kən'ven∫n/

công ước

30

happen

 (v)

/ˈhæpən/

xảy ra

31

craft fair

 (n.phr)

/krɑːft feə/

hội chợ thủ công

32

take part in

 (v.phr)

/teɪk pɑːt ɪn/

tham gia

33

charge

 (v)

/tʃɑːdʒ/

tính tiền

34

school gym

 (n.phr)

/skuːl ʤɪm/

phòng thể chất ở trường

35

fit

 (v)

/fɪt/

vừa

36

weather report

 (n.phr)

/ˈwɛðə rɪˈpɔːt/

bản tin thời tiết

37

design posters

 (v.phr)

/dɪˈzaɪn ˈpəʊstəz/

thiết kế áp phích

38

sell drinks

 (v.phr)

/sɛl drɪŋks/

bán đồ uống

39

local community

 (n)

/ˈləʊkəl kəˈmjuːnɪti/

cộng đồng địa phương

40

clean up

 (phr.v)

/kli:n ʌp/

dọn dẹp

41

explain

 (v)

/iks'plein/

giải thích

42

pick up

 (v)

/pɪk ʌp/

nhặt

43

garbage = trash

 (n)

/ˈɡɑːbɪdʒ/

rác

44

soup kitchen

 (n)

/suːp ˈkɪʧɪn/

bếp nấu súp

45

environmental clean-up

 (n.phr)

/ˌɪnˌvaɪərənˈmɛntl kliːn-ʌp/

việc làm sạch môi trường

46

reporter

 (n)

/rɪˈpɔːtə(r)/

phóng viên

47

dirty

 (adj)

/ˈdɜːti/

bẩn

48

arrive at

 (phr.v)

/əˈraɪv æt/

đến

49

horrible

 (adj)

/ˈhɒrəbl/

kinh khủng

50

plastic bags

 (n.phr)

/ˈplæstɪk bægz/

túi ni lông

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Community Services hay khác:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Lesson 1 trang 28, 29, 30 trong Unit 4: Community Services Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

New words

a (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Match the words and phrases with the pictures. Listen and repeat. (Nối các từ và cụm từ với hình ảnh. Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Đáp án:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

E. 1

Hướng dẫn dịch:

1. rửa xe

2. bán bánh

3. hội chợ thủ công

4. biểu diễn tài năng

5. chạy gây quỹ

b (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat. (Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi là một tình nguyện viên ở trường. Anh ấy dạy tình nguyện cho trẻ sau giờ học.

2. Cùng tổ chức một sự kiện từ thiện nhằm hỗ trợ học sinh khó khăn trong thị trấn.

3. Tất cả trẻ em đều có quyền đến trường. Chúng ta phải làm mọi thứ chúng ta có thể giúp chúng đến trường.

c (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Discuss and add more events to the box (Theo cặp: Thảo luận và thêm nhiều sự kiện vào hộp)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Reading

a (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read the article and choose the best headline. (Đọc bài viết và chọn tiêu đề phù hợp nhất)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Đáp án: 2

Hướng dẫn dịch:

Liên Hiệp Quốc nói rằng tất cả trẻ em dưới 18 tuổi đều có quyền được sống, được khỏe mạnh, hạnh phúc, và nhiều hơn nữa, nhưng một số trẻ em nghèo lại không có những quyền này. Chúng không có đủ thức ăn, và không thể đến trường. Vì vậy, hãy tham gia cùng chúng tôi trong việc giúp đỡ trẻ em nghèo. Chúng ta sẽ tham gia một số hoạt động vào tháng tới để gây quỹ:

• Hội chợ đồ thủ công (15/5 - 16/5): Nhiều nghệ sĩ tài năng sẽ có mặt ở đó! Bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thứ thú vị như thú nhồi bông dễ thương và những bức tranh đẹp. Ngoài ra còn có các hội thảo nghệ thuật và thủ công vào buổi chiều.

• Bán bánh gây quỹ (22/5 - 23/5): Hãy đến mua bánh quy, bánh cupcake, bánh nướng, và nhiều hơn nữa! Đừng bỏ lỡ cuộc thi trang trí cupcake vào ngày 23 tháng 5!

Chúng tôi sẽ sử dụng tiền từ các sự kiện này để mua quần áo, sách và đồ chơi cho trẻ em. Chúng tôi cũng cần các tình nguyện viên để giúp tổ chức các sự kiện.

Vui lòng liên hệ với [email protected] để biết thêm thông tin.

b (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, read and write Yes, No, or Doesn't say. (Bây giờ, đọc và viết Có, không hoặc không đề cập tới.)

1. Every child has the same 18 rights.

2. The charity events will happen this month.

3. You can join arts and crafts workshops in the morning on May 15th.

4. You can also decorate cupcakes at the bake sale.

5. Volunteers will help organize both the craft fair and bake sale.

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi trẻ em đều có 18 quyền như nhau.

2. Các sự kiện từ thiện sẽ diễn ra trong tháng này.

3. Bạn có thể tham gia các hội thảo thủ công mỹ nghệ vào sáng ngày 15 tháng 5.

4. Bạn cũng có thể trang trí bánh nướng nhỏ ở cửa hàng bán đồ nướng.

5. Các tình nguyện viên sẽ giúp tổ chức cả hội chợ thủ công và bán bánh nướng.

Đáp án:

1. Doesn’t say

2. No

3. No

4. Yes

5. Yes

c (trang 28 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Which of the two events would you like to take part in? (Theo cặp: Bạn muốn tham gia sự kiện nào trong hai sự kiện?)

Grammar

a (trang 29 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Hướng dẫn dịch:

- Chúng ta hãy cùng rửa xe!

- Tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức sự kiện chạy.

- Các bạn nghĩ sao về bán bánh?

b (trang 29 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Fill in the blanks with “Let's, should” or “How about” (Điền vào chỗ trống với “Let's, should” hoặc “How about”)

1. Let's organize a car wash.

2. … we have a craft fair?

3. … not organize an art show.

4. … organizing a talent show?

5. We … have a fun run.

6. … we bake and sell cookies?

Đáp án:

1. Let's organize a car wash.

2. How about we have a craft fair?

3. Let's not organize an art show.

4. How about organizing a talent show?

5. We should have a fun run.

6. How about we bake and sell cookies?

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy tổ chức một buổi rửa xe.

2. Làm thế nào về chúng tôi có một hội chợ thủ công?

3. Chúng ta đừng tổ chức một chương trình nghệ thuật.

4. Làm thế nào về việc tổ chức một chương trình tài năng?

5. Chúng ta nên có một cuộc chạy vui vẻ.

6. Làm thế nào về việc chúng tôi nướng và bán bánh quy?

c (trang 29 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the correct words. (Khoanh tròn từ đúng.)

1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's / Let's not make some pies to sell this weekend.

2. We should/ shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free

3. Let's/ Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.

4. My teacher said we should/ shouldn't ask our parents to donate old clothes because we don't need them.

5. The weather report said it will rain this weekend. We should/ shouldn't have the event outside.

6. I'm not very good at designing posters. Let's/ Let's not ask your sister to help because she's an artist.

Đáp án:

1. Let’s

2. shouldn't

3. Let’s not

4. should

5. shouldn’t

6. Let’s

Hướng dẫn dịch:

1. Một buổi bán bánh nướng sẽ thu được nhiều tiền hơn một hội chợ thủ công. Cuối tuần này làm bánh nướng để bán nhé.

2. Chúng ta không nên tính tiền cho cuộc vui chạy. Sẽ có nhiều người đến nếu nó miễn phí

3. Hãy không có hội chợ thủ công tại phòng tập thể dục của trường. Nó quá nhỏ để phù hợp với nhiều người.

4. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi nên yêu cầu cha mẹ của chúng tôi quyên góp quần áo cũ vì chúng tôi không cần chúng.

5. Bản tin thời tiết cho biết trời sẽ mưa vào cuối tuần này. Chúng ta không nên tổ chức sự kiện bên ngoài.

6. Tôi không giỏi thiết kế áp phích lắm. Hãy nhờ chị gái của bạn giúp đỡ vì cô ấy là một nghệ sĩ.

d (trang 29 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Ask and answer. (Theo cặp: Hỏi và trả lời.)

Pronunciation

a (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Stress the first word in compound nouns. (Nhấn mạnh từ đầu tiên trong danh từ ghép.)

b (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined words. (Nghe các từ và tập trung vào những từ được gạch chân.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

c (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a." (Nghe và loại bỏ từ không tuân theo ghi chú ở phần a.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Đáp án: craft fair

d (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc từ đúng trọng âm với bạn.)

Practice

a (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Ask and answer using the questions and the prompts. (Hỏi và trả lời, sử dụng các câu hỏi và gợi ý.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

Gợi ý:

What kind of charity event should we organize? (Sự kiện tình nguyện nào chúng ta nên tổ chức?)

Do we need any volunteers? (Chúng ta có cần những tình nguyện viên không?)

What should we call our fun run? (Chúng ta nên gọi cuộc chạy bộ gây quỹ là gì?)

b (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Speaking CHARITY FOR THE COMMUNITY

a (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): You're planning a charity event for your community. In threes: Discuss and decide who you want to help, then plan your event and complete the poster. (Bạn đang lên kế hoạch cho một sự kiện từ thiện cho cộng đồng của mình. Trong 3 người: Thảo luận và quyết định người bạn muốn giúp đỡ, sau đó lên kế hoạch cho sự kiện của bạn và hoàn thành áp phích.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29, 30)

b (trang 30 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Share with the class. (Chia sẻ với cả lớp.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Lesson 2 trang 31, 32, 33 trong Unit 4: Community Services Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

New words

a (trang 31 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Fill in the table. Listen and repeat. (Điền từ vào bảng. Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Đáp án:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

b (trang 31 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Add more words to the table. Share your ideas with the class. (Theo cặp: Thêm nhiều từ hơn vào bảng. Chia sẻ ý tưởng của bạn với lớp.)

Listening

a (trang 31 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen to two people talking. What is the purpose of the interview? (Nghe hai người nói chuyện. Mục đích của cuộc phỏng vấn là gì?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Đáp án: 1

Nội dung bài nghe:

Ms. White: Welcome to Teen Talk. I'm talking to Annie Williams. She's a middle school student and this month she has been busy helping our community.

Annie: Hi.

Ms. White: So, Annie, let's talk about what you did to help our community.

Annie: Last month, I donated warm clothes and my old toys. My sister donated some comics. They went to the poor children.

Ms. White: Great. What else did you do?

Annie: Last week, I cleaned up the park near my house. It was dirty so we picked up the garbage. We also planted flowers and trees there. Now, kids can enjoy playing in the park.

Ms. White: Fantastic. Can you tell us about your volunteer work?

Annie: Well, yesterday, my friends and I volunteered at Fair View's soup kitchen.

Ms. White: Wow! You guys did a great job to help our community.

Annie: Thank you, Ms. White.

Hướng dẫn dịch:

Cô White: Chào mừng đến với Teen Talk. Tôi đang nói chuyện với Annie Williams. Cô ấy là một học sinh cấp hai và tháng này cô ấy đã bận rộn giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.

Annie: Chào.

Bà White: Vì vậy, Annie, hãy nói về những gì bạn đã làm để giúp đỡ cộng đồng của chúng tôi.

Annie: Tháng trước, tôi đã tặng quần áo ấm và đồ chơi cũ của mình. Em gái tôi đã tặng một số truyện tranh. Họ đã đến với những trẻ em nghèo.

Cô White: Tuyệt vời. Bạn đã làm gì khác nữa không?

Annie: Tuần trước, tôi đã dọn dẹp công viên gần nhà. Nó bẩn nên chúng tôi nhặt rác. Chúng tôi cũng trồng hoa và cây ở đó. Bây giờ, trẻ em có thể vui chơi trong công viên.

Cô White: Tuyệt vời. Bạn có thể cho chúng tôi biết về công việc tình nguyện của bạn không?

Annie: À, hôm qua, tôi và các bạn đã tình nguyện đến bếp súp của Fair View.

Cô White: Chà! Các bạn đã làm rất tốt để giúp đỡ cộng đồng của chúng tôi.

Annie: Cảm ơn cô White.

b (trang 31 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. c

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Annie học trường nào? - Trường trung học.

2. Chị của Annie quyên góp gì? - Truyện tranh.

3. Annie đã nhặt thứ gì? - Rác.

4. Ai thích chơi ở công viên? - Trẻ con.

5. Annie làm tình nguyện cùng ai? - Bạn cô ấy.

c (trang 31 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: What kinds of things could you do to help your local community? (Theo cặp: Bạn có thể làm những gì để giúp người dân địa phương bạn?)

Conversation Skill

Introducing a topic (Giới thiệu một chủ đề)

To introduce a new topic, say:

(Để giới thiệu một chủ đề mới, hãy nói)

Let's talk about (what you did to help our community).

(Chúng ta hãy nói về (những việc bạn đã làm để giúp cộng đồng của chúng ta).)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Grammar

a (trang 32 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn làm gì để giúp đỡ cộng đồng?

- Tuần trước, chúng tôi đã dọn dẹp công viên.

b (trang 32 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)

1. Last Sunday, Andy and his friends (volunteer) at the soup kitchen.

2. We (clean up) the park near our school last weekend.

3. My parents (raise) money to help the local children's hospital two months ago.

4. Last Monday, lots of students (donate) books and clothes they (not use) any more to poor children in their town.

5. Our school (collect) all of the donations and sent them to poor people.

6. They (plant) trees in the streets to make their town cleaner.

Đáp án:

1. volunreered

2. cleaned up

3. raised

4. donated - didn't use

5. collected

6. planted

Hướng dẫn dịch:

1. Chủ nhật tuần trước, Andy và những người bạn của anh ấy đã chơi đùa trong nhà bếp nấu súp.

2. Chúng tôi đã dọn dẹp công viên gần trường học của chúng tôi vào cuối tuần trước.

3. Cha mẹ tôi đã quyên góp tiền để giúp đỡ bệnh viện nhi đồng địa phương hai tháng trước.

4. Thứ Hai tuần trước, rất nhiều học sinh đã quyên góp sách và quần áo mà họ không dùng nữa cho trẻ em nghèo trong thị trấn của họ.

5. Trường học của chúng tôi đã thu thập tất cả các khoản quyên góp và gửi chúng cho những người nghèo.

6. Họ trồng cây trên đường phố để làm cho thị trấn của họ sạch sẽ hơn.

c (trang 32 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Look at the table and write the sentences. (Nhìn bảng và viết câu.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Đáp án:

1. Duc cleaned up the park last month.

2. Lan didn’t plant flowers yesterday.

3. Duc and Lan donated clothes last week.

4. Did Lan clean up streets two weeks ago?

5. Duc and Lan didn’t volunteer at a soup kitchen last Sunday.

6. Did Duc donate books three days ago?

Hướng dẫn dịch:

1. Anh Đức đã dọn dẹp công viên vào tháng trước.

2. Hôm qua Lan không trồng hoa.

3. Đức và Lan tặng quần áo tuần trước.

4. Hai tuần trước Lan có dọn dẹp đường phố không?

5. Đức và Lan đã không làm tình nguyện viên tại một bếp súp vào Chủ nhật tuần trước.

6. Ba ngày trước Đức có quyên góp sách không?

d (trang 32 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Ask and answer using the information in Task c. (Theo cặp: Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng thông tin trong Bài c.)

Pronunciation

a (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Focus on different pronunciations /d/, /ɪd/, /t/ of verb endings -ed. (Tập trung cách phát âm khác nhau /d/, /ɪd/, /t/ của động từ kết thúc bằng đuôi “-ed”.)

b (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và chú ý những chữ được gạch chân.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

c (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Nghe và loại bỏ những từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Đáp án:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

d (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read the words with the correct sound to a partner. (Đọc các từ với cách phát âm đúng cùng bạn của em.)

Practice

a (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

Ví dụ:

A: What did you do to help our community?

B: Last week, I volunteered at a soup kitchen.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của chúng tôi?

B: Tuần trước, tôi tình nguyện ở một nhà bếp nấu súp.

b (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)

Speaking HELP THE COMMUNITY

a (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Your school went out to help the community. Fill in the table with details about what you did. Then, ask your partner about what they did and complete the table on the right. Swap roles and repeat. (Trường bạn đi giúp đỡ cộng đồng. Điền vào bảng với chi tiết những gì bạn đã làm. Sau đó hỏi bạn bè về những gì họ đã làm và hoàn thành vào bảng ở bên phải. Đổi vai và lặp lại)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 31, 32, 33)

b (trang 33 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Share with the class. (Chia sẻ với cả lớp.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Lesson 3 trang 34, 35 trong Unit 4: Community Services Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Let’s talk!

(trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How does it make you feel? What can we do to stop this from happening? (Theo cặp: Nhìn vào hình. Bạn có biết bãi biển nào trông như thế này không? Nó làm cho bạn cảm thấy như thế nào? Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?)

Đáp án:

A: Do you know any beaches that look like this?

B: Yes, I do.

A: How does it make you feel?

B: It makes me feel sad and nervous.

A: What can we do to stop this from happening?

B: We can clean up the beach.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có biết những bãi biển nào trông như thế này không?

B: Có, tôi biết.

A: Điều đó làm cho bạn cảm thấy như thế nào?

B: Điều đó khiến tôi cảm thấy buồn và lo lắng.

A: Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?

B: Chúng ta có thể dọn dẹp bãi biển.

Listening

a (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie's job is? (Nghe Annie nói chuyện với Robert. Bạn nghĩ công việc của Annie là gì?)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Đáp án: 2

Nội dung bài nghe:

Woman: Hello. I'm Annie Jones and I'm here at Shell Beach in Greenview City. Today, Clean Global is here with over one hundred volunteers to clean up the beach. Here I have Robert Owen, the organizer of today's event. Hi Robert!

Man: Hello.

Woman: Tell us about your organization.

Man: We're Clean Global. We organize fifteen clean-ups every year all over the country. We help keep beaches, parks, and forests clean.

Woman: That's great.

Man: Thanks. But we need more volunteers. On Saturday, July twentieth, we are meeting at Lakeside Forest. If you want to contact us, get more information, or join in, please visit us at www.cleanglobal.com. For every clean-up we provide trash bags, gloves, and a small lunch for all volunteers. Just remember to bring water and sunscreen!

Hướng dẫn dịch:

Nữ: Xin chào. Tôi là Annie Jones và tôi đang ở đây tại Bãi biển Shell ở Thành phố Greenview. Hôm nay, Clean Global có mặt ở đây với hơn một trăm tình nguyện viên để làm sạch bãi biển. Tôi có Robert Owen, người tổ chức sự kiện hôm nay. Chào Robert!

Nam: Xin chào.

Nữ: Hãy cho chúng tôi biết về tổ chức của bạn.

Nam: Chúng tôi là Clean Global. Chúng tôi tổ chức mười lăm lần dọn dẹp hàng năm trên khắp đất nước. Chúng tôi giúp giữ cho các bãi biển, công viên và rừng luôn sạch sẽ.

Nữ: Điều đó thật tuyệt.

Nam: Cảm ơn. Nhưng chúng tôi cần nhiều tình nguyện viên hơn. Vào thứ Bảy, ngày 20 tháng Bảy, chúng ta sẽ gặp nhau tại Rừng ven hồ. Nếu bạn muốn liên hệ với chúng tôi, biết thêm thông tin hoặc tham gia, vui lòng truy cập chúng tôi tại www.cleanglobal.com. Đối với mỗi lần dọn dẹp, chúng tôi cung cấp túi rác, găng tay và một bữa ăn trưa nhẹ cho tất cả các tình nguyện viên. Chỉ cần nhớ mang theo nước uống và kem chống nắng!

b (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Đáp án:

1. a

2. b

3. c

4. b

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Annie ở đâu? - ở thành phố Greenview.

2. Có bao nhiêu tình nguyện viên ở biển? - Hơn 100.

3. Một năm có bao nhiêu lần dọn dẹp do tổ chức Clean Global làm? – 15.

4. Lần dọn dẹp tiếp theo của họ là khi nào? - 20/07.

5. Mọi người có thể liên lạc với Clean Global như thế nào? - Truy cập vào www.cleanglobal.com

Reading

a (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read Jane's email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups? (Đọc email của Jane gửi cho Dan. Jane có muốn tham gia việc dọn dẹp trong tương lai không?)

Đáp án: Yes

Hướng dẫn dịch:

Đến: [email protected]

Chủ đề: Kỳ nghỉ của tôi

Chào Dan,

Hãy để mình nói với bạn về kỳ nghỉ của mình nhé. Mình đã làm một cái gì đó thực sự khác trong năm nay. Mình đã tham gia vào một sự kiện dọn dẹp bãi biển và nó thật tuyệt!

Mình đến Bãi biển Pebble ở Somerton vào sáng thứ Ba. Nó thực sự bẩn và mùi thật kinh khủng.

Có túi nhựa và rác ở khắp mọi nơi vì vậy chúng mình phải làm sạch nó. Hơn 150 tình nguyện viên đã tham gia. Chúng mình đã làm việc trong tám giờ và nhặt hơn năm tấn rác! Bãi biển trông tuyệt vời sau khi chúng mình kết thúc.

Tổ chức “Giải cứu các bãi biển” đã tổ chức sự kiện này. Nó tổ chức ít nhất năm lần dọn dẹp mỗi năm. Họ ở khắp nơi trên cả nước. Mình muốn tham gia một sự kiện khác vào năm tới. Bạn có muốn đến không? Cho mình biết nhé.

Hẹn gặp lại,

Jane

b (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, read and write True or False. (Bây giờ, đọc và viết True (đúng) hoặc False (sai).)

1. Jane's vacation wasn't the same as last year.

2. She didn't enjoy cleaning up the beach.

3. The beach looked really bad when she arrived.

4. They get money for cleaning up the beach.

Hướng dẫn dịch:

1. Kỳ nghỉ của Jane không giống như năm ngoái.

2. Cô ấy không thích dọn dẹp bãi biển.

3. Bãi biển trông thực sự tồi tệ khi cô ấy đến.

4. Họ nhận được tiền để làm sạch bãi biển.

Đáp án:

1. T

2. F

3. T

4. F

c (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Would you like to take part in a beach clean-up? Why (not)? (Làm theo cặp: Bạn có muốn tham gia dọn dẹp biển không? Tại sao (không)?)

Writing

a (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Jane's email again and circle the information, answering "what?", "when?", "where?" and "who?" (Đọc về việc viết email để mô tả những trải nghiệm trong quá khứ. Sau đó, đọc lại email của Jane và khoanh tròn thông tin, trả lời “Làm gì?, Khi nào?, Ở đâu? và “Ai?”)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Đáp án:

What? - Cleaned up the beach.

When? - On Tuesday morning.

Where? - At Pebble beach in Somerton.

Who? - Jane.

Hướng dẫn dịch:

Cái gì? - Dọn sạch bãi biển.

Khi nào? - Vào buổi sáng Thứ Ba.

Ở đâu? - Tại bãi biển Pebble ở Somerton.

Ai? - Jane.

b (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to match them with the order in the skill box. (Viết câu đầy đủ bằng cách sử dụng lời nhắc. Sau đó, đánh số các câu (1-4) để nối chúng với thứ tự trong hộp kỹ năng.)

A. It/ great/ event. Would/ you/ like/ join/ year?

B. I/ took/ part/ beach/ clean-up/ Hightown.

C. I/ went/ clean-up/ last/ week/ Rocky Beach. Over/ fifty/ took/ part.

D. I/ could/ smell/ trash./ It /terrible!

Đáp án:

A. It was a great event. Would you like to join next year?

B. I took part in a beach clean-up in Hightown.

C. I went to a clean-up last week at Rocky Beach. Over ffty people took part.

D. I could smell the trash. It was terrible!

Hướng dẫn dịch:

A. Đó là một sự kiện tuyệt vời. Bạn có muốn tham gia vào năm tới không?

B. Tôi đã tham gia dọn dẹp bãi biển ở Hightown.

C. Tôi đã đi dọn dẹp vào tuần trước tại Rocky Beach. Quá nhiều người đã tham gia.

D. Tôi có thể ngửi thấy mùi thùng rác. Điều đó thật tồi tệ!

Speaking

a (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): In pairs: Look at the pictures of places in Greenview City. Can you see similar problems near where you live? Where? Why is there so much trash? (Theo cặp: Nhìn bức tranh những nơi của thành phố Greenview. Bạn có thể thấy vấn đề gì giống với nơi bạn sống, ở đâu, tại sao lại có nhiều rác đến vậy?)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

b (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, choose a place in Greenview City. Use your own ideas to fill in the tables about a clean-up there. (Bây giờ, chọn một nơi ở thành phố Greeview. Sử dụng ý tưởng của bạn để điền vào bảng về một lần dọn dẹp ở đó.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Let’s write!

(trang 35 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Now, write an email to a friend describing your experience of an environmental clean-up. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words. (Bây giờ, viết email cho một người bạn mô tả về trải nghiệm một lần làm sạch môi trường của bạn. Sử dụng biểu mẫu Feedback, viết 60-80 từ.)

Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 34, 35)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) - iLearn Smart World 7



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Review trang 92, 93 trong Unit 4: Community Services Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) - iLearn Smart World 7

Listening

(trang 92 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice. (Bạn sẽ nghe 1 cậu bé nói với bạn anh ấy về những loại dịch vụ cộng đồng khác nhau. Nghe và hoàn thành câu hỏi từ 1-5. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Đáp án:

1. poor children

2. a fun run

3. plant trees

4. clothes

5. (his) school books


Nội dung bài nghe:

Emma: What are you doing, Tom?

Tom: I'm making a poster. I think we need a charity event in our town. I think we should organize a craft fair so that we can raise some money and help the local poor children.

Emma: Why?

Tom: Because we can raise some money for poor children in our community.

Emma: I agree. You know what else? I think we should organize a fun run. I think an event like that will be very popular.

Tom: Yes, I agree. What else should we do to help our community?

Emma: Hmmm. How about we plant trees?

Tom: Good idea. What else should we do?

Emma: We should donate clothes. I've got plenty of old clothes that I don't wear anymore. What would you like to donate, Tom?

Tom: I'd like to donate my school books so children can learn at school.

Hướng dẫn dịch:

Emma: Bạn đang làm gì vậy Tom?

Tom: Tôi đang làm một tấm áp phích. Tôi nghĩ rằng chúng tôi cần một sự kiện từ thiện trong thị trấn của chúng tôi. Tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức một hội chợ thủ công để có thể gây quỹ và giúp đỡ trẻ em nghèo ở địa phương.

Emma: Tại sao?

Tom: Bởi vì chúng tôi có thể quyên góp một số tiền cho trẻ em nghèo trong cộng đồng của chúng tôi.

Emma: Tôi đồng ý. Bạn biết gì nữa không? Tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức một cuộc chạy vui vẻ. Tôi nghĩ một sự kiện như thế sẽ rất nổi tiếng.

Tom: Vâng, tôi đồng ý. Chúng ta nên làm gì khác để giúp cộng đồng của chúng ta?

Emma: Hừm. Làm thế nào về chúng tôi trồng cây?

Tom: Ý kiến hay. Chúng ta nên làm gì khác?

Emma: Chúng ta nên quyên góp quần áo. Tôi có rất nhiều quần áo cũ mà tôi không mặc nữa. Bạn muốn tặng gì, Tom?

Tom: Tôi muốn tặng sách học của mình để trẻ em có thể học ở trường.

Reading

(trang 92 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C). (Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Họ tổ chức sự kiện này để kỷ niệm Ngày Thế giới.

2. Tình nguyện viên rửa một chiếc ô tô lớn sẽ có 15 dola quyên góp.

3. Bạn có thể chọn khi làm tình nguyện từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Vocabulary

(trang 93 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the words from the box. (Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Đáp án:

1. plant trees

2. a craft fair

3. raise money

4. a bake sale

5. a car wash

6. clean up parks

7. donate clothes

8. right

Hướng dẫn dịch:

1. trồng cây

2. một hội chợ thủ công

3. quyên tiền

4. bán bánh mì

5. rửa xe

6. dọn dẹp công viên

7. tặng quần áo

8. quyền

Grammar

a (trang 93 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng với thì quá khứ đơn của từ trong ngoặc.)

1. The school raised (raise) nearly five thousand dollars after the charity day.

2. My friends and I (not clean up) the local park last weekend.

3. Last summer, my brother (volunteer) at the local food kitchen. He (help)prepare food and do the dishes.

4. We (donate) sweaters, scarves, and socks to poor children last winter.

5. … they (organize) a fun run last month?

Đáp án:

1. raised

2. didn't clean up

3. volunteered – helped

4. donated

5. Did – organize


Hướng dẫn dịch:

1. Trường đã quyên góp được năm nghìn đô la sau ngày từ thiện.

2. Tôi và bạn bè đã không dọn dẹp công viên địa phương vào cuối tuần trước.

3. Mùa hè năm ngoái, anh trai tôi tình nguyện ở bếp ăn địa phương. Anh ấy đã giúp chuẩn bị thức ăn và làm các món ăn.

4. Chúng tôi đã tặng áo len, khăn quàng cổ và tất cho trẻ em nghèo vào mùa đông năm ngoái.

5. Họ có tổ chức một cuộc chạy vui nhộn vào tháng trước không?

b (trang 93 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line. (Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sửa lại từ đúng.)

1. Let's having a charity car wash.

2. I think we should helping homeless animals in our town.

3. How about we organized a craft fair?

4. How about put "Run for Fun" on the poster?

5. Let's not having a bake sale.

Đáp án:

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy có một tổ chức rửa xe gây quỹ.

2. Tôi nghĩ chúng ta nên giúp động vật lang thang trong thị trấn.

3. Chúng ta sẽ tổ chức một hội chợ thủ công?

4. Bạn thấy sao về “Chạy gây quỹ” trên tấm áp phích?

5. Chúng ta không bán bánh nướng.

Pronunciation

a (trang 93 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Đáp án:

1. C

2. A

3. C

b (trang 93 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review (trang 92, 93) | iLearn Smart World 7

Đáp án:

4. B

5. A

6. D

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4: Community Services

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Community Services sách iLearn Smart World 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 4.

SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 4: Community Services