Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach sách Family and Friends 4 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5: We're having fun at the beach (đầy đủ nhất)
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Collect shells
v
/kəˈlekt ʃelz/
Thu thập vỏ sò
Go on a boat
v
/ɡəʊ ɒn ə bəʊt/
Đi thuyền
Play with a ball
v
/pleɪ wɪð ə bɔːl/
Chơi bóng
Read
v
/riːd/
Đọc
Running
v
/ˈrʌn.ɪŋ/
Chạy
Sitting
v
/ˈsɪt.ɪŋ/
Ngồi
Snorkel
v
/ˈsnɔː.kəl/
Lặn có ống thở
Surf
v
/sɜːf/
Lướt sóng
Swimming
v
/ˈswɪm.ɪŋ/
Bơi
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 1
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 1
1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
read, surf, play with a ball, go on a boat, snorkel, collect shells, read, collect shells, play with a ball, snorkel, surf, go on a boat
Hướng dẫn dịch:
read: đọc sách
surf: lướt sóng
play with a ball: chơi bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel: lặn có ống thở
collect shells: nhặt vỏ sò
2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
surf, surf, surf
play with a ball, play with a ball, play with a ball
go on a boat, go on a boat, go on a boat
snorkel, snorkel, snorkel
collect shells, collect shells, collect shells
Hướng dẫn dịch:
lướt sóng, lướt sóng, lướt sóng
chơi bóng, chơi bóng, chơi bóng
đi thuyền, đi thuyền, đi thuyền
lặn có ống thở, lặn có ống thở, lặn có ống thở
nhặt vỏ sò, nhặt vỏ sò, nhặt vỏ sò
3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Amy: Con chào mẹ! Chúng con đang tận hưởng ở bãi biển.
Mẹ của Amy: Tốt. Cô chú của con đang làm gì vậy?
Amy: Họ đang nói chuyện.
2. Mẹ của Amy: Max và Holly đang làm gì vậy?
Amy: Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi bóng.
3. Amy: Leo đang ở trong nước. Chúng con đang nhìn em ấy.
Mẹ của Amy: Ồ, đúng. Leo thích bơi lội.
Amy: Em ấy đang không bơi. Em ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất giỏi.
Max: Nhìn kìa! Leo đang đứng bằng tay!
Holly: Ồ!
4. Max: Ôi không! Leo đang bị ngã!
Amy: Giờ thì Leo đang bơi, mẹ à.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 2
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 2
1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài nghe:
2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tôi đang lướt sóng.
Tôi đang không lặn có ống thở.
Anh ấy đang đi thuyền.
Anh ấy đang không lướt sóng.
Chúng ta/ Họ đang chơi bóng.
Chúng ta/ Họ đang không nhặt vỏ sò.
Tuyệt quá! Chúng ta đang lướt sóng.
Tôi đang không lướt sóng.
3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and match. Write. (Đọc và nối. Viết.)
1. She’s going on a boat. _e__
2. They’re snorkeling. _____
3. She’s collecting shells. ______
4. He’s playing with a ball. ______
5. They’re surfing. ______
Đáp án:
1. e
2. a
3. b
4. d
5. c
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đi thuyền.
2. Họ đang lặn có ống thở.
3. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.
4. Anh ấy đang chơi bóng.
5. Họ đang lướt sóng.
4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)
Đáp án:
1. He isn’t snorkeling.
He’s eating.
2. They aren’t collecting shells.
They’re going on boat.
3. We aren’t reading.
We’re taking photos.
4. She isn’t playing with a ball.
She’s reading a book.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang không lặn với ống thở.
Anh ấy đang ăn.
2. Họ đang không thu thập vỏ sò.
Họ đang đi thuyền.
3. Chúng tôi đang không đọc sách.
Chúng tôi đang chụp ảnh.
4. Cô ấy đang không chơi bóng.
Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 3
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 3.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 3
1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 4
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 4.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 4
1 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/w/ web
/w/ window
/w/ wet
/ks/ box
/ks/ fox
/ks/ six
Hướng dẫn dịch:
web: mạng nhện
window: cửa sổ
walk: đi bộ
box: cái hộp
fox: con cáo
six: số 6
2 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể nhìn thấy 1 cái cửa sổ.
Tớ có thể nhìn thấy 1 cái hộp.
Có 1 mạng nhện trên cửa sổ.
Có 1 con sói bên trong hộp.
3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with w and x. Write. (Đọc lại bài hát. Nói các từ chứa chữ w và x. Viết.)
Đáp án:
window, box, web, fox
Hướng dẫn dịch:
window: cửa sổ
box: cái hộp
web: mạng nhện
fox: con cáo
4 (trang 41 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành các từ.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. box
2. web
3. six
4. walk
5. fox
Nội dung bài nghe:
1. /ks/ box
2. /w/ web
3. /ks/ six
4. /w/ walk
5. /ks/ fox
Hướng dẫn dịch:
box: cái hộp
web: mạng nhện
six: số 6
walk: đi bộ
fox: con cáo
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 5
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 5.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 5
Reading
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach? (Nhìn vào bức tranh. Bạn có thể làm gì ở bãi biển Phan Thiết?)
Gợi ý:
I can walk on the sand, swim in the sea, surf and run on the beach.
Hướng dẫn dịch:
Tớ có thể đi bộ trên cát, bơi dưới biển, lướt sóng và chạy trên bãi biển.
2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chào Minh,
Tớ đang ở Phan Thiết. Có 1 bãi biển đẹp với bãi cát trắng. Tớ đang ngồi trên bãi biển, và tớ đang nhặt vỏ sò.
Bố đang bơi và Mẹ đang lặn có ống thở.
Cũng có nhiều nhà hàng hải sản.
Mấy đứa em họ tớ đang chơi trên cát. Chúng tớ đang có rất nhiều niềm vui.
Tớ hy vọng bạn thích bưu thiếp của tớ.
Hẹn gặp lại cậu sớm!
Quang
3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write. (Đọc lại và viết.)
1. I’m collecting _shells_.
2. Mom is ______ and Dad is _______.
3. There are _______ restaurants.
4. My cousins are ________ on the sand.
Đáp án:
1. shells
2. snorkeling – swimming
3. seafood
4. playing
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang nhặt vỏ sò.
2. Mẹ đang lặn có ống thở và Bố đang bơi.
3. Có nhiều nhà hàng hải sản.
4. Mấy đứa em họ tớ đang chơi trên cát.
4 (trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Where do you go on vacation? Why do you like it? (Bạn đi nghỉ ở đâu? Tại sao bạn thích nơi đó?)
Gợi ý:
I go to Vung Tau beach on my vocation. I have a lot of fun here because I can take part in many activities: swimming, snorkeling, going on a boat, surfing, collecting shells, and playing with a ball. That’s great! I also eat lots of delicious seafood here.
Hướng dẫn dịch:
Tớ đến bãi biển Vũng Tàu vào kì nghỉ của mình. Tớ có rất nhiều niềm vui ở đây vì tớ có thể tham gia vào nhiều hoạt động: bơi lội, lặn với ống thở, đi thuyền, lướt sóng, nhặt vỏ sò và chơi bóng. Nó rất tuyệt! Tớ cũng ăn rất nhiều hải sản ngon ở đây nữa.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 6
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết
sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 5 Lesson 6
Listening
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. e
2. d
3. c
4. b
5. a
Nội dung bài nghe:
1.
Man: Hi Minh! Do you like the beach?
Minh: Yes, I do. The beach is beautiful.
Man: What is your brother doing?
Minh: He’s snorkeling.
2.
Man: What are you doing at the beach, Duc?
Duc: I’m fishing.
Man: Oh. Is it fun?
Duc: Yes, it is.
3.
Man: What are you doing at the beach, Thanh?
Thanh: I’m flying a kite.
Man: Oh, is it difficult?
Thanh: Yes, but it’s fun.
4.
Man: What are you doing at the beach, My?
My: I’m playing in the sand. It’s fun!
Man: That’s nice.
5.
Man: What is your cousin doing at the beach, Lam?
Lam: He’s swimming.
Man: Oh yes. He’s swimming in the sea! That’s fun!
Hướng dẫn dịch:
1.
Người đàn ông: Chào Minh! Cháu có thích bãi biển không?
Minh: Có, cháu thích. Bãi biển rất đẹp.
Người đàn ông: Anh trai của cháu đang làm gì vậy?
Minh: Anh ấy đang lặn với ống thở.
2.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Đức?
Đức: Cháu đang câu cá.
Người đàn ông: Ồ. Nó có vui không?
Đức: Có ạ.
3.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Thanh?
Thanh: Cháu đang thả diều.
Người đàn ông: Ồ, có khó không?
Thanh: Có, nhưng nó rất vui.
4.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, My?
My: Cháu đang chơi trên cát. Nó rất vui!
Người đàn ông: Tuyệt.
5.
Người đàn ông: Anh họ của cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Lam?
Lâm: Anh ấy đang bơi.
Người đàn ông: Ồ đúng. Cháu ấy đang bơi ở biển! Thú vị quá!
Speaking
2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words in the box. Ask and answer. (Nhìn các từ trong khung. Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
What are you doing? We’re snorkeling.
What are you doing? We’re swimming.
What are you doing? We’re surfing.
What are you doing? We’re collecting shells.
What are you doing? We’re going on a boat.
What are you doing? We’re eating seafood.
What are you doing? We’re playing with a ball.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lặn với ống thở.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang bơi.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lướt sóng.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang thu thập vỏ sò.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang đi thuyền.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang ăn hải sản.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang chơi bóng.
3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw a picture of you and your family at the beach. What are they doing? (Vẽ 1 bức tranh về bạn và gia đình bạn ở bãi biển. Họ đang làm gì vậy?)
(Học sinh tự thực hành.)
Writing: A postcard
4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Number the sentences in order. (Đánh số các câu theo thứ tự.)
Đáp án:
a. 2
b. 1
c. 5
d. 6
e. 4
f. 3
Dear Binh,
I’m having fun at the beach.
The beach is beautiful.
I’m collecting shells and sitting on the sand. My parents are swimming.
See you soon!
Tuan Anh
Hướng dẫn dịch:
Chào Bình,
Tớ đang tận hưởng ở bãi biển.
Bãi biển rất đẹp.
Tớ đang thu thập vỏ sò và ngồi trên cát. Bố mẹ tớ đang bơi.
Gặp lại bạn sớm nhé!
Tuấn Anh
5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): You are on vacation. Write a postcard to a friend. Look at the page 42 to help you. (Bạn đang đi nghỉ. Viết 1 bưu thiếp cho 1 người bạn. Nhìn trang 42 để giúp bạn.)
Gợi ý:
Hi Mai,
I’m in Nha Trang. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the beach and I’m building the sand castles.
My dad is surfing and my mom is swimming.
We eat a lot of seafood here.
My sister is snorkeling and my brother is playing with a ball. We are having lots of fun.
I hope you like my postcard.
See you soon!
Minh
Hướng dẫn dịch:
Chào Mai,
Tớ đang ở Nha Trang. Có một bãi biển đẹp với cát trắng. Tớ đang ngồi trên bãi biển và tớ đang xây lâu đài cát.
Bố tớ đang lướt sóng và mẹ tớ đang bơi.
Chúng tớ ăn rất nhiều hải sản ở đây.
Em gái tớ đang lặn và anh trai tớ đang chơi bóng. Chúng tớ đang có rất nhiều niềm vui.
Tớ hy vọng bạn thích bưu thiếp của tớ.
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Minh
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach hay khác:
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach! - Family and Friends
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach! sách Family and Friends hay, chi tiết
giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: We're having fun at the beach! - Family and Friends