Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 - Family and Friends 3

Giải Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends | No tags

Mục lục

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 - Family and Friends 3

Reading

1 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point to things you can see in a school. Say the words (Chỉ những thứ bạn có thể nhìn thấy trong trường. Nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Mình là Phong. Mình đi học ở trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm.

2. Phòng học của chúng tôi ở trên tầng.

3. Có 12 bạn gái và 14 bạn trai trong lớp 3C. Cô giáo của chúng tôi là cô Loan.

4. Có những bức tranh trên tường.

5. Tôi yêu trường tôi.

3 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read again. Write the correct answer (Đọc lại lần nữa. Viết câu trả lời đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Phong học lớp mấy? - 3C

2. Có bao nhiêu nam sinh trong lớp của mình? – 14.

3. Phòng học của anh ấy ở đâu? - Tầng trên.

4. Tên giáo viên của anh ấy là gì? - Cô Loan.

5. Cái gì trên tường của lớp học? - Những bức tranh.

6. Phong ở trường có vui không? - Đúng vậy.

4 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Do you like your school? What’s in your classroom? (Bạn có thích trường của bạn không? Có gì trong lớp học của bạn?)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 Bài 4 - Family and Friends

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 - Family and Friends 3

1 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Table = cái bàn

Computer = máy vi tính

Chair = cái ghế

Board = cái bảng

2 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

3 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Lee. Cậu ấy là chàng trai mới của lớp chúng ta.

2. Kia là bảng của chúng ta. Và kia là máy vi tính của chúng ta.

3. Đây là bàn và ghế của bạn.

4. Đây là hộp bút của tớ.

- Và đây là hộp bút của chúng tớ.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 - Family and Friends 3

1 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

2 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and say (Nghe và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Đây là những cái bàn.

Kia là những cái hộp bút.

3 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at your classroom. Point and say (Nhìn vào lớp học của bạn. Chỉ và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3

4 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write (Viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3

Đáp án:

2. These

3. These

4. Those

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là những cái túi.

2. Đây là những cái bút.

3. Đây là những cái bút chì.

4. Kia là những cái máy vi tính.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 - Family and Friends 3

1 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Poster = áp phích

Picture = bức tranh

Drawers = tủ có ngăn kéo

2 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Có gì trong lớp học?

Chúng ta hãy nhìn!

Áp phích và hình ảnh,

Và làm việc trong một cuốn sách.

Có gì trong lớp học?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Ngăn kéo và bảng

Cho bạn và cho tôi.

Có gì trong lớp học?

Những gì ở đó?

Một cánh cửa và một cửa sổ,

Một cái bàn và một cái ghế.

3 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 - Family and Friends 3

1 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Poor = nghèo

Tour = chuyến du lịch

Mouse = chuột

House = ngôi nhà

2 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and chant (Nghe và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3

Hướng dẫn dịch:

Tôi chắc rằng có một con chuột trong nhà của tôi.

Một con chuột tội nghiệp trong nhà tôi

Cậu ấy đang đi du lịch

Tôi chắc chắn

Một chuyến tham quan quanh nhà tôi

3 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with “oor, our, ou” (Đọc lại bài tụng. Nói những từ với "oor, our, ou")

4 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the pictures. Write and say the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết và nói các từ)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3

Đáp án:

2. house (ngôi nhà)

3. mouse (chuột)

4. tour (chuyến du lịch)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 - Family and Friends 3

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 sách Family and Friends 3 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 - Family and Friends 3

Listening

1 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Listen and number (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3

Đáp án:

1. d

2. f

3. b

4. e

5. a

6. g

7. c

Nội dung bài nghe:

Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem primary school.

1. Can you see me? I have long hair. It’s balck.

2. Our tecaher is Miss Loan. She has long hair too.

3. My friends is Thanh. He has short black hair.

4. We have a big board in our clasroom.

5. There are two windows in the classroom.

6. There is one door.

7. There is a poster on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Thu. Tôi học trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.

1. Bạn có thể nhìn thấy tôi không? Tôi có mái tóc dài. Thật là ngu ngốc.

2. Người khai báo của chúng tôi là cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.

3. My friends is Thanh. Ông có mái tóc đen ngắn.

4. Chúng tôi có một bảng lớn trong phòng tập của chúng tôi.

5. Có hai cửa sổ trong lớp học.

6. Có một cánh cửa.

7. Có một tấm áp phích trên tường.

Speaking

2 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và trả lời)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 Bài 2 - Family and Friends

Gợi ý:

- How many girls are there?

- There are two girls.

Hướng dẫn dịch:

- Có bao nhiêu cô gái?

- Có hai cô gái.

3 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Talk about your class (Nói về lớp của bạn)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 Bài 3 - Family and Friends

Writing

4 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look and write (Nhìn và viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 Bài 4 - Family and Friends

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers hay khác:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers trong SBT Family and Friends 3 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson one

1 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. table (bàn)

2. computers (máy vi tính)

3. chairs (ghế)

4. board (bảng)

2 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look again and write (Nhìn lại và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 82 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. table

2. computers

3. chairs

4. board

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái bàn.

2. Có những máy tính.

3. Có những chiếc ghế.

4. Có một tấm bảng.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson two

1 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. these (này)

2. those (kia)

2 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write “these” or “those” (Viết “these” hoặc “those”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. those

2. these

3. those

4. these

3 (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write “These are” or “Those are” (Viết “These are” hoặc “Those are”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 83 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. These are

2. Those are

3. These are

4. Those are

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những cái bàn và ghế.

2. Kia là những hộp bút chì.

3. Đây là những cái cặp.

4. Kia là những cái bút.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson three

1 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Find, circle and write the words (Tìm, khoanh tròn và viết các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Picture (bức tranh)

Drawers (ngăn kéo)

Poster (áp phích)

2 (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nhìn và đọc. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 84 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. X

5. V

6. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những bức tranh.

2 Kia là những hộp bút chì.

3. Kia là những cái ghế.

4. Đây là những cuốn sách.

5. Đây là những cái cặp.

6. Đây là những ngăn kéo.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson four

1 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the word to the letters (Nối từ với các chữ cái)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. ou

2. oor / our

3. ou

4. oor / our

2 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mouse (chuột)

2. poor (nghèo)

3. house (nhà)

4. tour

3 (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 85 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. mouse

2. house

3. tour

4. tour

5. house

Nội dung bài nghe:

I'm sure there's a mouse in my house.

A poor mouse in my house.

He's on a tour, I'm sure.

A tour around my house.

Hướng dẫn dịch:

Tôi chắc rằng có một con chuột trong nhà của tôi.

Một con chuột tội nghiệp trong nhà tôi.

Nó đang đi du lịch, tôi chắc chắn.

Một chuyến tham quan quanh ngôi nhà của tôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five

1 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Anh. Đây là lớp học của tớ.

Những chiếc bàn dài. Có hai bảng và có hai máy tính. Có những tấm áp phích lớn trên tường. Có cả hình ảnh nữa. Cô giáo của tớ là cô Lan.

Tớ thích cô ấy.

2 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Circle five things in the classroom (Đọc lại lần nữa. Khoanh năm thứ trong lớp học)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Fill in the correct circle (Đọc lại lần nữa. Điền vào vòng tròn chính xác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson 5 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cô ấy là Anh.

2. Có những áp phích trên tường.

3. Những chiếc bàn dài.

4. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six

1 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the sentence again with capital letters (Viết lại câu bằng chữ in hoa)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. This is Anh.

2. Her teacher is Miss Lan.

3. His name's Trung.

4. Trung and Mai are cousins.

5. Vinh is her little brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Ánh.

2. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

3. Anh ấy tên là Trung.

4. Trung và Mai là anh em họ.

5. Vinh là em trai của cô ấy.

About me!

2 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the things in your classroom (Khoanh tròn những thứ trong lớp học của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your classroom (Vẽ và viết về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about your classroom (Hỏi và trả lời về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

Tham khảo lời giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends: