Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 - Global Success

3 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blacket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

Dịch:

T, t, tent (lều)

Cái lều ở gần hàng rào.

T, t, blanket (cái chăn)

Cái chăn ở trong lều.

T, t, teapot (ấm trà)

Ấm trà ở trên bàn.


4 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and circle (Hãy nghe và khoanh tròn)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Audio script:

1. The teapot is on the table.

2. The blanket is in the tent.

Dịch:

1. Ấm trà ở trên bàn.

2. Cái chăn ở trong lều.


5 (trang 69 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Write and say (Hãy viết và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 2 trang 69 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Tent (lều)

Teapot (ấm trà)

Blanket (cái chăn)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 trang 68 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 trang 68 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 trang 68 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 trang 68 - Global Success

1 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 trang 68 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Tent (lều, rạp)

Teapot (ấm trà)

Blanket (cái chăn)

2 (trang 68 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Point and say (Hãy chỉ và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Tent (lều, rạp)

- Teapot (ấm trà)

- Blanket (cái chăn)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 - Global Success

6 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Audio script: 

- Is the blanket near the tent?

- No, it isn’t. It’s in the tent.

Dịch:

- Cái chăn ở gần lều à?

- Không, nó ở trong cái lều.

7 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 Bài 7 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: The _____ is on/in the ____

Đáp án:

a. - Is the blanket near the tent? – No, it isn’t. It’s in the tent.

b. – Is the teapot near the table? – No, it isn’t. It’s on the table.

c. – Is the table near the tent? – No, it isn’t. It’s in the tent.

Dịch: 

a. – Cái chăn ở gần lều à? – Không, nó ở trong lều.

b. - Ấm trà ở gần bàn à? – Không, nó ở trên bàn.

c. – Cái bàn ở gần lều à? – Không, nó ở trong lều.

8 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 Bài 8 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 16 Lesson 3 trang 70 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

Is the blanket near the tent?

No, it isn’t. It’s in the tent.

Is the table near the tent?

No, it isn’t. It’s in the tent.

Is the teapot near the table?

No, it isn’t. It’s on the table.

Dịch: 

Cái chăn ở gần lều à? 

Không, nó ở trong lều.

Cái bàn ở gần lều à? 

Không, nó ở trong lều.

Ấm trà ở gần bàn à? 

Không, nó ở trên bàn.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite - Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite trang 49, 50, 51 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Đáp án: 

a. teapot - 2

b. blanket – 3 

c. tent – 1 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm 

a

Teapot

Ấm pha trà

/ˈtiːˌpɒt/ 

b

Blanket

Chăn

/ˈblæŋkɪt/ 

c

Tent

Lều

/tɛnt/

2. (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ teapot, blanket, tent), xem nó miêu tả bức tranh nào thì khoanh tròn vào đáp án. 

Đáp án: 

1 – b

2 – a

3 – b

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Nội dung bài nghe:

1. Is the blanket near the tent? – No, it isn’t. It’s on the table.

2. Is the blanket near the tent? – No, it isn’t. It’s in the tent.

3. Is the teapot near the table? – No, it isn’t. It’s on the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Chăn có ở gần cái lều không? – Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.

2. Chăn có ở gần cái lều không? – Không, không gần đâu. Nó ở trong lều.

3. Ấm trà có ở gần cái bàn không? – Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.

3. (trang 49 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành khung ô li dưới đây bằng các từ tent, teapot, blanket. (các từ kết thúc bằng đuôi t)Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global SuccessĐáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

4. (trang 50 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết từ vựng miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Cái lều

2. Ấm pha trà

3. Cái chăn 

5. (trang 50 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)

Đáp án: 

1 – b

2 – a 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch: 

1. A: Cái chăn có ở gần cái lều không? 

    B: Không, không gần đâu. Nó ở trong lều.

2. A: Ấm trà có ở gần cái bàn không? 

    B: Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.

6. (trang 51 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Hoàn thành trò chơi ô chữ. Sau đó chỉ vào từng số và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

7. (trang 51 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Trace and colour the tent, the blanket and the teapot. Tell your friends about them. (Dự án: Tô đè vào các nốt chấm trong bức trnah, và tô màu cái lều, cái chăn, và ấm pha trà. Sau đó, chia sẻ với bạn của mình về những đồ vật đó.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn nói:

1. This is a tent.

The tent is on the ground.

2. This is a blanket.

The blanket is in the tent.

3. This is a teapot.

The teapot is on the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái lều.

Cái lều ở trên mặt đất.

2. Đây là cái chăn.

Cái chăn ở trong cái lều.

3. Đây là cái ấm pha trà.

Cái ấm pha trà ở trên cái bàn.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: