Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 5 (trang 34)

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 5 trang 34 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 5 (trang 34)

1. (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 5 (trang 34)

Nội dung bài nghe:

Letter Y

Y

Y – Yogurt

Y – Yo-yo

Letter Z

Z

Z – Zebra

Z – Zoo

Hướng dẫn dịch: 

Chữ Y

Phát âm /j/ (jờ)

(jờ) – Yogurt (Sữa chua)

(jờ) – Yo-yo (Đồ chơi yo - yo)

Chữ Z

Phát âm /z/ (zờ)

(zờ) – Zebra (Con ngựa vằn)

(zờ) – Zoo (Sở thú)

2. (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

I like yogurt.

Y, y, y.

I like my yo-yo.

Y, y, y.

Zebra.

Zebra’s at the zoo.

Z – Zebra’s at the zoo.

Z, z, z. 

Z, z, z.

Hướng dẫn dịch: 

Tớ thích sữa chua.

Y, y, y.

Tớ thích yo-yo của tớ.

Y, y, y.

Con ngựa vằn.

Ngựa vằn ở sở thú.

Z – Ngựa vằn ở sở thú 

Z, z, z.

Z, z, z.

3. (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Các con dán sticker vào bức tranh có chứa chữ Z, Y và âm /z/ /j/, rồi thực hành nói như sau:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 5 (trang 34)

Đáp án:

Số

Đáp án

Cách phát âm

1

Z – Z – Zebra.

/zɛd – z – ˈziːbrə/ 

2

Y – Y – Yo-yo.

/waɪ – j– jəʊ-jəʊ/ 

3

Y – Y – Yogurt.

/waɪ – j – ˈjɒgə(ː)t/

4

Z – Z – Zoo.

/zɛd – z – zuː/

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ Z – phát âm /z/ - Ngựa vằn.

2. Chữ Y – phát âm /j/ - Cái yo-yo.

3. Chữ Y – phát âm /j/ - Sữa chua.

4. Chữ Z – phát âm /z/ - Sở thú.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 1 (trang 30)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 trang 30 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 1 (trang 30)

1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 1 (trang 30)

Đáp án: 

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Bus

1

Bike

2

Boat

3

Car

4

Truck

5

Motorbike

6

Bike

2

Car

4

Truck

5

Motorbike

6

Bus

1

Boat

3

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Bus

Bike

Boat

Car

Truck

Motorbike

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Bus

/bʌs/

Xe buýt

2

Bike

/baɪk/

Xe đạp

3

Boat

/bəʊt/

Thuyền

4

Car

/kɑː/

Xe ô tô

5

Truck

/trʌk/

Xe tải

6

Motorbike

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy

2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 1 (trang 30)

Nội dung bài nghe: 

Bus, bus, bus.

Bike, bike, bike.

Boat, boat, boat.

Car, car, car.

Truck, truck, truck.

Motorbike, motorbike, motorbike.

Hướng dẫn dịch: 

Xe buýt, xe buýt, xe buýt.

Xe đạp, xe đạp, xe đạp.

Thuyền, thuyền, thuyền

Xe ô tô, xe ô tô, xe ô tô.

Xe tải, xe tải, xe tải.

Xe máy, xe máy, xe máy.

3 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng từ đã được gợi ý bên dưới, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào từ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 1 (trang 30)

Gơị ý phát âm và ý nghĩa 

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Truck

/trʌk/

Xe tải

2

Bike

/baɪk/

Xe đạp

3

Motorbike

/ˈməʊtəˌbaɪk/

Xe máy

4

Bus

/bʌs/

Xe buýt

5

Car

/kɑː/

Xe ô tô

6

Boat

/bəʊt/

Thuyền

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 2 (trang 31)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 2 trang 31 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 2 (trang 31)

1 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 2 (trang 31)

Đáp án:

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

I go to school by motorbike.

2

I walk to school 

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đi đến trường bằng xe máy.

2. Tớ đi bộ đến trường.

2 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 2 (trang 31)

Nội dung bài nghe:

School, 

School,

I go to school.

I go to school in the morning.

On Monday and Tuesday, I walk to school.

On Wednesday, I go by bike.

On Thurday and Friday, I go with my friends. 

We go by bus.

School, 

School,

I go to school.

I go to school in the morning.

Hướng dẫn dịch: 

Trường học,

Trường học,

Tớ đi học.

Tớ đi đến trường vào buổi sáng.

Vào thứ Hai và thứ Ba, tớ đi bộ đến trường.

Vào thứ Tư, tớ đi đến trường bằng xe đạp.

Vào thứ Bảy và thứ Sáu, tớ đi cùng các bạn mình.

Chúng tớ đi đến trường bằng xe buýt.

Trường học,

Trường học,

Tớ đi học.

Tớ đi đến trường vào buổi sáng.

3 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Write. Point and say. (Viết. Chỉ và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy ghi tên phương tiện đã được học ở tiết 1 vào chỗ trống dưới đây. Sau đó, chỉ vào tranh ở bài số 1, tiết 1, bài số 4 và nói.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 2 (trang 31)

Gợi ý:

1. I go by bus.

2. I go by bike.

3. I go by boat.

4. I go by car.

5. I go by truck.

6. I go by motorbike.

Hướng dẫn dịch: 

1. Tớ đi bằng xe buýt.

2. Tớ đi bằng xe đạp.

3. Tớ đi bằng thuyền.

4. Tớ đi bằng ô tô,

5. Tớ đi bằng xe tải.

6. Tớ đi bằng xe máy. 

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

1 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Đáp án: 

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter W

W

W – Woman

W – Wall

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) 

w – ˈwʊmən 

w – wɔːl/

2

Letter X

X

X – Box

X – Fox

/ˈlɛtər ɛks 

ks 

ks – bɒks 

ks – fɒks/

Hướng dẫn dịch: 

Số


1

Chữ W

/w/ - phát âm /w/

/w/ - woman (phụ nữ)

/w/ - wall (bức tường)

2

Chữ X

/ks/ - phát âm /ks/

/ks/ - box (cái hộp)

/ks/ - fox (con cáo)

2 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

What’s this?

What’s this?

W, w, w.

It’s a wall.

A wall.

A woman finds a wall.

What’s this?

What’s this?

X, x, x.

It’s a box.

A box.

A fox is in a box

x2

Hướng dẫn dịch: 

Cái này là gì?

Cái này là gì?

W, w, w

Đó là một bức tường.

Bức tường.

Một người phụ nữ tìm thấy một bức tường.

Cái này là gì?

Cái này là gì?

X, x, x.

Đó là một cái hộp.

Một cái hộp.

Một con cáo ở trong một cái hộp.

3 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “w”,“x” hoặc các chữ cái khác vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

W – w – Wall

W – w – Woman 

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) - w - ˈwɔːl /

/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) - w - ˈwʊmən/

2

X – x – Fox

X – x – Box 

/ˈlɛtə ɛks - ks -  fɒks/

/ˈlɛtə ɛks - ks -  bɒks/

3

V – v – Violin   

/ˈlɛtə viː- v - ˌvaɪəˈlɪn/  

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ W – phát âm / w / - wall (bức tường)

Chữ W – phát âm / w /woman (phụ nữ)

2. Chữ X – phát âm /ks/ - fox (con cáo)

Chữ X – phát âm /ks/ - box (cái hộp)

3. Chữ V – phát âm /v/ - violin (đàn vi ô lông)

4 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point to the letters Ww and Xx. (Chỉ vào các chữ Ww và Xx.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Đáp án:

Chữ Ww được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Xx được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 3 (trang 32)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)

1 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: 

Listen and point:

Các con nghe băng rồi chỉ và số “17” cùng chữ “seventeen”, sau đó cùng đếm số xe đạp (17 xe đạp). Làm tương tự với số 18 (chỉ vào số “18” cùng chữ “eighteen”, sau đó đếm số thuyền (18 thuyền).

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)

Listen and repeat:

Bức tranh số

Nội dung nghe

Phiên âm 

1

Seventeen

/ˈsɛvnˈtiːn/

2

Eighteen

/ˌeɪˈtiːn/

Hướng dẫn dịch 

1. Số 17 (mười bảy)

2. Số 18 (mười tám)

2 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and sing. (Chỉ tranh và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)

Nội dung bài nghe: 

Look at the bikes, fast and slow.

How many bikes?

Watch them go.

One –  two – three – four - five – six – seven – eight – nine – ten –  eleven – twelve -– thirteen – fourteen – fifteen – sixteen – seventeen. 

Seven bikes, fast and slow

Look at the boats, fast and slow.

How many boats?

Watch them go.

One –  two – three – four - five – six – seven – eight – nine – ten –  eleven – twelve -– thirteen – fourteen – fifteen – sixteen – seventeen – eighteen.

Eighteen boats, fast and slow.

Hướng dẫn dịch:

Hãy nhìn vào những chiếc xe đạp, đi nhanh và chậm.

Có bao nhiêu chiếc xe đạp nhỉ?

Hãy cùng xem nào.

Một - hai - ba - bốn - năm - sáu - bảy - tám - chín - mười - mười một - mười hai - mười ba - mười bốn - mười lăm - mười sáu - mười bảy.

Mười bảy chiếc xe đạp, đi nhanh và chậm

Hãy nhìn vào những chiếc thuyền, đi nhanh và chậm.

Có bao nhiêu chiếc thuyền nhỉ?

Hãy cùng xem nào.

Một - hai - ba - bốn - năm - sáu - bảy - tám - chín - mười - mười một - mười hai - mười ba - mười bốn - mười lăm - mười sáu - mười bảy - mười tám.

Mười tám chiếc thuyền, đi nhanh và chậm.

3 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Count and say. (Đếm và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy đếm số lượng các vật trong hình (trucks, motorbike). Sau đó, hãy nói có bao nhiêu chiếc xe.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 4 (trang 33)

Đáp án: 

Trucks – seventeen trucks.

Motorbike – eighteen motorbike.

Hướng dẫn dịch: 

Xe tải – mười bảy (17) xe tải.

Xe máy – mười tám (18) xe máy.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 6 (trang 35)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 6 trang 35 sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 6 (trang 35)

1. (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe và đọc theo câu chuyện sau:

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 6 (trang 35)

Nội dung trong từng bức tranh: 

Bức tranh số 1

- Hello!

- Hello! I go by bike.

Bức tranh số 2

- Hello!

- Hello! I go by motorbike.

Bức tranh số 3

- Is it a plane?

- No, it isn’t. It’s a bird.

Bức tranh số 4

- I go to grandma and grandpa’s house by bus!

- Hello, Grandma!

Hướng dẫn dịch:

- Bức tranh số 1: 

Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe đạp.

- Bức tranh số 2: 

Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe máy.

- Bức tranh số 3: 

Đó có phải là máy bay không ạ?

Không, không phải đâu. Đó là con chim.

- Bức tranh số 4: 

Tớ đi tới nhà ông bà bằng xe buýt.

Con chào bà! 

2. (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Read and say. (Đọc và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 4 Lesson 6 (trang 35)

Nội dung trong từng bức tranh: 

Bức tranh số 1

- Hello!

- Hello! I go by bike.

Bức tranh số 2

- Hello!

- Hello! I go by motorbike.

Bức tranh số 3

- Is it a plane?

- No, it isn’t. It’s a bird.

Bức tranh số 4

- I go to grandma and grandpa’s house by bus!

- Hello, Grandma!

Hướng dẫn dịch:

- Bức tranh số 1: 

Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe đạp.

- Bức tranh số 2: 

Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe máy.

- Bức tranh số 3: 

Đó có phải là máy bay không ạ?

Không, không phải đâu. Đó là con chim.

- Bức tranh số 4: 

Tớ đi tới nhà ông bà bằng xe buýt.

Con chào bà! 

3. (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen again and repeat. Act. (Nghe lại lần nữa và nhắc lại. Sau đó, diễn theo tranh)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

- Hello!

Hello! I go by bike.

- Hello!

Hello! I go by motorbike.

- Is it a plane?

No, it isn’t. It’s a bird.

- I go to grandma and grandpa’s house by bus!

Hello, Grandma!

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe đạp.

- Xin chào!

Xin chào! Tớ đi bằng xe máy.

- Đó có phải là máy bay không ạ?

Không, không phải đâu. Đó là con chim.

- Tớ đi tới nhà ông bà bằng xe buýt.

Con chào bà! 

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus hay khác: