Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 trang 43 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 trang 43 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 trang 43 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 trang 43 - Global Success

1 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 trang 43 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success 

Zoo (vườn thú)

Zebu (bò u)

Zebra (ngựa vằn)

2 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Point and say (Hãy chỉ và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Zoo (vườn thú)

- Zebu (bò u)

- Zebra (ngựa vằn)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 - Global Success

3 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

Z, z, zoo.

We’re at the zoo.

Z, z, zebra.

That’s a zebra.

Z, z, zebu.

That’s a zebu.

Dịch:

Z, z, zoo (vườn thú).

Chúng ta đang ở vườn thú.

Z, z, zebra (ngựa vằn).

Kia là một chú ngựa vằn.

Z, z, zebu (bò u)

Kia là một con bò u.


4 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and circle (Hãy nghe và khoanh tròn)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Audio script:

1. That’s a zebra. 

2. That’s a zebu. 

Dịch:

1. Kia là một chú ngựa vằn.

2. Kia là một con bò u.


5 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Look and write (Hãy quan sát và viết)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 2 trang 44 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Zoo (vườn thú)

Zebra (ngựa vằn)

Zebu (bò u)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 - Global Success

6 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Audio script: 

- Do you like the zoo?

- Yes, I do./ No, I don’t.

Dịch:

- Bạn có thích vườn thú không?

- Có, tôi có./ Không, tôi không.

7 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 Bài 7 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: Do you like the _____? - Yes, I do./ No, I don’t. 

Đáp án:

a. Do you like the zebra? - Yes, I do./ No, I don’t.

b. Do you like the zebu? - Yes, I do./ No, I don’t.

c. Do you like the zoo? - Yes, I do./ No, I don’t.

Dịch: 

a. Bạn muốn gì? – Tôi muốn một ít khoai sọ.

b. Bạn muốn gì? – Tôi muốn một ít sữa chua.

c. Bạn muốn gì? – Tôi muốn một số cái yo-yo.


Lưu ý: Việc trả lời Yes, I can hay No, I can’t phụ thuộc vào sở thích của học sinh.

8 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 Bài 8 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 10 Lesson 3 trang 45 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success 

Lời bài hát:

We’re at the zoo.

Do you like the zebu?

Yes, I do. Yes, I do.

We’re at the zoo.

Do you like the zebra?

Yes, I do. Yes, I do.

Dịch:

Chúng ta đang ở sở thú.

Bạn có thích bò u không?

Có, mình có. Có, mình có.

Chúng ta đang ở sở thú.

Bạn có thích ngựa vằn không?

Có, mình có. Có, mình có.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo - Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo trang 31, 32, 33 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

a. zebra - 3

b. zebu - 2

c. zoo - 1

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm 

a

Zebra

Ngựa vằn

/ˈziːbrə/ 

b

Zebu

Bò u/ Bò zebu 

/ˈziːbuː/ 

c

Zoo

Sở thú

/zuː/

2. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ zebra, zebu, zoo), xem nó miêu tả bức tranh nào thì viết lần lượt các số 1, 2, 3. 

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Nội dung bài nghe: 

1. Do you like the zoo? – No, I don’t.

2. Do you like the zebu? – Yes, I do.

3. Do you like the zebra? – Yes, I do.

Hướng dẫn dịch: 

1. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích.

2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích. 

3. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích.

3. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành các chữ dưới đây bằng các từ zoo, zebu hoặc zebra.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

4. (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết từ vựng miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Sở thú

2. Ngựa vằn

3. Bò u 

5. (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)

Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, xem biểu tượng mặt cười hay mặt mếu. Nếu mặt cười thì chọn câu trả lời là Yes (có), mặt nếu thì chọn câu trả lời là No (không). 

Đáp án: 

1 – a

2 – a

3 – b 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích.

2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích. 

3. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích.

6. (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Điền chữ. Chỉ và nói)

Hướng dẫn: Con nhìn hình số 1, 2, 3, 4  xem nó là hình gì. Viết từ đó vào các ô trống. Sau đó, chỉ tranh và nói. 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch: 

1. Sở thú

2. Con khỉ

3. Con bò u

4. Con hổ

7. (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Make a mask (see page 63). Talk with your friends about it. (Dự án: Làm mặt nạ (xem trang 63 để biết cách làm). Chia sẻ với bạn về chiếc mặt nạ đó.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch: 

Cách làm mặt nạ con vật

Bước 1: Vẽ mặt của một con vật bất kỳ. (ví dụ con ngựa vằn)

Bước 2: Tô màu bức tranh đó.

Bước 3: Cắt hình đó ra.

Bước 4: Làm 2 lỗ để làm mắt. 

Bước 5: Làm 2 lỗ nhỏ để buộc dây chun đeo.

Hướng dẫn nói: 

This is my mask. Do you like it? 

Hướng dẫn dịch: 

Đây là mặt nạ của tớ. Cậu có thích chiếc mặt nạ này không? 

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: