Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 sách Family and Friends 4 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 4 (đầy đủ nhất)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Erupt
v
/ɪˈrʌpt/
Phun trào
Hole
n
/həʊl/
Hố
Inside
prep
/ˌɪnˈsaɪd/
Bên trong
Lava
n
/ˈlɑː.və/
Dung nham
Volcano
n
/vɒlˈkeɪ.nəʊ/
Núi lửa
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 4 Lesson 2: CLIL: Social studies
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 2: CLIL: Social studies sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 2.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 4 Lesson 2: CLIL: Social studies
1 (trang 97 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
2 (trang 97 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Những ngọn núi lửa đáng kinh ngạc
Các ngọn núi lửa rất to và cao. Có một cái hố bên trong núi lửa. Có dung nham bên trong cái hố đó. Nó có màu đỏ và vàng, và nó cực kì, cực kì nóng.
Các ngọn núi lửa có thể phun trào. Dung nham chảy ra và chảy xuống núi lửa.
Đây là núi lửa Mauna Loa. Đây là 1 ngọn núi lửa rất lớn ở Hawaii. Nó phun trào rất nhiều.
3 (trang 97 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write T (true) or F (false). (Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow. ___T___
3. Volcanoes can't erupt. _______
2. It is hot inside the volcano. _______
4. Mauna Loa is a little volcano. _______
Đáp án:
1. T
2. T
3. F
4. F
Hướng dẫn dịch:
1. Dung nham có màu đỏ và vàng.
2. Bên trong núi lửa rất nóng.
3. Các ngọn núi lửa không thể phun trào.
4. Mauna Loa là một ngọn núi lửa nhỏ.
4 (trang 97 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Think! What happens when a volcano erupts? Make a poster. (Điều gì xảy ra khi một ngọn núi lửa phun trào? Hãy làm một tấm áp phích.)
Gợi ý:
5 (trang 97 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and color. (Nhìn và tô màu.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Fluency Time 4 Lesson 1.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Fluency Time 4 Lesson 1: Everyday English
1 (trang 96 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen. Read and say. (Nghe. Đọc và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Tớ đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tớ thích chơi bóng đá.
Anna: Bạn có thích quần vợt không?
Tom: Ồ. Tớ không thích chơi quần vợt.
2.
Anna: Bạn có thích trượt ván không?
Tom: Không. Tớ không thích trượt ván nhưng tớ thích chơi bóng chuyền.
Anna: Tuyệt! Tớ cũng thích chơi bóng chuyền lắm.
2 (trang 96 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Copy the table. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like. (Sao chép bảng. Nghe. Đánh dấu (✔) vào những thứ họ thích và dấu (X) vào những thứ họ không thích.)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Anna: I like orange juice. It's my favourite.
Tom: I don't. I like water. Do you like fishing?
Anna: Yes, I do. I like fishing with my brother.
Tom: I like fishing, too. Do you like playing games? I do. I like playing chess.
Anna: I don't like playing games. I like reading comics.
Hướng dẫn dịch:
Anna: Mình thích nước cam. Đó là thức uống yêu thích của mình.
Tom: Mình thì không thích đâu. Mình thích nước lọc cơ. Cậu có thích câu cá không?
Anna: Mình có. Mình thích đi câu cùng anh trai mình.
Tom: Mình cũng thích câu cá lắm. Cậu có thích chơi trò chơi không? Mình thì có đấy. Mình thích chơi cờ.