Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time (đầy đủ nhất) - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success | No tags

Mục lục



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time (đầy đủ nhất) - Global Success

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

buy souvenirs

/ baɪ ˌsuːvəˈnɪə(r)/

mua quà lưu niệm

collect seashells

/kəˈlekt ˈsiːʃelz/

thu lượm, đi lấy vỏ sò

eat seafood

/iːt ˈsiːfuːd/

ăn hải sản

see some interesting places

/siː sʌm ˈɪntrəstɪŋ pleɪsɪz/

thăm những nơi thú vị

take a boat trip around the bay

/ˌteɪk ə ˈbəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ /

đi du lịch bằng tàu thuỷ vòng quanh vịnh

walk on the beach

/ wɔːk ɒn ðə biːtʃ/

đi bộ trên bãi biển




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
breakfast /brekfəst/ bữa sáng
ready /redi/ sẵn sàng
matter /mætə/ vấn đề
fever /fi:və/ sốt
temperature /temprət∫ə/ nhiệt độ
headache /hedeik/ đau đầu
toothache /tu:θeik/ đau răng
earache /iəreik/ đau tai
stomach ache /stʌmək eik/ đau bụng
backache /bækeik/ đau lưng
sore throat /sɔ: θrout/ đau họng
sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt
hot /hɔt/ nóng
cold /kould/ lạnh
throat /θrout/ Họng
pain /pein/ cơn đau
feel /fi:l/ cảm thấy
doctor /dɔktə/ bác sĩ
dentist /dentist/ nha sĩ
rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
fruit /fru:t/ hoa quả
heavy /hevi/ nặng
carry /kæri/ mang, vác
sweet /swi:t/ kẹo; ngọt
karate /kə'rɑ:ti/ môn karate
nail /neil/ móng tay
brush /brʌ∫/ chài (răng)
hand /hænd/ bàn tay
healthy /helθi/ tốt cho sức khỏe
regularly /regjuləri/ một cách đều đặn
meal /mi:l/ bữa ăn
problem /prɔbləm/ vấn đề
advice /əd'vais/ lời khuyên

Các đại từ nhân xưng và đại từ phản thân

Đại từ nhân xưng Đại từ phản thân
I Myself
You Yourself
We Ourselves
They Themselves
He Himself
She Herself
It Itself

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 5 Lesson 1 trang 6, 7 trong Unit 11: Family time Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 1 (trang 6, 7) - Global Success

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào Mai, gia đình bạn đã ở đâu vào Chủ nhật tuần trước?

- Chúng mình đã đi biển.

b.

- Bạn đã bơi sao?

- Ừ. Mình đã bơi với mẹ.

- Thật tuyệt!

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. Did you swim? – Yes, I did. I swam with my mother.

b. Did you take photos? – Yes, I did. I took photos with my father.

c. Did you collect seashells? – Yes, I did. I collected seashells with my brother.

d. Did you walk on the beach? – Yes, I did. I walked on the beach with my family.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã bơi à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng mẹ.

b. Bạn đã chụp ảnh à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình chụp ảnh với bố mình.

c. Bạn đã thu thập vỏ sò à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình đã thu thập vỏ sò với anh trai mình.

d. Bạn đã đi bộ trên bãi biển à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

Did you take photos? – Yes, I did. I took photos with my sister.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã chụp ảnh à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình chụp ảnh với chị gái.

4 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and match (Nghe và nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1.

- Did you take photos in Ha Long last weekend, Mai?

- Yes, I did. I took photos with my family.

2.

- Did you go to the beach yesterday, Nam?

- Yes, I did. I swam with my sister there.

3.

- Did you collect seashells on Nha Trang beach last Sunday, Marry?

- Yes, I did. I collected seashells with my brother.

4.

- Did you walk on the beach at Co To island last summer, Ben?

- Yes, I did. I walked on the beach with my family.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Cuối tuần trước bạn chụp ảnh ở Hạ Long phải không Mai?

- Đúng. Mình chụp ảnh cùng gia đình.

2.

- Hôm qua cậu có đi biển không Nam?

- Có. Mình đã bơi cùng chị tôi ở đó.

3.

- Chủ nhật tuần trước bạn có thu thập vỏ sò trên bãi biển Nha Trang không, Marry?

- Có. Mình đã thu thập vỏ sò với anh trai tôi.

4.

- Mùa hè năm ngoái cậu có đi dạo trên bãi biển đảo Cô Tô không Ben?

- Có. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

5 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1.

A: Did you swim yesterday?

B: Yes, I did. I swim / swam with my father.

2.

A: Did you walk / walked on the beach last Sunday?

B: Yes, I did. I walked on the beach with my family.

3.

A: Look at Nga's family in Ha Long Bay.

B: It's a nice photo! When did / do they go there?

A: They go / went there last weekend.

4.

A: Where were your family last summer?

B: We are / were at the Golden Pagoda in Thailand.

A: Did you buy / bought some postcards there?

B: No, we didn't. We took lots of photos.

Đáp án:

1. swam

2. walk

3. did – went

4. were - buy

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm qua bạn có bơi không?

B: Có, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng bố.

2.

A: Chủ nhật tuần trước bạn có đi dạo trên bãi biển không?

B: Có, mình đã làm vậy. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

3.

A: Hãy nhìn gia đình Nga ở Vịnh Hạ Long.

B: Đó là một bức ảnh đẹp! Họ đến đó khi nào?

A: Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.

4.

A: Gia đình bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Chúng mình đã ở chùa Vàng ở Thái Lan.

A: Bạn có mua bưu thiếp ở đó không?

B: Không, chúng mình không làm vậy. Chúng mình đã chụp rất nhiều ảnh.

6 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. beach

2. park

3. took

Hướng dẫn dịch:

Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi?

Mình đã ở trên bãi biển.

Bạn đã bơi chưa?

Ừ, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng mẹ.

Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

Mình đã ở trong công viên.

Bạn đã đi bộ à?

Không, mình đã không làm vậy. Mình đã chụp ảnh ở đó.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 5 Lesson 2 trang 8, 9 trong Unit 11: Family time Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) - Global Success

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Đó là một bức hình đẹp của gia đình bạn. Các bạn đã ở đâu?

- Bọn mình ở vịnh Hạ Long.

b.

- Bạn đã đến vịnh Hạ Long khi nào?

- Bọn mình đã tới đó hè năm ngoái.

- Gia đình bạn đã làm gì ở vịnh Hạ Long?

- Bọn mình đã đi thuyền quanh vịnh.

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. What did your family do in Ha Long Bay? – We tooked a boat trip around the bay.

b. What did your family do in Nha Trang? – We ate seafood.

c. What did your family do in Sydney? – We saw sơm interesting places.

d. What did your family do in Singapore? – We bought souvenirs.

Hướng dẫn dịch:

a. Gia đình bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long? – Chúng mình đã đi thuyền quanh vịnh.

b. Gia đình bạn làm gì ở Nha Trang? – Chúng mình đã ăn hải sản.

c. Gia đình bạn đã làm gì ở Sydney? – Chúng mình đã thấy sơm những địa điểm thú vị.

d. Gia đình bạn đã làm gì ở Singapore? – Chúng mình đã mua quà lưu niệm.

3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

What did your family do in Thailand? – We bought souvenirs.

Hướng dẫn dịch:

Gia đình bạn đã làm gì ở Thái Lan? – Chúng mình đã mua quà lưu niệm.

4 (trang 9 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

1.

A: Did you go to Phu Quoc last weekend?

B: Yes, I did. I went there with my family / friends.

A: What did your family do there?

B: We walked on the beach / took a boat trip.

2.

A: Where did your family go last weekend?

B: We went to Sydney / Singapore.

A: What did you do there?

B: We bought some souvenirs / saw some interesting places.

Đáp án:

1. family - took a boat trip

2. Sydney - saw some interesting places

Nội dung bài nghe:

1.

A: Did you go to Phu Quoc last weekend?

B: Yes, I did. I went there with my family.

A: What did your family do there?

B: We took a boat trip.

2.

A: Where did your family go last weekend?

B: We went to Sydney.

A: What did you do there?

B: We saw some interesting places.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Cuối tuần trước bạn có đi Phú Quốc không?

B: Có. Mình đã đến đó với gia đình.

A: Gia đình bạn đã làm gì ở đó?

B: Chúng mình đi du ngoạn bằng thuyền.

2.

A: Cuối tuần trước gia đình bạn đã đi đâu?

B: Chúng mình đã đến Sydney.

A: Bạn đã làm gì ở đó?

B: Chúng mình đã thấy một số địa điểm thú vị.

5 (trang 9 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: Where were your family yesterday?

B: We were in Nha Trang.

A: What did you do there?

B: We swam in the sea.

A: What else did you do?

B: We ate some seafood.

2.

A: When did Ben's family go to

B: They went there last weekend.

A: What did they do there?

B: His parents bought some souvenirs.

A: What about Ben and his sister?

B: They took some photos.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm qua gia đình bạn ở đâu?

B: Chúng mình đã ở Nha Trang.

A: Bạn đã làm gì ở đó?

B: Chúng mình bơi ở biển.

A: Bạn đã làm gì khác?

B: Chúng mình đã ăn một ít hải sản.

2.

A: Gia đình Ben đi đến đây khi nào?

B: Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.

A: Họ đã làm gì ở đó?

B: Bố mẹ anh ấy đã mua một số đồ lưu niệm.

A: Thế còn Ben và em gái anh ấy thì sao?

B: Họ đã chụp vài bức ảnh.

6 (trang 9 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 8, 9) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time hay khác:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 5 Lesson 3 trang 10, 11 trong Unit 11: Family time Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) - Global Success

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)

Bài nghe:

1. did you to Sydney?

2. did he in Paris?

3. When did she to ?

4. did they do in ?

Đáp án:

1. Sydney

2. Paris

3. When

4. do

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đến Sydney khi nào?

2. Anh ấy đã làm gì ở Paris?

3. Cô ấy tới Anh khi nào?

4. Họ đã làm gì ở Thái Lan?

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bạn đến London khi nào?

Chúng tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.

Bạn đã làm gì ở đó?

Chúng tôi chụp ảnh và tham quan Big Ben.

Bạn đến Nha Trang khi nào?

Chúng tôi đã đến đó vào cuối tuần trước.

Bạn đã làm gì ở đó?

Chúng tôi đi dạo trên bãi biển và bơi dưới biển.

4 (trang 11 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and answer (Đọc và trả lời)

Linda and her family went to Ha Long Bay last weekend. They stayed in a hotel near the beach. On Saturday, they sunbathed on the beach, took some photos of the bay and swam in the sea. On Sunday, they took a boat trip around the bay, explored the caves and ate seafood. Linda and her brother bought some souvenirs for their friends. The journey took a long time, but they had lots of fun. They want to go back to Ha Long Bay in the summer.

Hướng dẫn dịch:

Linda và gia đình cô ấy đã đến Vịnh Hạ Long vào cuối tuần trước. Họ ở trong một khách sạn gần bãi biển. Vào thứ bảy, họ tắm nắng trên bãi biển, chụp vài bức ảnh về vịnh và bơi dưới biển. Chủ nhật, họ đi thuyền quanh vịnh, khám phá các hang động và ăn hải sản. Linda và anh trai cô ấy đã mua một số quà lưu niệm cho bạn bè của họ. Cuộc hành trình mất nhiều thời gian nhưng họ có rất nhiều niềm vui. Họ muốn quay lại Vịnh Hạ Long vào mùa hè.

1. Where did Linda's family go last weekend?

2. What did they do there on Saturday?

3. When did they take a boat trip around the bay?

4. What did Linda and her brother buy?

Đáp án:

1. Linda and her family went to Ha Long Bay last weekend.

2. On Saturday, they sunbathed on the beach, took some photos of the bay and swam in the sea.

3. On Sunday.

4. Linda and her brother bought some souvenirs for their friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Cuối tuần trước gia đình Linda đã đi đâu?

- Linda và gia đình cô ấy đã đến Vịnh Hạ Long vào cuối tuần trước.

2. Họ đã làm gì ở đó vào thứ bảy?

- Vào thứ bảy, họ tắm nắng trên bãi biển, chụp vài bức ảnh về vịnh và bơi dưới biển.

3. Họ đi thuyền quanh vịnh khi nào?

- Vào Chủ nhật.

4. Linda và anh trai cô ấy đã mua gì?

- Linda và anh trai cô ấy mua một số quà lưu niệm cho bạn bè của họ.

5 (trang 11 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Cùng viết)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

Last weekend, my family went to Da Nang. On Saturday, we visited Ba Na Hills. We took a lot of photos. On Sunday, we went to the beach. My sister and I bought some souvenirs. Our trip was fun.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước gia đình mình đi Đà Nẵng. Vào thứ bảy, chúng mình đến thăm Bà Nà Hills. Chúng mình đã chụp rất nhiều ảnh. Chủ nhật, chúng mình đi biển. Mình và chị gái đã mua một số quà lưu niệm. Chuyến đi của chúng mình rất vui.

6 (trang 11 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 3 (trang 10, 11) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time hay khác: