Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 61: Phép trừ phân sốt trang 80, 81, 82, 83 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 61: Phép trừ phân số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 61 Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 1: Tính.
a) c) |
b) d) |
Lời giải
a) c) |
b) d) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 2: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình (theo mẫu).
Lời giải
a)
b)
c)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 3: Đ, S?
a) ….. c) ….. |
b) ….. d) ….. |
Lời giải
a) S c) Đ |
b) Đ d) S |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 61 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 1: Tính.
a) c) |
b) d) |
Lời giải
a) c) |
b) d) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 2: Số?
a) c) |
b) d) |
Lời giải
a) c) |
b) d) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 3: Để được một mẻ bánh ngon, Mai cần nướng bánh trong giờ. Biết rằng Mai đã nướng mẻ bánh được giờ. Hỏi Mai cần nướng thêm bao nhiêu giờ nữa để được một mẻ bánh ngon?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Lời giải
Mai cần nướng thêm số giờ nữa để được một mẻ bánh ngon là:
(giờ)
Đáp số: giờ
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào ô trống.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82, 83 Bài 61 Tiết 3
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 1: Tính.
a) c) |
b) d) |
Lời giải
a) c) |
b) d) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 2: Rút gọn rồi tính.
a)
b)
c)
d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Bài 3: Trong hai bình A và B, bình nào đang chứa nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu lít nước?
a) |
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
b) |
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
Lời giải
a) |
Ta có: Mà nên Vậy bình A chứa nhiều nước hơn. Bình A chứa nhiều hơn bình B số lít nước là: (lít) |
b) |
Ta có: Mà nên Vậy bình A chứa nhiều nước hơn. Bình A chứa nhiều hơn bình B số lít nước là: (lít) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 4: Nối (theo mẫu).
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Bài 5: Ca thứ nhất có l nước. Ca thứ hai có l nước. Bạn Mai rót hết nước từ hai ca đó vào một chiếc bình.
a) Tính lượng nước có trong bình.
b) Sau đó, Mai lấy l nước từ trong chiếc bình đó. Tính lượng nước còn lại trong bình.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
Lượng nước có trong bình là:
(lít)
b)
Lượng nước còn lại trong bình là:
(lít)
Đáp số: a) lít; b) lít
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: