Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78 - Family and Friends 3

1 (trang 78 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Old = cũ

New = mới

Great = tuyệt vời

2 (trang 78 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 3 trang 78 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là một bảo tàng tuyệt vời!

Rất nhiều việc để làm và xem!

Thật là một bảo tàng tuyệt vời!

Niềm vui cho bạn và tôi!

Đây là một bảo tàng tuyệt vời

Tranh cũ khắp nơi!

Đây là một bảo tàng tuyệt vời!

Những bức tranh mới ở đó!

Đây là một bảo tàng tuyệt vời!

Một câu hỏi âm thanh dành cho bạn!

Thật là một bảo tàng tuyệt vời!

Rất nhiều để xem và làm!

3 (trang 78 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76 - Family and Friends 3

1 (trang 76 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Listen to an audio tour guide = nghe hướng dẫn viên du lịch bằng audio

Take a photo = chụp ảnh

Draw a picture = vẽ tranh

Visit the gift shop = ghé thăm cửa hàng quà tặng

2 (trang 76 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 76 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 76 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Chào mừng đến viện bảo tàng!

- Em có thể nghe hướng dẫn viên du lịch bằng audio không ạ?

- Được, em có thể.

2. Cháu có thể chụp ảnh không ạ?

- Không, cháu không thể.

3. Cháu có thể vẽ tranh không ạ?

- Được, cháu có thể.

4. Cái này dành cho bạn.

- Cảm ơn, Tim!

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 - Family and Friends 3

1 (trang 77 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 77 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

- Em có thể ghé thăm cửa hàng quà tặng không ạ?

- Được, em có thể.

Cháu có thể chụp ảnh không ạ?

- Không, cháu không thể.

3 (trang 77 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say a or b (Nghe và nói a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. May I listen to an audio guide?

2. May I take a photo?

Hướng dẫn dịch:

1. Cháu có thể nghe hướng dẫn bằng âm thanh không?

2. Cháu có thể chụp một bức ảnh được không?

4 (trang 77 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and say (Nhìn và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 2 trang 77 | Family and Friends 3

Gợi ý:

1. May I listen to an audio guide? – Yes, you may.

2. May I take a photo? – No, you may not.

3. May I draw a picture? – Yes, you may.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể nghe hướng dẫn bằng âm thanh không? - Có bạn có thể.

2. Tôi có thể chụp một bức ảnh được không? - Không, bạn có thể không.

3. Tôi có thể vẽ một bức tranh? - Có bạn có thể.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 - Family and Friends 3

1 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Boat = thuyền

Goat = con dê

Toy = đồ chơi

Boy = cậu bé

2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con dê.

Nó ở trên một chiếc thuyền.

Một con dê vui nhộn trên một chiếc thuyền.

Đây là một cậu bé.

Anh ấy có một món đồ chơi.

Một cậu bé hạnh phúc với đồ chơi của mình.

3 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “oa” and “oy” (Đọc lại bài tụng. Nói các từ với “oa” và “oy”)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 Bài 3 - Family and Friends

4 (trang 79 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Write and say the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 4 trang 79 | Family and Friends 3

Đáp án:

2. toy (đồ chơi)

3. goat (con dê)

4. boy (cậu bé)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80 - Family and Friends 3

Reading

1 (trang 80 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture. Where is it? (Nhìn vào bức tranh. Nó ở đâu?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80 | Family and Friends 3

2 (trang 80 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Hướng dẫn dịch:

Bảo tàng lịch sử Việt Nam

Bảo tàng ở hà nội

Tại bảo tàng, bạn tìm hiểu về lịch sử của

Việt Nam. Tôi thích những bức tranh. Cửa hàng quà tặng tuyệt vời quá!

Mở cửa: 8 giờ sáng-12 giờ tối, 1 giờ 30 phút-5 giờ chiều

Bảo tàng thật tuyệt!

Đây là một con voi cổ. Nó thật tuyệt.

Bởi Giang

3 (trang 80 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again and write a or b (Đọc lại và viết a hoặc b)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 trang 80 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bảo tàng ở đâu? – Hà Nội.

2. Cửa hàng quà tặng ở trong bảo tàng. – Có.

3. Bảo tàng mở lúc 9h sáng. – Không.

4. Con voi thì cổ.

5. Bảo tàng thì tuyệt.

4 (trang 80 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): What’s your favorite museum? (Bảo tàng yêu thích của bạn là gì?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 trang 81 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 trang 81 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 trang 81.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 trang 81 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say the number (Nghe và nói số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 trang 81 | Family and Friends 3

Đáp án:

2 – 3 - 1

Nội dung bài nghe:

May I visit the gift shop?

May I listen to the audio guide?

May I draw a picture?

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể ghé thăm cửa hàng quà tặng được không?

Tôi có thể nghe hướng dẫn âm thanh không?

Tôi có thể vẽ một bức tranh được không?

Speaking

2 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture again. Ask and answer (Nhìn vào bức tranh một lần nữa. Hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Gợi ý:

- May I draw a picture?

- Yes, you may.

Hướng dẫn dịch:

- Tôi có thể vẽ một bức tranh được không?

- Có bạn có thể.

Writing

3 (trang 81 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about a museum you like (Viết về một viện bảo tàng mà bạn thích)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Gợi ý:

My favorite museum is Vietnam Museum of Ethnology. The museum is in Ha Noi. I like the objects there. The pictures are great. The museum is open at 8:30 a.m.

Hướng dẫn dịch:

Bảo tàng yêu thích của tôi là Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam. Bảo tàng ở Hà Nội. Tôi thích những đồ vật ở đó. Những hình ảnh thì tuyệt vời. Bảo tàng mở cửa lúc 8:30 sáng.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: May I take a photo? - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 70 Lesson one

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle (Nhìn vào bức tranh. Điền vào vòng tròn chính xác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 70 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. chụp ảnh

2. vẽ tranh

3. nghe hướng dẫn qua audio

4. thăm cửa hàng quà tặng

2 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match and write the word (Nối và viết từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 70 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. visit (the gift shop)

2. listen (to an audio guide)

3. take (a photo)

4. draw (a picture)

Hướng dẫn dịch:

1. thăm cửa hàng quà tặng

2. nghe hướng dẫn qua audio

3. chụp ảnh

4. vẽ tranh

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 71 Lesson two

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 71 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. May I have the pencil, please?

2. May I have the eraser, please?

3. May I have the pen, please?

4. May I have the book, please?

Hướng dẫn dịch:

1. Cho tớ xin cái bút chì được không?

2. Cho tớ xin cục tẩy được không?

3. Cho tớ xin cái bút được không?

4. Vui lòng cho tớ xin cuốn sách được không?

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 71 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Yes, you may.

2. Yes, you may.

3. No, you may not.

4. No, you may not.

Hướng dẫn dịch:

1. Có, bạn có thể.

2. Có, bạn có thể.

3. Không, bạn có thể không.

4. Không, bạn có thể không.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 72 Lesson three

1 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and color (Nghe và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 72 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Nội dung bài nghe:

1. What color is the old teddy bear?

- The old teddy bear is blue.

2. What color are your new jeans?

- My new jeans are black.

3. What color is your kite?

- It's green and orange. It's a great kite!

Hướng dẫn dịch:

1. Gấu bông cũ có màu gì?

- Con gấu bông cũ màu xanh lam.

2. Quần jean mới của bạn màu gì?

- Quần jean mới của tớ màu đen.

3. Con diều của bạn màu gì?

- Nó có màu xanh lá cây và màu da cam. Đó là một cánh diều tuyệt vời!

2 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 72 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. great

2. new

3. old

Hướng dẫn dịch:

1. Nó to.

2. Nó mới.

3. Nó cũ.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 73 Lesson four

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Say and write the words (Nói và viết các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 73 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Boat (con thuyền)

Goat (con dê)

Boy (chàng trai)

Toy (đồ chơi)

2 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 73 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. oy

2. oa

3. oa

4. oy

3 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 73 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Tom is a boy. He has a toy.

This is a goat. It's on a boat.

Hướng dẫn dịch:

Tom là một cậu bé. Anh ấy có một món đồ chơi.

Đây là một con dê. Nó ở trên một chiếc thuyền.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 74 Lesson five

1 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and circle the correct answer (Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 74 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Bảo tàng

Đây là một bảo tàng mới. Bạn có thể nhìn tranh, nhưng bạn có thể không chụp ảnh. Bức tranh này đã cũ.

Bạn cũng có thể nghe hướng dẫn bằng âm thanh và ghé thăm cửa hàng quà tặng.

Thật tuyệt vời!

bởi Nhung, 8 tuổi

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 74 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. Yes, you may.

2. No, you may not.

3. Yes, you may.

4. Yes, you may.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể xem tranh được không?

- Có, bạn có thể.

2. Tớ có thể chụp ảnh không?

- Không, bạn không thể.

3. Tớ có thể nghe hướng dẫn bằng âm thanh không?

- Có, bạn có thể.

4. Tớ có thể ghé thăm cửa hàng quà tặng?

- Có, bạn có thể.

2 (trang 74 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 74 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. old

2. great

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh thì cũ.

2. Cửa hàng quà tặng thì to.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 75 Lesson six

1 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 trang 75 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. visit

2. look

3. draw

4. listen

Hướng dẫn dịch:

1. ghé thăm cửa hàng quà tặng

2. nhìn tranh

3. vẽ một bức tranh

4. nghe một câu chuyện âm thanh

About me!

2 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about a museum (Vẽ và viết về một viện bảo tàng)

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 75 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Tell your friend about what you may do in the museum (Nói với bạn bè của bạn về những gì bạn có thể làm trong bảo tàng)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: