Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 - Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 2 | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 - Global Success

6 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Audio script: 

The cake is on the table. The grapes are on the table.

Dịch:

Cái bánh đang ở trên bàn. Những quả nho đang ở trên bàn.

7 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 Bài 7 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn: 

Sử dụng cấu trúc: The _______ is/ are ________.

Đáp án:

a. The apple is on the table.

b. The bananas are on the table.

c. The grapes are on the table.

d. The cake is on the table.

Dịch: 

a. Quả táo thì ở trên bàn.

b. Những quả chuối thì ở trên bàn.

c. Những quả nho thì ở trên bàn.

d. Cái bánh thì ở trên bàn.

8 (trang 53 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 Bài 8 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 3 trang 53 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

Look at the cake.

The cake is on the table.

Look at the grapes.

The grapes are on the table.

We’re having a cake.

We’re having grapes.

Dịch: 

Hãy nhìn vào cái bánh.

Cái bánh đang ở trên bàn.

Hãy nhìn những quả nho.

Những quả nho đang ở trên bàn.

Chúng ta đang ăn bánh.

Chúng ta đang ăn nho.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 trang 51 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 trang 51 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 trang 51 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 trang 51 - Global Success

1 (trang 51 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 trang 51 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success 

Grapes (quả nho)

Cake (cái bánh)

Table (cái bàn)

2 (trang 51 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Point and say (Hãy chỉ và nói)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:

- Grapes (quả nho)

- Cake (cái bánh)

- Table (cái bàn)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe hay khác:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 Tiếng Anh 2.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 - Global Success

3 (trang 52 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and chant (Hãy nghe và hát)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 Bài 3 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Lời bài hát:

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

Dịch:

A, a, cake (cái bánh).

A, a, cake (cái bánh).

Cậu ấy đang ăn bánh.

A, a, grapes (những quả nho).

A, a, grapes (những quả nho).

Cô ấy đang ăn nho.


4 (trang 52 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Listen and tick (Hãy nghe và tích)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

1. a

2. a

Audio script:

1. He’s having a cake.

2. She’s having grapes. 

Dịch:

1. Cậu ấy đang ăn bánh.

2. Cô ấy đang ăn nho.


5 (trang 52 sgk Tiếng Anh lớp 2 Global Success): Look and write (Hãy quan sát và viết)

Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 Bài 5 - Global Success

Tiếng Anh lớp 2 Unit 12 Lesson 2 trang 52 | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án:

Table (cái bàn)

Grapes (những quả nho)

Cake (cái bánh)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe - Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe trang 37, 38, 39 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 37 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

a. table - 3

b. cake - 1

c. grapes - 2

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm 

a

Table

Bàn

/ˈteɪbl/ 

b

Cake

Bánh kem

/keɪk/ 

c

Grapes

Nho 

/greɪps/

2. (trang 37 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ table, cake, grapes), xem nó miêu tả bức tranh nào thì khoanh tròn vào đáp án. 

Đáp án: 

1 – a

2 – b

3 – b 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Nội dung bài nghe: 

1. I can see a table.

2. The cake is on the table.

3. The grapes are on the table.

Hướng dẫn dịch: 

1. Tớ có thể nhìn thấy một cái bàn. (Các con phân biệt đáp án a – table, còn đáp án b – desk)

2. Bánh kem ở trên bàn. 

3. Chùm nho ở trên bàn.

3. (trang 37 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành khung ô li dưới đây bằng các từ table, cake hoặc grapes.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

4. (trang 38 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết chữ còn thiếu trong các từ miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. Bánh kem

2. Nho

3. Bàn

5. (trang 38 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and tick. (Đọc và tích đáp án.)

Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, xem câu nào miêu tả bức tranh 1,2,3 thì tích vào ô tương ứng.

Đáp án: 

1 – b

2 – a

3 – b 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Hướng dẫn dịch: 

1. a. Bánh pizza ở trên bàn.

b. Bánh kem ở trên bàn.

2. a. Chùm nho ở trên bàn.

b. Nải chuối ở trên bàn.

3. a. Cô bé ấy đang ăn nho.

b. Cô bé ấy đang ăn bánh kem.

6. (trang 39 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Find two differences. Then point and say. (Trò chơi: Tìm 2 điểm khác biệt. Sau đó chỉ và nói)

Đáp án: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

Có 2 cách nói như sau:

Picture a:

- The car is on the table in picture a. The grapes are on the table in picture a. 

- There is a car on the table in picture a. There are grapes on the table in picture a.

Picture b: 

- The car isn’t on the table in picture b. The grapes aren’t on the table in picture b.

- There isn’t a car on the table in picture b. There aren’t grapes on the table in picture b.

Hướng dẫn dịch:

Bức tranh a: 

Có một cái xe ô tô và chùm nho ở bức tranh a.

Bức tranh b:

Không có xe ô tô hay chùm nho nào ở bức tranh b.

7. (trang 39 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Find and colour the cake, the grapes and the table. Talk with your friends about the things in the picture. (Dự án: Tìm và tô màu “bánh kem, nho và bàn”. Nói với bạn của mình về các đồ vật trong bức tranh.)

Hướng dẫn: Con tô màu tuỳ vào sở thích của con. Và thực hành nói theo các câu sau: 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 12: At the cafe | Tiếng Anh lớp 2 Global Success

1. The grapes are on the table.

2. The cake is on the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Bánh kem ở trên bàn./ Có bánh kem ở trên bàn.

2. Chùm nho ở trên bàn./ Có chùm nho ở trên bàn.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: